Ngày tốt năm 2022 để làm nhà là ngày nào?

Ngày tốt năm 2022 để làm nhà là ngày nào? Hãy tham khảo ngay danh sách ngày đẹp nhất trong năm 2022 Nhâm Dần để chọn ngày tốt làm nhà, ngày tốt sửa nhà, ngày tốt xây nhà các bạn nhé!

Ngày tốt tháng 1 năm 2022 để làm nhà

Ngày tốt tháng 1 năm 2022 để làm nhà

Thứ 2, ngày 10 tháng 1 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 8/12/2021.
  • Ngày Quý Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ:  (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 5, ngày 13 tháng 1 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 11/12/2021.
  • Ngày Bính Dần tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h)

Thứ 4, ngày 19 tháng 1 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 17/12/2021.
  • Ngày Nhâm Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 7, ngày 22 tháng 1 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 20/12/2021.
  • Ngày Ất Hợi tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 2, ngày 31 tháng 1 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 29/12/2021.
  • Ngày Giáp Thân tháng Tân Sửu năm Tân Sửu.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 2 năm 2022 để làm nhà

Thứ 4, ngày 2 tháng 2 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 2/1/2022.
  • Ngày Bính Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 6, ngày 4 tháng 2 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 4/1/2022.
  • Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 6, ngày 11 tháng 2 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 11/1/2022.
  • Ngày Ất Mùi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 4, ngày 16 tháng 2 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 16/1/2022.
  • Ngày Canh Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Chủ nhật, ngày 20 tháng 2 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 20/1/2022.
  • Ngày Giáp Thìn tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Mãn.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 7, ngày 26 tháng 2 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 26/1/2022.
  • Ngày Canh Tuất tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Ngày tốt làm nhà tháng 3 năm 2022

Thứ 3, ngày 1 tháng 3 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 29/1/2022.
  • Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Chủ nhật, ngày 6 tháng 3 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 4/2/2022.
  • Ngày Mậu Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 6, ngày 18 tháng 3 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 16/2/2022.
  • Ngày Canh Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 2, ngày 21 tháng 3 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 19/2/2022.
  • Ngày Quý Dậu tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Phá.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 30 tháng 3 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 28/2/2022.
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Quý Mão năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 4 năm 2022 để làm nhà

Thứ 7, ngày 2 tháng 4 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 2/3/2022.
  • Ngày Ất Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Chủ nhật, ngày 10 tháng 4 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 10/3/2022.
  • Ngày Quý Tỵ tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Thanh minh, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 5, ngày 21 tháng 4 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 21/3/2022.
  • Ngày Giáp Thìn tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Kiến.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 3, ngày 26 tháng 4 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 26/3/2022.
  • Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 5 năm 2022 để làm nhà

Ngày tốt tháng 5 năm 2022 để làm nhà

Thứ 6, ngày 6 tháng 5 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 6/4/2022.
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 2, ngày 9 tháng 5 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 9/4/2022.
  • Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 5, ngày 12 tháng 5 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 12/4/2022.
  • Ngày Ất Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Chủ nhật, ngày 15 tháng 5 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 15/4/2022.
  • Ngày Mậu Thìn tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 7, ngày 21 tháng 5 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 21/4/2022.
  • Ngày Giáp Tuất tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 3, ngày 24 tháng 5 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 24/4/2022.
  • Ngày Đinh Sửu tháng Ất Tỵ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Ngày tốt tháng 6 năm 2022 để làm nhà

Thứ 6, ngày 17 tháng 6 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 19/5/2022.
  • Ngày Tân Sửu tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 5, ngày 30 tháng 6 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 2/6/2022.
  • Ngày Giáp Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 7 năm 2022 để làm nhà

Thứ 4, ngày 6 tháng 7 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 8/6/2022.
  • Ngày Canh Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Hạn chí, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 13 tháng 7 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 15/6/2022.
  • Ngày Đinh Mão tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 2, ngày 18 tháng 7 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 20/6/2022.
  • Ngày Nhâm Thân tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Chủ nhật, ngày 24 tháng 7 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 26/6/2022.
  • Ngày Mậu Dần tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 6, ngày 29 tháng 7 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 1/7/2022.
  • Ngày Quý Mùi tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Ngày tốt tháng 8 năm 2022 để làm nhà

Thứ 2, ngày 1 tháng 8 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 4/7/2022.
  • Ngày Bính Tuất tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Mãn.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Chủ nhật, ngày 7 tháng 8 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 10/7/2022.
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 3, ngày 16 tháng 8 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 19/7/2022.
  • Ngày Tân Sửu tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 2, ngày 22 tháng 8 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 25/7/2022.
  • Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Thân năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 7, ngày 27 tháng 8 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 1/8/2022.
  • Ngày Nhâm Tý tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Xử thử, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 3, ngày 30 tháng 8 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 4/8/2022.
  • Ngày Ất Mão tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Xử thử, Trực Phá.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 9 năm 2022 để làm nhà

Ngày tốt tháng 9 năm 2022 để làm nhà

Thứ 7, ngày 3 tháng 9 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 8/8/2022.
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Xử thử, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 7, ngày 10 tháng 9 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 15/8/2022.
  • Ngày Bính Dần tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 5, ngày 15 tháng 9 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 20/8/2022.
  • Ngày Tân Mùi tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 3, ngày 20 tháng 9 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 25/8/2022.
  • Ngày Bính Tý tháng Kỷ Dậu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Bình.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 5, ngày 29 tháng 9 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 4/9/2022.
  • Ngày Ất Dậu tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 10 năm 2022 để làm nhà

Thứ 7, ngày 1 tháng 10 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 6/9/2022.
  • Ngày Đinh Hợi tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 5, ngày 6 tháng 10 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 11/9/2022.
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Phá.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 2, ngày 10 tháng 10 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 15/9/2022.
  • Ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 19 tháng 10 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 24/9/2022.
  • Ngày Ất Tỵ tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 3, ngày 25 tháng 10 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 1/10/2022.
  • Ngày Tân Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Kiến.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Chủ nhật, ngày 30 tháng 10 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 6/10/2022.
  • Ngày Bính Thìn tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Chấp.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Ngày tốt tháng 11 năm 2022 để làm nhà

Thứ 3, ngày 1 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 8/10/2022.
  • Ngày Mậu Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 2 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 9/10/2022.
  • Ngày Kỷ Mùi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Sương giáng, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 3, ngày 8 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 15/10/2022.
  • Ngày Ất Sửu tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Chủ nhật, ngày 13 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 20/10/2022.
  • Ngày Canh Ngọ tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Nguy.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 5, ngày 17 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 24/10/2022.
  • Ngày Giáp Tuất tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Bế.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).

Thứ 6, ngày 18 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 25/10/2022.
  • Ngày Ất Hợi tháng Tân Hợi năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Kiến.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 6, ngày 25 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 2/11/2022.
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Phá.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Chủ nhật, ngày 27 tháng 11 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 4/11/2022.
  • Ngày Giáp Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Ngày tốt tháng 12 năm 2022 để làm nhà

Thứ 5, ngày 1 tháng 12 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 8/11/2022.
  • Ngày Mậu Tý tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Kiến.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 6, ngày 2 tháng 12 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 9/11/2022.
  • Ngày Kỷ Sửu tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Trừ.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).

Thứ 2, ngày 19 tháng 12 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 26/11/2022.
  • Ngày Bính Ngọ tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Phá.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 21 tháng 12 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 28/11/2022.
  • Ngày Mậu Thân tháng Nhâm Tý năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Mùi (13 - 15h), Tuất (19 - 21h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h), Hợi (21 - 23h).

Thứ 4, ngày 28 tháng 12 năm 2022

  • Âm lịch: Ngày 6/12/2022.
  • Ngày Ất Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Mãn.
  • Giờ hoàng đạo nên động thổ: Tý (23 - 1h), Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Mùi (13 - 15h), Dậu (17 - 19h).
  • Giờ hắc đạo tránh động thổ: Sửu (1 - 3h), Thìn (7 - 9h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Trên đây là danh sách những ngày tốt năm 2022 để làm nhà. Hy vọng những thông tin trên đây đã giúp bạn lựa chọn được ngày tốt phù hợp để làm nhà rồi nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!

Bạn đang xem: Ngày tốt năm 2022 để làm nhà là ngày nào?

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết