Bảng giá tiêm chủng VNVC và các gói tiêm chủng của VNVC
VNVC là một trong những trung tâm tiêm chủng lớn tại Việt Nam, được nhiều người dân tin tưởng tìm đến khi có ý định tiêm vắc xin. Vậy, VNVC có những gói tiêm chủng nào, giá cả ra sao? Hãy cùng META tìm hiểu về các gói tiêm chủng của VNVC cũng như bảng giá tiêm chủng VNVC qua bài viết dưới đây bạn nhé!
VNVC là một trong những trung tâm tiêm chủng lớn tại Việt Nam, được nhiều người dân tin tưởng tìm đến khi có ý định tiêm vắc xin.
Bảng giá tiêm chủng VNVC và các gói tiêm chủng của VNVC
Các gói tiêm chủng của VNVC
VNVC hay Công ty Cổ phần Vắc xin Việt Nam là một trong những trung tâm tiêm chủng cao cấp đầu tiên tại Việt Nam với hệ thống cơ sở trải dài từ Bắc vào Nam. VNVC cung cấp nhiều dịch vụ tiêm chủng linh hoạt theo yêu cầu của người dân như: Tiêm lẻ, tiêm theo yêu cầu, mua - đặt giữ vắc xin theo yêu cầu, mua vắc xin online… hay dịch vụ tiêm chủng lưu động đối với các nhóm khách hàng là cơ quan, doanh nghiệp. Cụ thể, các gói tiêm chủng của VNVC được chia làm hai loại là tiêm chủng trọn gói và tiêm chủng theo yêu cầu.
Tiêm chủng trọn gói VNVC
VNVC hiện đang có 5 gói tiêm chủng trọn gói cho các độ tuổi bao gồm:
- Gói vắc xin cho trẻ em: Các gói tiêm chủng cho bé tại VNVC gồm nhiều gói nhỏ, tiêm theo từng độ tuổi khác nhau. Tiêm chủng cho bé từ 0 - 12 tháng, 0 - 24 tháng tổng cộng có 10 gói tiêm khác nhau, mỗi gói tiêm cho 11 - 12 nhóm bệnh khác nhau. Tiêm chủng cho bé từ 12 - 24 tháng gồm 3 gói tiêm khác nhau, mỗi gói tiêm cho 8 nhóm bệnh khác nhau.
- Gói vắc xin cho trẻ tiền học đường: Trọn gói tiêm chủng VNVC cho trẻ tiền học đường gồm 10 liều cho 8 nhóm bệnh khác nhau.
- Gói vắc xin cho tuổi vị thành niên và thanh niên: Bao gồm 2 loại (9 liều và 11 liều) tiêm cho 7 nhóm bệnh khác nhau.
- Gói vắc xin cho người trưởng thành: Bao gồm 2 loại (10 liều và 13 liều) tiêm cho 8 nhóm bệnh khác nhau.
- Gói vắc xin cho phụ nữ chuẩn bị trước mang thai: Bao gồm 2 loại (8 liều và 11 liều) tiêm cho 6 nhóm bệnh khác nhau.
Tiêm chủng theo yêu cầu VNVC
VNVC hiện đang có 3 gói tiêm chủng theo yêu cầu gồm:
- Vắc xin cho trẻ em: Gồm 15 loại vắc xin cho 15 nhóm bệnh khác nhau.
- Vắc xin cho người lớn: Gồm 5 loại vắc xin cho 5 nhóm bệnh khác nhau.
- Vắc xin cho phụ nữ chuẩn bị mang thai: Gồm 5 loại vắc xin cho 5 nhóm bệnh khác nhau.
Bảng giá tiêm chủng VNVC mới nhất
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Giá bán lẻ (vnđ) | Giá mua đặt giữ vắc xin theo yêu cầu (vnđ) |
1 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và Hib | Pentaxim (5 in 1) | Pháp | 785.000 | 942.000 |
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, Hib và viêm gan B | Infanrix Hexa | Bỉ | 1.015.000 | 1.218.000 |
Hexaxim | Pháp | 1.015.000 | 1.218.000 | ||
3 | Rota virus | Rotateq | Mỹ | 665.000 | 798.000 |
Rotarix | Bỉ | 825.000 | 990.000 | ||
Rotavin | Việt Nam | 490.000 | 588.000 | ||
4 | Các bệnh do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 1.045.000 | 1.254.000 |
Prevenar 13 | Anh | 1.290.000 | 1.548.000 | ||
5 | Lao | BCG | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
6 | Viêm gan B người lớn | Engerix B 1ml | Bỉ | 235.000 | 282.000 |
Euvax B 1ml | Hàn Quốc | 170.000 | 204.000 | ||
7 | Viêm gan B trẻ em | Euvax B 0,5ml | Hàn Quốc | 116.000 | 140.000 |
Hepavax Gene 0,5ml | Hàn Quốc | 145.000 | 174.000 | ||
Engerix B 0,5ml | Bỉ | 190.000 | 228.000 | ||
8 | Viêm màng não mô cầu BC | Mengoc BC | Cu Ba | 295.000 | 354.000 |
9 | Viêm màng não mô cầu ACYW | Menactra | Mỹ | 1.260.000 | 1.512.000 |
10 | Sởi | MVVac (Lọ 5ml) | Việt Nam | 315.000 | 378.000 |
MVVac (Liều 0,5ml) | Việt Nam | 180.000 | 216.000 | ||
11 | Sởi - Quai bị - Rubella | MMR II (3 in 1) | Mỹ | 305.000 | 366.000 |
12 | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 915.000 | 1.098.000 |
Varilrix | Bỉ | 945.000 | 1.134.000 | ||
Varicella | Hàn Quốc | 700.000 | 840.000 | ||
13 | Cúm (trẻ em <3></3> | Vaxigrip 0,25ml | Pháp | 305.000 | 366.000 |
14 | Cúm (trẻ em >3 tuổi) | Influvac 0,5ml | Hà Lan | 348.000 | 418.000 |
GC Flu 0,5ml | Hàn Quốc | 240.000 | 288.000 | ||
Vaxigrip 0,5ml | Pháp | 355.000 | 426.000 | ||
15 | Cúm (người lớn > 18 tuổi) | Ivacflu-S 0,5ml | Việt Nam | 190.000 | 228.000 |
16 | Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà | Gardasil 0,5ml | Mỹ | 1.790.000 | 2.148.000 |
17 | Uốn ván | VAT | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) | Việt Nam | 100.000 | 120.000 | ||
18 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Thái Lan | 665.000 | 798.000 |
Jevax 1ml | Việt Nam | 170.000 | 204.000 | ||
19 | Vắc xin phòng dại | Verorab 0,5ml (TB, TTD) | Pháp | 290.000 | 348.000 |
Abhayrab 0,5ml (TB) | Ấn Độ | 255.000 | 306.000 | ||
Abhayrab 0,2ml (TTD) | Ấn Độ | 215.000 | 258.000 | ||
20 | Bạch hầu - Uốn ván - Ho gà | Adacel | Canada | 620.000 | 744.000 |
Boostrix | Bỉ | 735.000 | 882.000 | ||
21 | Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt | Tetraxim | Pháp | 458.000 | 550.000 |
22 | Bạch hầu - Uốn ván | Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td) - Lọ 0,5ml | Việt Nam | 125.000 | 150.000 |
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td) - Liều 0,5 ml | Việt Nam | 95.000 | 114.000 | ||
Uốn ván, bạch hầu hấp phụ (Td) - Lọ 5ml | Việt Nam | 580.000 | 696.000 | ||
23 | Viêm gan B và Viêm gan A | Twinrix | Bỉ | 560.000 | 672.000 |
24 | Viêm gan A | Havax 0,5ml | Việt Nam | 235.000 | 282.000 |
Avaxim 80U | Pháp | 534.000 | 641.000 | ||
25 | Thương hàn | Typhim VI | Pháp | 281.000 | 337.000 |
Typhoid Vi | Việt Nam | 145.000 | 174.000 | ||
26 | Các bệnh do Hib | Quimihib | Cu Ba | 239.000 | 287.000 |
27 | Tả | mORCVAX | Việt Nam | 115.000 | 138.000 |
28 | Sốt vàng | Stamaril | Pháp | 585.000 | 702.000 |
Lưu ý: Giá vắc xin đã bao gồm chi phí khám, tư vấn với bác sĩ và các tiện ích đi kèm. Giá này có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm, tốt nhất bạn nên liên hệ tổng đài hoặc nhân viên tại trung tâm để được tư vấn trước khi đến tiêm.
Xem thêm: Giờ làm việc của VNVC và địa chỉ chi nhánh VNVC gần nhất
Các hình thức thanh toán dịch vụ tiêm chủng của VNVC
Để thanh toán dịch vụ tiêm chủng của VNVC, bạn có thể thực hiện qua 2 hình thức bao gồm:
- Nộp tiền mặt tại quầy thu ngân.
- Quẹt thẻ thanh toán tại quầy thu ngân (chấp nhận các loại thẻ thanh toán nội địa ATM, thẻ Visa Debit, Visa Credit).
Như vậy, bạn hoàn toàn có thể yên tâm đến tiêm chủng tại VNVC bất kỳ lúc nào mà không phải lo lắng về vấn đề thanh toán. Ngoài ra, với những người sử dụng dịch vụ tiêm chủng theo yêu cầu, bạn có thể đăng ký đặt giữ vắc xin để được tiêm đúng loại vắc xin, đúng lịch và đúng giá bằng cách chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng theo hướng dẫn sau:
- Khu vực phía Bắc (từ Hà Tĩnh trở ra phía
Bắc):
Tên tài khoản: Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam.
Số tài khoản: 0021000437933.
Ngân hàng: Vietcombank Chi nhánh Hà Nội.
Nội dung chuyển khoản: Số điện thoại liên hệ - Tên khách hàng - Tên vắc xin.
- Khu vực phía Nam (từ Đà Nẵng trở
vào):
Tên tài khoản: Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam - CN TP.HCM.
Số tài khoản: 0071001232735.
Ngân hàng: Vietcombank - CN TP.HCM.
Nội dung chuyển khoản: Số điện thoại liên hệ - Tên khách hàng - Tên vắc xin.
Lưu ý: Với hình thức này, bạn cần ghi đúng tên, số tài khoản và thông tin khách hàng nhằm đảm bảo các quyền lợi và được phản hồi xác nhận chuyển khoản nhanh nhất. Giá vắc xin đặt giữ theo yêu cầu sẽ bằng tổng giá vắc xin và phí (được tính bằng 20% giá bán lẻ vắc xin đó tại thời điểm thanh toán).
Để nhận được những thông tin chính xác, kịp thời nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp tổng đài VNVC để được tư vấn, hỗ trợ nhanh nhất nhé!.
Bạn đang xem: Bảng giá tiêm chủng VNVC và các gói tiêm chủng của VNVC
Chuyên mục: Chăm sóc sức khỏe
Các bài liên quan
- Tắm đêm có tốt không? Tắm khuya, tắm muộn có tác hại gì?
- Tế bào gốc là gì? Ứng dụng tế bào gốc trong y học và thẩm mỹ
- Quả đào tiên có tác dụng gì? Quả đào tiên có ăn được không?
- Cách trị nám bằng lá tía tô thế nào? Lá tía tô có trị nám được không?
- Hiện tượng hắt xì hơi (nhảy mũi) theo giờ, liên tục nói lên điều gì?
- Ăn đào có nóng không? Ăn đào có tác dụng gì?