Ngày đẹp tháng 4 năm 2021: Ngày tốt tháng 4 năm 2021 là những ngày nào?
Trong tâm thức của mỗi người Việt Nam, trước khi thực hiện một công việc quan trọng nào đó, họ thường có xu hướng lựa chọn ngày tốt, ngày đẹp để thực hiện. Khi lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt, người Việt sẽ có tâm lý thoải mái, tự tin hơn để thực hiện những việc hệ trọng. Vậy ngày đẹp tháng 4 năm 2021 là ngày nào? Hãy tham khảo bài viết này của chúng tôi để biết ngày tốt xấu tháng 4 năm 2021 và lên kế hoạch cho những việc quan trọng bạn nhé!
Trong tâm thức của mỗi người Việt Nam, trước khi thực hiện một công việc quan trọng nào đó, họ thường có xu hướng lựa chọn ngày tốt, ngày đẹp để thực hiện. Khi lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt, người Việt sẽ có tâm lý thoải mái, tự tin hơn để thực hiện những việc hệ trọng. Vậy ngày đẹp tháng 4 năm 2021 là ngày nào? Hãy tham khảo bài viết này của chúng tôi để biết ngày tốt xấu tháng 4 năm 2021 và lên kế hoạch cho những việc quan trọng bạn nhé!
>> Xem thêm: Lịch tháng 4: Lịch âm tháng 4, lịch vạn niên tháng 4
Xem nhanh nội dung
Ngày tốt, ngày đẹp tháng 4 năm 2021 Dương lịch là ngày nào?
Dưới đây là danh sách ngày tốt, ngày hoàng đạo tháng 4 năm 2021 Dương lịch để bạn tham khảo:
Ngày 1 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 20 tháng 2 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Tỉnh - Trực Kiến - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Xuân Phân (Từ ngày 20/3 đến ngày 3/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc thi cử, trồng cây cối.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
Ngày 4 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 23 tháng 2 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Tinh - Trực Bình - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
>> Xem thêm: Ngày 4 tháng 4 là ngày gì, ngày lễ gì?
Ngày 5 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 24 tháng 2 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Mùi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Trương - Trực Bình - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 7 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 26 tháng 2 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Dậu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Hư - Trực Chấp - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu nhận người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
>> Bạn có biết: 7/4 là ngày gì? Ngày 7 tháng 4 có ý nghĩa gì?
Ngày 10 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 29 tháng 2 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Mậu Tý, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Đê - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 12 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 1 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Tâm - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 14 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 3 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Cơ - Trực Kiến - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc thi cử, trồng cây cối.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 15 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 4 tháng 2 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Đẩu - Trực Trừ - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 18 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 7 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Bính Thân, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Hư - Trực Định - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
>> Tìm hiểu: Ngày 18/4 là ngày gì? Ngày 18 tháng 4 có ý nghĩa gì?
Ngày 19 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 8 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Nguy - Trực Chấp - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Thanh Minh (Từ ngày 4/4 đến ngày 19/4).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
- Tuổi khắc ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu nhận người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
>> Tham khảo: 20/4 là ngày gì? Ngày 20 tháng 4 là ngày gì?
Ngày 21 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 10 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Bích - Trực Nguy - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Nam để đón Tài Thần.
>> Xem thêm:
- 21/4 là ngày gì? 21 tháng 4 là cung gì?
- Lịch nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương 2021, lịch nghỉ 10/3 mới nhất
Ngày 24 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 13 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Kim - Sao Vị - Trực Khai - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Tây để đón Tài Thần.
Ngày 26 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 15 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Tất - Trực Kiến - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc thi cử, trồng cây cối.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 27 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 16 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Chủy - Trực Trừ - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 30 tháng 4 năm 2021 Dương lịch (tức ngày 19 tháng 3 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Quỷ - Trực Định - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Cốc Vũ (Từ ngày 20/4 đến ngày 4/5).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn.
- Tuổi khắc ngày: Canh Dần, Giáp Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
>>> Bạn có biết: 30/4 là ngày gì? Ý nghĩa ngày 30 tháng 4 năm 1975 là gì?
>>> Kết luận:
- Ngày tốt mua xe tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 1/4/2021 Dương lịch (tức ngày 20/2/2021 Âm lịch), ngày 12/4/2021 Dương lịch (tức ngày 1/3/2021 Âm lịch), ngày 14/4/2021 Dương lịch (tức ngày 3/3/2021 Âm lịch), ngày 24/4/2021 Dương lịch (tức ngày 13/3/2021 Âm lịch), ngày 26/4/2021 Dương lịch (tức ngày 15/3/2021 Âm lịch).
- Ngày tốt động thổ, làm nhà tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 7/4/2021 Dương lịch (tức ngày 26/2/2021 Âm lịch), ngày 12/4/2021 Dương lịch (tức ngày 1/3/2021 Âm lịch), ngày 15/4/2021 Dương lịch (tức ngày 4/3/2021 Âm lịch), ngày 19/4/2021 Dương lịch (tức ngày 8/3/2021 Âm lịch), ngày 26/4/2021 Dương lịch (tức ngày 15/3/2021 Âm lịch), ngày 27/4/2021 Dương lịch (tức ngày 16/3/2021 Âm lịch).
- Ngày tốt nhập trạch tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 1/4/2021 Dương lịch (tức ngày 20/2/2021 Âm lịch), ngày 12/4/2021 Dương lịch (tức ngày 1/3/2021 Âm lịch), ngày 14/4/2021 Dương lịch (tức ngày 3/3/2021 Âm lịch), ngày 15/4/2021 Dương lịch (tức ngày 4/3/2021 Âm lịch), ngày 19/4/2021 Dương lịch (tức ngày 8/3/2021 Âm lịch), ngày 21/4/2021 Dương lịch (tức ngày 10/3/2021 Âm lịch), ngày 24/4/2021 Dương lịch (tức ngày 13/3/2021 Âm lịch), ngày 26/4/2021 Dương lịch (tức ngày 15/3/2021 Âm lịch), ngày 27/4/2021 Dương lịch (tức ngày 16/3/2021 Âm lịch).
- Ngày tốt khai trương tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 1/4/2021 Dương lịch (tức ngày 20/2/2021 Âm lịch), ngày 9/4/2021 Dương lịch (tức ngày 28/2/2021 Âm lịch), ngày 11/4/2021 Dương lịch (tức ngày 30/2/2021 Âm lịch), ngày 12/4/2021 Dương lịch (tức ngày 1/3/2021 Âm lịch), ngày 22/4/2021 Dương lịch (tức ngày 11/3/2021 Âm lịch), ngày 26/4/2021 Dương lịch (tức ngày 15/3/2021 Âm lịch).
Xem thêm: Ngày đẹp tháng 5 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 5 năm 2021 là ngày nào?
Ngày tốt, ngày đẹp tháng 4 năm 2021 Âm lịch là ngày nào?
Người Việt Nam vẫn thường quan niệm "có thờ có thiêng, có kiêng có lành", khi làm bất cứ việc gì, người Việt cũng thường xem xét, tính toán xem ngày đó là tốt hay xấu để mong công việc diễn ra tốt đẹp, thuận lợi, may mắn...
Một ngày được gọi là đẹp, là tốt cần phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Tuy nhiên, theo các chuyên gia phong thủy, tử vi thì một ngày được coi là tốt sẽ đảm bảo các yếu tố như:
- Ngày đó phải là ngày hoàng đạo.
- Ngày đó không được phạm các ngày xấu như: Tam Nương, Nguyệt Kỵ, Thọ Tử, Dương Công Kỵ Nhật.
- Cần tránh ngày có nhiều sao xấu như: Tai Sát, Nguyệt Hình, Cô Thần, Quả Tú, Sát Chủ, Thụ Tử, Đại Hao, Tử Khí, Thiên Lại, Tiểu Hồng Xa, Quan Phù, Hoang Vu, Nguyệt Phá, Cẩu Giảo, Thiên Cương, Băng Tiêu, Hà Khôi...
- Nên chọn ngày có các Trực: Mãn, Khai, Kiến, Bình, Thành chiếu xuống.
Vậy ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 4 Âm lịch năm 2021 là những ngày nào? Dưới đây sẽ là câu trả lời để bạn tham khảo:
Ngày 4 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Thủy - Sao Nữ - Trực Phá - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 20/5).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 6 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 17 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Ất Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Kim - Sao Nguy - Trực Thành - Ngày Ngọc Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 20/5).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 9 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 20 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Khuê - Trực Bế - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Lập Hạ (Từ ngày 5/5 đến ngày 20/5).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 11 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Vị - Trực Trừ - Ngày Thanh Long hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 12 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 23 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Tân Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Mão - Trực Mãn - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 15 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 26 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Sâm - Trực Chấp - Ngày Kim Quỹ hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
- Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc sửa giếng, thu nhận người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 16 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Ất Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Hỏa - Sao Tỉnh - Trực Phá - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Đông Nam để đón Tài Thần.
Ngày 21 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 1 tháng 6 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Canh Thìn, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Kim - Sao Dực - Trực Bế - Ngày Tư Mệnh hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.
- Tuổi khắc ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Nam để đón Tài Thần.
Ngày 24 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 4 tháng 6 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Mộc - Sao Cang - Trực Mãn - Ngày Minh Đường hoàng đạo.
- Tiết khí: Tiểu Mãn (Từ ngày 21/5 đến ngày 4/6).
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (05h-07h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Hợi.
- Tuổi khắc ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng Tây Bắc để đón Tài Thần.
Ngày 28 tháng 4 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 8 tháng 6 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu.
- Hành Thổ - Sao Vĩ - Trực Chấp - Ngày Bảo Quang hoàng đạo.
- Tiết khí: Mang Chủng (Từ ngày 5/6 đến ngày 20/6).
- Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h), Thìn (07h-09h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Tuổi khắc ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc sửa giếng, nhận người làm.
- Việc kiêng kỵ: Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng chính Nam để đón Hỷ Thần, đi theo hướng chính Đông để đón Tài Thần.
>>> Kết luận:
- Ngày tốt mua xe tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 6/4/2021 Âm lịch (tức ngày 6/5/2021 Dương lịch), ngày 12/4/2021 Âm lịch (tức ngày 23/5/2021 Dương lịch), ngày 18/4/2021 Âm lịch (tức ngày 29/5/2021 Dương lịch), ngày 24/4/2021 Âm lịch (tức ngày 4/6/2021 Dương lịch).
- Ngày tốt động thổ, làm nhà tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 4/4/2021 Âm lịch (tức ngày 15/5/2021 Dương lịch), ngày 6/4/2021 Âm lịch (tức ngày 6/5/2021 Dương lịch), ngày 9/4/2021 Âm lịch (tức ngày 20/5/2021 Dương lịch), ngày 11/4/2021 Âm lịch (tức ngày 22/5/2021 Dương lịch), ngày 12/4/2021 Âm lịch (tức ngày 23/5/2021 Dương lịch), ngày 15/4/2021 Âm lịch (tức ngày 26/5/2021 Dương lịch), ngày 16/4/2021 Âm lịch (tức ngày 27/5/2021 Dương lịch), ngày 24/4/2021 Âm lịch (tức ngày 4/6/2021 Dương lịch).
- Ngày tốt nhập trạch tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 3/4/2021 Âm lịch (tức ngày 14/5/2021 Dương lịch), ngày 4/4/2021 Âm lịch (tức ngày 15/5/2021 Dương lịch), ngày 6/4/2021 Âm lịch (tức ngày 6/5/2021 Dương lịch), ngày 9/4/2021 Âm lịch (tức ngày 20/5/2021 Dương lịch), ngày 11/4/2021 Âm lịch (tức ngày 22/5/2021 Dương lịch), ngày 12/4/2021 Âm lịch (tức ngày 23/5/2021 Dương lịch), ngày 16/4/2021 Âm lịch (tức ngày 27/5/2021 Dương lịch), ngày 18/4/2021 Âm lịch (tức ngày 29/5/2021 Dương lịch).
- Ngày tốt khai trương tháng 4 năm 2021 gồm: Ngày 6/4/2021 Âm lịch (tức ngày 6/5/2021 Dương lịch), ngày 12/4/2021 Âm lịch (tức ngày 23/5/2021 Dương lịch).
>> Tham khảo: Ngày tốt trong tháng 6 năm 2021
Hi vọng rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi đã giúp bạn biết được ngày đẹp tháng 4 năm 2021, ngày tốt tháng 4 năm 2021 là những ngày nào. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.
Bạn đang xem: Ngày đẹp tháng 4 năm 2021: Ngày tốt tháng 4 năm 2021 là những ngày nào?
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Lịch bốc thăm vòng loại thứ 3 World Cup 2022 là ngày nào?
- Sinh năm 2000 mệnh gì, tuổi con gì, hợp màu gì?
- Điểm ưu tiên là gì? Có được cộng vào điểm đại học 2021 không?
- Sinh năm 2001 mệnh gì, là tuổi con gì, hợp màu gì?
- Rau dền có tác dụng gì? Bà bầu ăn rau dền được không?
- Sinh năm 1999 mệnh gì, tuổi con gì, hợp màu gì?