Ngày đẹp tháng 2 năm 2021: Ngày tốt tháng 2 năm 2021 là những ngày nào?
Xem ngày đẹp mỗi khi có chuyện lớn, chuyện trọng đại cần làm đã trở thành một tập quán của nhiều thế hệ người Việt Nam. Chính vì vậy, vào trước mỗi tháng, việc tìm hiểu những tháng tiếp theo có ngày đẹp nào luôn được rất nhiều người quan tâm. Tháng Giêng đã sắp qua đi, hãy cùng META tham khảo những ngày đẹp tháng 2 năm 2021 Âm lịch để lên kế hoạch cho những công việc trọng đại trong tháng tới nhé!
Xem ngày đẹp mỗi khi có chuyện lớn, chuyện trọng đại cần làm đã trở thành một tập quán của nhiều thế hệ người Việt Nam. Chính vì vậy, vào trước mỗi tháng, việc tìm hiểu những tháng tiếp theo có ngày đẹp nào luôn được rất nhiều người quan tâm.
Xem ngày đẹp tháng 2
Ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 Dương lịch năm 2021 là những ngày nào?
Xem ngày tốt khai trương, làm nhà, nhập trạch, ngày tốt mua xe... hoặc chỉ đơn giản là để đi cắt tóc đã là thói quen của rất nhiều người Việt Nam. Việc xem ngày tốt, ngày đẹp tháng 2 năm 2021 để làm những việc trọng đại, việc lớn trong đời người là một hình thức tâm linh, phong thủy thiên về ý nghĩa tinh thần, giúp công việc diễn ra thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn hơn. Tuy nhiên, chúng ta cũng không nên quá đặt nặng vấn đề ngày tốt, ngày xấu khiến việc xem ngày biến tướng trở thành một hình thức mê tín dị đoan.
Nhìn chung, việc xem ngày tốt tháng 2 năm 2021 thường dựa trên nhiều cơ sở nhưng chủ yếu là phụ thuộc vào ngày Hoàng Đạo, bản mệnh, sao chiếu cùng một số yếu tố phụ khác. Sau đây, mời bạn tham khảo ngay danh sách những ngày tốt trong tháng 2 năm 2021 này nhé!
Ngày 2 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 21 tháng 12 năm 2020 Âm lịch)
- Ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Tiết: Đại Hàn, Trực Định
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Việc không nên làm: Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần
Ngày 5 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 24 tháng 12 năm 2020 Âm lịch)
- Ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Tiết: Lập Xuân, Trực Phá
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- Việc nên làm: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà, động thổ, đổ mái
- Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 7 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 26 tháng 12 năm 2020 Âm lịch)
- Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Tiết: Lập Xuân, Trực Thành
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Việc không nên làm: Xuất hành, chuyển nhà, hồi hương, chữa bệnh
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 8 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 27 tháng 12 năm 2020 Âm lịch)
- Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Tiết: Lập Xuân, Trực Thu
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Việc không nên làm: Chữa bệnh, thẩm mỹ
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 11 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 30 tháng 12 năm 2020 Âm lịch)
- Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Tiết: Lập Xuân, Trực Kiến
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
- Việc nên làm: Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
- Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 13 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 2 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Lập Xuân, Trực Mãn
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Việc không nên làm: San đường, đánh cá, trồng trọt
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần
Ngày 14 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 3 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Quý Tỵ, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Lập Xuân, Trực Bình
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h),Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
- Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 16 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 5 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Lập Xuân, Trực Chấp
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường
- Việc không nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 19 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 8 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Mậu Tuất, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Vũ Thủy, Trực Thành
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà
- Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 21 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 10 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Canh Tý, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Vũ Thủy, Trực Khai
- Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
- Việc nên làm: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài
- Việc không nên làm: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 22 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 11 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Tân Sửu, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Vũ Thủy, Trực Bế
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
- Việc không nên làm: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 25 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 14 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Giáp Thìn, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Vũ Thủy, Trực Mãn
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành
- Việc không nên làm: Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày 26 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 15 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Ất Tỵ, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Vũ Thủy, Trực Bình
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: San đường, sửa nhà, sửa kho
- Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
>> Có thể bạn quan tâm: Ngày 27/2 là ngày gì? Lịch sử và ý nghĩa của ngày 27/2
Ngày 28 tháng 2 năm 2021 (tức ngày 17 tháng 1 năm 2021 Âm lịch)
- Ngày Đinh Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu
- Tiết: Vũ Thủy, Trực Chấp
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
- Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
- Việc không nên làm: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần
Ngày đẹp tháng 2 Âm lịch năm Tân Sửu 2021
Ngày 2 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 14 tháng 3 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Tân Dậu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 01h), Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Ngày 12 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 24 tháng 3 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Tân Mùi, tháng Tân Mão năm Tân Sửu
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Ngày 17 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 29 tháng 3 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Bính Tý, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
- Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Ngày 18 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 30 tháng 3 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Ngày 23 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 4 tháng 4 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Mão (05h - 07h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Ngày 24 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 5 tháng 4 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Quý Mùi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (03h - 05h), Mão (05h - 07h), Tỵ (09h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Ngày 25 tháng 2 năm 2021 Âm lịch (tức ngày 6 tháng 4 năm 2021 Dương lịch)
- Ngày Giáp Thân, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
- Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 01h), Sửu (01h - 03h), Thìn (07h - 09h), Tỵ (09h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Các ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2021
Trong phần trên, chúng tôi đã giới thiệu cho bạn những ngày đẹp trong tháng 2 năm 2021. Tuy nhiên, đây chỉ mới là những ngày đẹp chung cho cả tháng, trên thực tế, tùy vào từng công việc mà ngày tốt, ngày xấu có thể thay đổi, ví dụ như ngày khai trương.
Khai trương một công ty, một cửa hàng... là một trong những công việc trọng đại với người làm kinh doanh. Đặc biệt trong dịp đầu năm mới, nếu chọn được ngày tốt để khai trương thì về mặt tâm linh, việc làm ăn sẽ "xuôi chèo mát mái", gặp nhiều may mắn, thuận lợi suốt cả một năm. Chính vì vậy, việc chọn ngày tốt để khai trương tháng 2 năm 2021 (tức tháng Giêng năm Tân Sửu Âm lịch) đã và đang rất được mọi người quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn một số ngày đẹp khai trương tháng 2 năm 2021 để bạn tham khảo.
Theo các chuyên gia phong thủy và tâm linh, những ngày khai trương sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc trong tháng 2 có thể kể đến là:
- Thứ Năm, ngày 4/2/2021 nhằm ngày 23/12/2020 Âm lịch (ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý), ngày Hắc Đạo (Nguyên Vu Hắc Đạo)
- Thứ Bảy, ngày 6/2/2021 nhằm ngày 25/12/2020 Âm lịch (ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý), ngày Hắc Đạo (Câu Trần Hắc Đạo)
- Chủ Nhật, ngày 7/2/2021 nhằm ngày 26/12/2020 Âm lịch (ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý), ngày Hoàng Đạo (Thanh Long Hoàng Đạo)
- Thứ Năm, ngày 11/2/2021 nhằm ngày 30/12/2020 Âm lịch (ngày Canh Dần, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý), ngày Hoàng Đạo (Kim Quỹ Hoàng Đạo)
- Thứ Sáu, ngày 19/2/2021 nhằm ngày 8/1/2020 Âm lịch (ngày Mậu Tuất, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu), ngày Hoàng Đạo (Tư Mệnh Hoàng Đạo)
- Thứ Bảy, ngày 20/2/2021 nhằm ngày 9/1/2020 Âm lịch (ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu), ngày Hắc Đạo (Câu Trần Hắc Đạo)
- Chủ Nhật, ngày 21/2/2021 nhằm ngày 10/1/2021 Âm lịch (ngày Canh Tý, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu), ngày Hoàng Đạo (Thanh Long Hoàng Đạo)
- Chủ Nhật, ngày 28/2/2021 nhằm ngày 17/1/2020 Âm lịch (ngày Đinh Mùi, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu), ngày Hoàng Đạo (Ngọc Đường Hoàng Đạo)
Theo kinh nghiệm, khi chọn ngày tốt khai trương chúng ta nên dự trù chọn khoảng 3 ngày tốt gần nhau cũng như tham khảo trước dự báo thời tiết để chọn được ngày vừa tốt về mặt phong thủy, vừa đảm bảo về mặt thời tiết để buổi khai trương diễn ra thuận lợi.
Ngoài những ngày tốt mà chúng tôi đã chia sẻ trong phần trên, những ngày còn lại trong tháng 2 năm 2021 đều là những ngày không quá tốt để làm việc trọng đại, vì vậy bạn cần cân nhắc kỹ nếu có kế hoạch lớn nào trong những ngày đó. Nếu trong tháng 2 bạn vẫn chưa chọn được ngày nào đẹp để tiến hành công việc của mình thì hãy xem thêm ngày tốt trong tháng 3, ngày tốt tháng 4 năm 2021 nhé.
Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết sẽ giúp ích cho bạn.
Bạn đang xem: Ngày đẹp tháng 2 năm 2021: Ngày tốt tháng 2 năm 2021 là những ngày nào?
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Thần Tài là ai? Sự tích ông Thần Tài ngắn gọn
- Cách tính điểm thi xét tuyển đại học 2021 chính xác
- Nghi thức, bài văn khấn cúng phóng sinh đơn giản tại nhà
- Khối C gồm những môn nào, ngành nào? Các trường đại học khối C
- Điểm khuyến khích thi THPT quốc gia là gì? Khác gì điểm ưu tiên?
- Danh sách số cứu hộ ô tô trên cả nước & Những lưu ý khi gọi cứu hộ ô tô