Ngày đẹp tháng 5 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 5 năm 2021 là ngày nào?

Theo quan niệm của người xưa, trước khi làm một việc gì đó quan trọng thì người ta thường xem ngày tốt trong tháng có những ngày nào, giờ nào đẹp để mọi việc được “thuận buồm xuôi gió”. Bạn đang không biết trong tháng 5 có những ngày tốt nào? Vậy, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn về ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 năm 2021 nhé!

Theo quan niệm của người xưa, trước khi làm một việc gì đó quan trọng thì người ta thường xem ngày tốt trong tháng có những ngày nào, giờ nào đẹp để mọi việc được “thuận buồm xuôi gió”. Bạn đang không biết trong tháng 5 có những ngày tốt nào? Vậy, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn về ngày tốt, ngày đẹp tháng 5 năm 2021 nhé!

>> Xem thêm: 

Xem ngày tốt tháng 5 năm 2021 Dương lịch

Ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 5 năm 2021 Dương lịch

Theo lịch tháng 5, những ngày tốt, ngày đẹp trong tháng 5 Dương lịch bao gồm:

Thứ Bảy ngày 1 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/3/2021 Âm lịch)

Ngày Kỷ Dậu, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết: Bảo Quang, Trực: Chấp

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Sửu.
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ăn hỏi, đính hôn, cưới xin, giải trừ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, xuất hàng, mở kho, san đường, dỡ nhà, đào đất, sửa tường, họp mặt.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

Thứ Hai ngày 3 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 22/3/2021 Âm lịch)

Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết: Cốc Vũ, Trực: Nguy

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ.
  • Việc nên làm: Họp mặt, ăn hỏi, đính hôn, cưới xin, ký kết, giao dịch.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, mở kho, cầu tự, cầu phúc, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Năm ngày 6 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 25/3/2021 Âm lịch)

Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Thu

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
  • Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất.
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
  • Việc nên làm: Nạp tài, giao dịch.
  • Việc kiêng kỵ: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

>> Tham khảo: 7/5 là ngày gì? Ngày 7 tháng 5 năm 1954 là ngày gì?

Thứ Bảy ngày 8 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 27/3/2021 Âm lịch)

Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Thu

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý.
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý.
  • Việc nên làm: Cúng tế.
  • Việc kiêng kỵ: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, sửa tường, dỡ nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.

Chủ Nhật ngày 9 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 28/3/2021 Âm lịch)

Ngày Đinh Tỵ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Kiến

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Dậu, Sửu.
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, giải trừ, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Sáu ngày 14 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 3/4/2021 Âm lịch)

Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Chấp

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất.
  • Việc nên làm: Giải trừ, chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

>> Đọc thêm: Ngày 12/5 là ngày gì?

Thứ Bảy ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 4/4/2021 Âm lịch)

Ngày Quý Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Phá

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kỵ: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

>> Tham khảo: Ngày 15/5 là ngày gì? Ngày 15 tháng 5 có ý nghĩa gì?

Thứ Hai ngày 17 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 6/4/2021 Âm lịch)

Ngày Ất Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Thành

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường, đào đất.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

>> Có thể bạn quan tâm: Ngày 19 tháng 5 năm 1890 là ngày gì? Các hoạt động chào mừng, kỉ niệm ngày 19 tháng 5

Thứ Năm ngày 20 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 9/4/2021 Âm lịch)

Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Lập Hạ, Trực: Bế

Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Thân, Tý.
  • Tuổi khắc ngày: Canh Tuất, Bính Tuất.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: Mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.

>> Xem ngay: 20/5 là ngày gì? Ngày 20 tháng 5 là ngày gì?

Thứ Bảy ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 11/4/2021 Âm lịch)

Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Trừ

Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.
  • Việc kiêng kỵ: San đường.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

Chủ Nhật ngày 23 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 12/4/2021 Âm lịch)

Ngày Tân Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Mãn

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Hợi, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, san đường.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.

Thứ Tư ngày 26 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 15/4/2021 Âm lịch)

Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Chấp

Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ.
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

Thứ Năm ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 16/4/2021 Âm lịch)

Ngày Ất Hợi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Phá

Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Mão.
  • Tuổi khắc ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà.
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

Thứ Bảy ngày 29 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/4/2021 Âm lịch)

Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết: Tiểu mãn, Trực: Thành

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
  • Việc nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Việc kiêng kỵ: Chuyển nhà, hồi hương.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần.

Như vậy, ngày tốt để làm những việc quan trọng trong tháng 5 năm 2021 Dương lịch cụ thể như sau:

  • Khai trương: Ngày 6 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 25/3/2021 Âm lịch), ngày 14 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 3/4/2021 Âm lịch), ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 4/4/2021 Âm lịch), ngày 17 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 6/4/2021 Âm lịch), ngày 29 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/4/2021 Âm lịch).
  • Động thổ, sửa nhà: Ngày 8 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 27/3/2021 Âm lịch), ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 6/4/2021 Âm lịch), ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 11/4/2021 Âm lịch), ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 16/4/2021 Âm lịch).
  • Nhập trạch, cúng bái: Ngày 1 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/3/2021 Âm lịch), ngày 6 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 25/3/2021 Âm lịch), ngày 8 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 27/3/2021 Âm lịch), ngày 9 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 28/3/2021 Âm lịch), ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 4/4/2021 Âm lịch), ngày 17 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 6/4/2021 Âm lịch), ngày 20 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 9/4/2021 Âm lịch), ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 11/4/2021 Âm lịch), ngày 23 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 12/4/2021 Âm lịch), ngày 26 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 15/4/2021 Âm lịch), ngày 27 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 16/4/2021 Âm lịch), ngày 29 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/4/2021 Âm lịch).
  • Cưới xin, ăn hỏi: Ngày 1 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/3/2021 Âm lịch), ngày 3 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 22/3/2021 Âm lịch), ngày 15 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 6/4/2021 Âm lịch), ngày 22 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 11/4/2021 Âm lịch), ngày 26 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 15/4/2021 Âm lịch), ngày 29 tháng 5 năm 2021 Dương lịch (tức 20/4/2021 Âm lịch).

>> Xem thêm: Tháng 5 có ngày lễ gì? Các ngày lễ trong tháng 5

Ngày đẹp, ngày tốt trong tháng 5 năm 2021 Âm lịch

Xem lịch ngày tốt tháng 5 năm 2021 Âm lịch

Thứ Năm ngày 1 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 10/6/2021 Dương lịch)

Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Mang Chủng, Trực: Nguy

Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
  • Việc nên làm: Cúng lễ, may mặc, từ tụng.
  • Việc kiêng kỵ: Khai trương.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần, hướng Nam để đón Tài thần.

Thứ Ba ngày 6 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 15/6/2021 Dương lịch)

Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Mang chủng, Trực: Kiến

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.
  • Việc nên làm: Làm việc thiện, khai trương, cầu tài lộc, kiện tụng, chuyển về nhà mới.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, sửa nhà, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành đi xa.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần, hướng Đông Nam để đón Tài thần.

Thứ Năm ngày 9 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 18/6/2021 Dương lịch)

Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Mang Chủng, Trực: Bình

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
  • Tuổi khắc ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.
  • Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, nhập trạch, xây dựng, khai trương, mở cửa hàng, xuất hành đi xa, cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ thần, hướng chính Đông để đón Tài thần.

Thứ Hai ngày 12 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 21/6/2021 Dương lịch)

Ngày Canh Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Hạ Chí, Trực: Phá

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
  • Tuổi khắc ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Việc nên làm: Xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần, hướng Tây Nam để đón Tài thần.

Thứ Năm ngày 15 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 24/6/2021 Dương lịch)

Ngày Quý Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Hạ Chí, Trực: Thu

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
  • Tuổi khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.
  • Việc nên làm: Cúng bái, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ thần, hướng Tây Bắc để đón Tài thần.

Thứ Tư ngày 21 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 30/6/2021 Dương lịch)

Ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Hạ Chí, Trực: Bình

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ.
  • Tuổi khắc ngày: Tân Mão, Ất Mão.
  • Việc nên làm: Kiện tụng, tranh chấp.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần, hướng chính Nam để đón Tài thần.

Thứ Bảy ngày 24 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 3/7/2021 Dương lịch)

Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Hạ Chí, Trực: Phá

Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân.
  • Tuổi khắc ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn.
  • Việc nên làm: Xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng chính Nam để đón Hỷ thần, hướng chính Tây để đón Tài thần.

Chủ Nhật ngày 25 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 4/7/2021 Dương lịch)

Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Hạ Chí, Trực: Nguy

Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-07h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
  • Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
  • Việc nên làm: Động thổ, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Việc kiêng kỵ: Đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ thần, hướng Tây Bắc để đón Tài thần.

Thứ Ba ngày 27 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 6/7/2021 Dương lịch)

Ngày Ất Mão, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Hạ Chí, Trực: Thu

Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi.
  • Tuổi khắc ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu.
  • Việc nên làm: An táng, mai táng, cúng bái, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần, hướng Đông Nam để đón Tài thần.

Thứ Sáu ngày 30 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 9/7/2021 Dương lịch)

Ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết: Tiểu Thử, Trực: Bế

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - tốt

  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
  • Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất.
  • Tuổi khắc ngày: Bính Tý, Giáp Tý.
  • Việc nên làm: Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, nhập trạch, chuyển về nhà mới.
  • Việc kiêng kỵ: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh.
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ thần, hướng chính Bắc để đón Tài thần.

Như vậy, những ngày đẹp, tốt để làm những việc quan trọng trong tháng 5 năm 2021 Âm lịch cụ thể như sau:

  • Ngày đẹp để cúng bái: Ngày 1 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 10/6/2021 Dương lịch), ngày 15 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 24/6/2021 Dương lịch), ngày 25 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 4/7/2021 Dương lịch), ngày 27 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 6/7/2021 Dương lịch).
  • Ngày đẹp để khai trương: Ngày 6 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 15/6/2021 Dương lịch), ngày 30 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 9/7/2021 Dương lịch).
  • Ngày đẹp để xuất hành: Ngày 12 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 21/6/2021 Dương lịch), ngày 24 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 3/7/2021 Dương lịch), ngày 25 tháng 5 năm 2021 Âm lịch (tức 4/7/2021 Dương lịch).
  • Ngày đẹp để cưới hỏi: Trong tháng 5 Âm lịch của năm 2021 không có ngày đẹp để tổ chức hôn lễ.

Trên đây là một số thông tin về ngày đẹp tháng 5 năm 2021 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. META.vn mong rằng bạn đã nắm rõ và lựa chọn được một ngày đẹp để thực hiện những mong muốn, dự định của mình thêm phần thuận lợi hơn. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Bạn đang xem: Ngày đẹp tháng 5 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 5 năm 2021 là ngày nào?

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết