Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt?
Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt? Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ đến bạn thông tin về những ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2021. Các bạn tham khảo nhé!
Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt? Trong bài viết hôm nay, META.vn xin chia sẻ đến bạn thông tin về những ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2021. Các bạn tham khảo nhé!
>>> Xem thêm: Ngày đẹp tháng 9 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 9 Dương năm 2021 là ngày nào?
Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021
Thứ 4: Ngày 1, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 6, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Ðất trên mái nhà (Thổ).
Tiết khí: Thu phân.
Trực: Mãn (nên cầu tài, cầu phúc, tế tự).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ
(11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h -
23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt
nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo
nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai
trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì
phải kiêng cữ.
Thứ 7: Ngày 4, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 9, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Gỗ Tùng Bách (Mộc).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc,
tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn
(7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt
nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy
giống.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Thứ 2: Ngày 6, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 11, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thủy).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Phá (nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ
(9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt
nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước,
khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi
tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Kiêng cữ: Đi thuyền.
Thứ 3: Ngày 7, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 12, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Nước giữa dòng (Thủy).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Nguy (xấu mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ
(11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h -
23h).
Nên làm: Không có sự việc gì hợp với sao Chủy.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không
tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm
để sẵn).
Thứ 6: Ngày 10, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 15, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Lửa chân núi (Hỏa).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Khai (tốt mọi việc trừ động thổ, an
táng).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn
(7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Nên làm: Chôn cất, cắt áo.
Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây
cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động
đất, xây tường, dựng cột.
Thứ 7: Ngày 11, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 16, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Lửa chân núi (Hỏa).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Bế (xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố,
rãnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão
(5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
Nên làm: Không có việc gì hợp với sao Liễu.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại.
Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy,
làm thủy lợi.
Thứ 2: Ngày 13, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 18, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Gỗ đồng bằng (Mộc).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Trừ (tốt mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ
(11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h -
23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt
nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả,
chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới
xuống nước.
Thứ 5: Ngày 16, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 21, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Bạch kim (Kim).
Tiết khí: Hàn lộ.
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc,
tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn
(7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn
lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt
cao.
Kiêng cữ: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay
xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó
nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao
của năm hay của tháng cũng được.
Thứ 7: Ngày 18, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 23, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Lửa đèn (Hỏa).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Phá (nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ
(9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp
với ngày này.
Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất,
cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm
lành nên làm Âm Đức cho nó.
Chủ nhật: Ngày 19, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 24, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Lửa đèn (Hỏa).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Nguy (xấu mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ
(11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h -
23h).
Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất
là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự,
cắt áo.
Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ
việc gì cả.
Thứ 4: Ngày 22, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 27, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Ðất vườn rộng (Thổ).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Khai (tốt mọi việc trừ động thổ, an
táng).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn
(7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là
chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc
thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).
Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Thứ 5: Ngày 23, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 28, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Ðất vườn rộng (Thổ).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Bế (xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố,
rãnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão
(5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là
xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy
lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền.
Thứ 7: Ngày 25, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 30, tháng 10, năm
2021.
Mệnh ngày: Vàng trang sức (Kim).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Trừ (tốt mọi việc).
Giờ hoàng đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ
(11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h -
23h).
Nên làm: Kết màn, may áo.
Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại,
xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện
cáo.
Thứ 3: Ngày 28, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 2, tháng 11, năm
2021.
Mệnh ngày: Nước giữa khe lớn (Thủy).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Định (tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc,
tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh).
Giờ hoàng đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn
(7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là
xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc
thủy lợi, đi thuyền.
Kiêng cữ: Sao Thất Đại Kiết không có việc gì phải
kiêng cữ.
Thứ 5: Ngày 30, tháng 9, năm 2021 Âm lịch
Ngày Dương lịch: Ngày 4, tháng 11, năm
2021.
Mệnh ngày: Ðất trong cát (Thổ).
Tiết khí: Sương giáng.
Trực: Phá (nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật).
Giờ hoàng đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ
(9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h).
Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu
công danh, cắt áo.
Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa,
khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót
giường.
Kết luận: Những ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021, ngày tốt tháng 9 Âm năm 2021 để bạn chọn để thực hiện một số công việc quan trọng như khai trương cửa hàng, cưới hỏi, làm nhà, mua nhà, mua xe, nhập trạch, xây nhà, sửa nhà… gồm các ngày: 1/9 Âm (6/10 Dương), 4/9 Âm (9/10 Dương), 6/9 Âm (11/10 Dương), 10/9 Âm (15/10 Dương), 11/9 Âm (16/10 Dương), 16/9 Âm (21/10 Dương), 19/9 Âm (24/10 Dương), 28/9 Âm (2/11 Dương), 30/9 Âm (4/11 Dương).
Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!.
>>> Xem thêm:
- Lịch Âm Dương - Lịch vạn niên - Âm lịch hôm nay
- Tải lịch Âm Dương về điện thoại & cách xem lịch Âm trên iPhone, Android
- Đổi lịch Âm Dương online: Đổi ngày Dương sang Âm, ngày Âm sang Dương
- Ngày hoàng đạo là gì? Tại sao xem ngày tốt xấu nên chọn ngày hoàng đạo?
- Xem giờ hoàng đạo hôm nay, giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp hôm nay
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Bạn đang xem: Ngày đẹp tháng 9 Âm năm 2021: Tháng 9 Âm lịch ngày nào tốt?
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Tết Trùng Cửu là gì? Ngày Trùng Cửu có tốt không?
- Ngày 11/9 là ngày gì? Ngày 11 tháng 9 có ý nghĩa gì?
- Cách nấu nước dừa với gừng, đường phèn
- Kích thước bàn thờ treo tường theo phong thủy chuẩn, đẹp
- Kích thước ban thờ, tủ thờ chuẩn đẹp theo phong thủy
- Nước ép lựu có tác dụng gì? Cách làm nước ép lựu tại nhà