4 cách chuyển tiền TPBank và biểu phí ngân hàng TPBank mới nhất 2021
TPBank là một ngân hàng có tuổi đời khá trẻ nhưng luôn nhanh chóng cập nhật, sáng tạo, đổi mới các dịch vụ của mình. Bạn sử dụng dịch vụ của TPBank và cần chuyển tiền? Cùng chúng tôi tìm hiểu cách chuyển tiền TPBank và biểu phí ngân hàng TPBank mới nhất 2021 nhé!
TPBank là một ngân hàng có tuổi đời khá trẻ nhưng luôn nhanh chóng cập nhật, sáng tạo, đổi mới các dịch vụ của mình. Bạn sử dụng dịch vụ của TPBank và cần chuyển tiền? Cùng Điện máy XANH tìm hiểu cách chuyển tiền TPBank và biểu phí ngân hàng TPBank mới nhất 2021 nhé!
Xem nhanh
1Các cách chuyển tiền Ngân hàng TPBank
Để chuyển tiền TPBank, bạn có thể áp dụng 4 cách sau:
Chuyển tiền qua website TPBank
Bước 1: Truy cập TPBank Internet Banking. Nhập tên đăng nhập, mật khẩu đăng nhập để đăng nhập vào tài khoản sau đó nhấn Đăng nhập.
Bước 2: Chọn Chuyển tiền. Sau đó bạn tùy theo nhu cầu muốn chuyển tiền để chọn phương thức:
- Chuyển tiền trong TPBank.
- Chuyển tiền liên ngân hàng.
- Chuyển tiền qua thẻ ATM.
- Chuyển tiền chứng khoán.
- Chuyển tiền theo danh sách.
- Chuyển tiền theo lịch.
- Mẫu chuyển tiền.
Bước 3: Sau khi chọn được hình thức mong muốn, bạn hãy chọn ngân hàng nhận > Nhập số tài khoản, số tiền bằng số bạn muốn chuyển (đơn vị VNĐ) > Nhập nội dung chuyển khoản nếu muốn > Nhấn Tiếp tục để chuyển tiền.
Bước 4: Hãy kiểm tra lại Số tiền chuyển (VNĐ) và thông tin nhận tiền, sau đó nhấn Xác nhận giao dịch để chuyển tiền. Nhập mã xác thực OTP và nhấn Xác thực để xác nhận thông tin.
Hệ thống sẽ tự động thực hiện giao dịch, khi giao dịch thực hiện thành công, hệ thống hiển thị thông báo Chuyển khoản thành công. Bạn chọn Kết thúc để hoàn tất giao dịch.
Chuyển tiền qua app TPBank
Bước 1: Mở ứng dụng TPBank Mobile trên điện thoại > Nhập Tên đăng nhập và Mật khẩu > Nhấn Đăng nhập hoặc xác thực bằng dấu vân tay.
Bước 2: Chọn Chuyển tiền. Bạn có thể chọn 1 trong 3 phương thức sau tùy theo mục đích chuyển tiền:
- Trong TPBank.
- Liên ngân hàng.
- Thẻ ATM.
Bước 3: Sau khi chọn xong hình thức chuyển, bạn tiến hành chọn ngân hàng thụ hưởng > Nhập số tài khoản thụ hưởng > Nhập số tiền bạn muốn chuyển và nội dung chuyển tiền > Nhấn Tiếp tục.
Bạn có thể bật “Lưu mẫu chuyển tiền” để lưu mẫu và sử dụng trong các lần chuyển khoản tiếp theo.
Bước 4: Hãy kiểm tra lại thông tin chuyển khoản > Nhấn Xác nhận giao dịch. Nhập mã eToken+ được gửi về và Xác thực để chuyển khoản.
Chuyển tiền TPBank tại các quầy giao dịch
Bạn có thể đến các chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng TPBank trên toàn quốc để nhờ giao dịch viên chuyển tiền giúp mình. Khi đến, bạn cần mang theo Chứng minh nhân dân (CMND)/Căn cước công dân (CCCD) hay hộ chiếu (passport) để nhân viên TPBank xác nhận và hỗ trợ yêu cầu giao dịch của bạn nhé.
Trường hợp bạn muốn tìm điểm giao dịch TPBank gần nhất, bạn thực hiện theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Truy cập trang Tra cứu PGD TPBank.
Bước 2: Chọn địa điểm (thành phố/tỉnh, quận/huyện) bạn cần tra cứu.
Bước 3: Xem danh sách các PGD phù hợp với tìm kiếm của bạn. Cách làm này sẽ giúp bạn xem nhanh được tên chi nhánh và địa chỉ chi tiết của chi nhánh đó.
Chuyển tiền TPBank tại các cây ATM/LiveBank
Quy trình chuyển tiền TPBank tại các LiveBank
Bước 1: Chọn Chuyển khoản và chọn Phương thức thực hiện chuyển khoản
Tại màn hình chính, bạn chọn Chuyển khoản, chọn loại giấy tờ tùy thân hoặc vân tay để thực hiện giao dịch và làm theo hướng dẫn.
Thao tác bên dưới thực hiện với cách dùng thẻ ngân hàng.
Đối với hình thức dùng thẻ ngân hàng, bạn hãy đưa CMND/CCCD hoặc hộ chiếu vào khe quét và xác nhận.
Bước 2: Nhập thông tin cá nhân
Sau khi máy đã quét xong, bạn hãy nhập mã PIN và xác nhận thông tin cá nhân. Bạn nhấn Xác nhận và chọn Tiếp tục để sang màn hình tiếp theo.
Bước 3: Thông tin chuyển khoản
Tùy vào cách mà bạn muốn chuyển tiền, bạn có thể chọn 1 trong 2 hình thức chuyển khoản sau:
- Số tài khoản.
- Số thẻ.
Tiếp đó, bạn chọn ngân hàng thụ hưởng > Nhập số tiền bạn muốn chuyển > Nhấn Tiếp tục > Nhập số tài khoản và tên tài khoản thụ hưởng > Nhấn Xác nhận.
Nếu bạn có nhiều hơn 1 tài khoản TPBank thì tại đây bạn chọn tài khoản muốn lấy tiền và kiểm tra lại thông tin chuyển khoản, sau đó chọn Tiếp tục.
Bước 4: Hoàn thành
Màn hình sẽ hiện thông báo chuyển khoản thành công. Bạn có thể chọn in biên lai hoặc không.
Nếu không thực hiện theo giao dịch nào khác, bạn có thể ấn vào nút "Thoát" ở góc trên bên phải màn hình.
2Biểu phí chuyển tiền TPBank
STT | Khoản mục | Mức phí (chưa bao gồm VAT) | Mức phí tối thiểu | Mức phí tối đa |
I | CHUYỂN TIỀN VNĐ | |||
1 | Nộp tiền mặt chuyển đi | |||
1.1 | Trong hệ thống nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu | |||
- Cùng tỉnh thành phố | 0,03% giá trị giao dịch | 15.000 VND | 500.000 VND | |
- Khác tỉnh thành phố | 0,05% giá trị giao dịch | 15.000 VND | 500.000 VND | |
1.2 | Ngoài hệ thống | |||
- Cùng tỉnh thành phố | 0,04% giá trị giao dịch | 15.000 VND | 500.000 VND | |
- Khác tỉnh thành phố | 0,06% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 900.000 VND | |
1.3 | Chuyển tiền nhanh ngoài hệ thống | |||
- Cùng tỉnh thành phố | 0,06% giá trị giao dịch | 30.000 VND | 1.000.000 VND | |
- Khác tỉnh thành phố | 0,08% giá trị giao dịch | 30.000 VND | 1.000.000 VND | |
2 | Chuyển khoản đến | |||
2.1 | Từ trong nước | |||
2.1.1 | Vào tài khoản của khách hàng tại TPBank | Miễn phí | ||
2.1.2 | Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu | 0,03% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 1.600.000 VND |
2.2 | Phí thông báo món tiền đến (theo yêu cầu người chuyển) | Miễn phí | ||
2.3 | Từ nước ngoài | |||
2.3.1 | Vào tài khoản của khách hàng tại TPBank | 0,10% giá trị giao dịch | 5 USD | 200 USD |
2.3.2 | Khách hàng không có tài khoản tại TPBank hoặc nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu | 0,15% giá trị giao dịch | 10 USD | 200 USD |
3 | Chuyển khoản đi | |||
3.1 | Trong nước tại quầy | |||
3.1.1 | Trong hệ thống TPBank | |||
a | Nhận bằng tài khoản | Miễn phí | ||
b | Nhận bằng CMND/ CCCD/ Hộ chiếu | |||
- Cùng tỉnh thành phố | 0,02% giá trị giao dịch | 10.000 VND | 300.000 VND | |
- Khác tỉnh thành phố | 0,04% giá trị giao dịch | 15.000 VND | 500.000 VND | |
3.1.2 | Ngoài hệ thống TPBank | |||
- Cùng tỉnh thành phố | ||||
+ Có giá trị dưới 500 triệu VND | 10.000VND/ lệnh | |||
+ Có giá trị từ 500 triệu VND trở lên | 0,015% giá trị giao dịch | 500.000 VND | ||
+ Chuyển tiền nhanh | 15.000VND/ lệnh | |||
b | - Khác tỉnh thành phố | |||
+ Chuyển tiền thường | 0,05% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 900.000 VND | |
+ Chuyển tiền nhanh | 0,06% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 900.000 VND | |
c | Nhận bằng CMND/ CCCD/ Hộ chiếu | |||
- Cùng tỉnh thành phố | 0,04% giá trị giao dịch | 10.000 VND | 500.000 VND | |
- Khác tỉnh thành phố | 0,06% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 900.000 VND | |
d | Phí hủy chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000VND/ lệnh | ||
3.2 | Trong nước – kênh ebank | |||
3.2.1 | Trong hệ thống TPBank | Miễn phí | ||
3.2.2 | Ngoài hệ thống TPBank | |||
A | Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị dưới 500 triệu | 8.000 VND | ||
B | Chuyển tiền nội bộ tỉnh, giá trị từ 500 triệu | 0,01% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 300.000 VND |
C | Chuyển tiền liên tỉnh | 0,04% giá trị giao dịch | 20.000 VND | 600.000 VND |
3.2.3 | Phí chuyển tiền nhanh (Chuyển tiền tới số tài khoản hoặc tới số thẻ của Ngân hàng khác) | 10.000 VND | ||
3.3 | Dịch vụ chuyển tiền – Kênh LiveBank (Phí đã bao gồm VAT) | |||
3.3.1 | Giao dịch bằng Thẻ TPBank | |||
+ Có giá trị từ dưới 50 triệu VND | 40.000 VND | |||
+ Có giá trị trên 50 triệu VND | 90.000 VND | |||
3.3.2 | Giao dịch bằng CMND/ CCCD/ Hộ chiếu | |||
+ Có giá trị từ dưới 50 triệu VND | 50.000 VND | |||
+ Có giá trị trên 50 triệu VND | 100.000 VND |
Lưu ý: Thông tin về mức phí được cập nhật ngày 28/06/2021 tại đây.
3Một số lưu ý khi chuyển tiền TPBank
Khi chuyển tiền qua TPBank, bạn nên lưu ý một số điều sau:
- Chức năng "Chuyển tiền nhanh qua số thẻ/tài khoản" chỉ hỗ trợ những ngân hàng có trụ sở tại Việt Nam và bạn chỉ có thể chuyển tối đa là 50 triệu VNĐ/giao dịch đến 1 người nhận tiền.
- Đối với máy tính dùng để giao dịch thanh toán trực tuyến, bạn nên cài đặt phần mềm chống virus và thường xuyên thực hiện quét virus ở máy tính bằng các chương trình diệt virus có bản quyền được cập nhật liên tục.
- Nên bảo mật tên truy cập và mật khẩu ngân hàng điện tử, khách hàng khi được cấp tên truy cập và mật khẩu truy cập vào các ứng dụng như TPBank Mobile, TPBank eToken thì cần thay đổi ngay mật khẩu, không nên đặt mật khẩu quá dễ đoán và nên thay đổi mật khẩu định kỳ.
Trên đây là bài viết chia sẻ cho bạn những thông tin về cách chuyển tiền TPBank và biểu phí ngân hàng TPBank mới nhất 2021. Mong rằng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn nhé.
Bạn đang xem: 4 cách chuyển tiền TPBank và biểu phí ngân hàng TPBank mới nhất 2021
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Kienlongbank là ngân hàng gì? Thông tin chi tiết về ngân hàng Kienlongbank
- DHL Express là gì? Số tổng đài, thông tin liên hệ DHL Express Việt Nam
- 6 cách nạp thẻ Liên Quân nhanh chóng, an toàn game thủ nên biết
- Nợ xấu là gì? Cách kiểm tra nợ xấu cá nhân để kịp thời xử lý
- Tổng đài TPBank - Hotline chính thức Ngân hàng TPBank năm 2021
- 7 cách kiểm tra số tài khoản ngân hàng TPBank cực đơn giản