Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Mã zip Thái Nguyên là bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn mã zip Thái Nguyên, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Các bạn tham khảo nhé!
Mã zip Thái Nguyên là bao nhiêu? Trong bài viết hôm nay, META.vn xin chia sẻ đến các bạn mã zip Thái Nguyên, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất. Các bạn tham khảo nhé!
Mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên
Mã bưu điện của tỉnh Thái Nguyên bao gồm năm chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định mã zip code tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên sẽ xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Bảng mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên 24000 như sau:
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên |
24000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
24001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
24002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
24003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
24004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
24005 |
7 |
Đảng ủy khối cơ quan |
24009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
24010 |
9 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
24011 |
10 |
Báo Thái Nguyên |
24016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
24021 |
12 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
24030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
24035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
24036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực X |
24037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
24040 |
17 |
Sở Công Thương |
24041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24042 |
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
24044 |
21 |
Sở Tài chính |
24045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
24046 |
23 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
24047 |
24 |
Công an tỉnh |
24049 |
25 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy |
24050 |
26 |
Sở Nội vụ |
24051 |
27 |
Sở Tư pháp |
24052 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24053 |
29 |
Sở Giao thông vận tải |
24054 |
30 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24055 |
31 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24056 |
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
24057 |
33 |
Sở Xây dựng |
24058 |
34 |
Sở Y tế |
24060 |
35 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
24061 |
36 |
Ban Dân tộc |
24062 |
37 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
24063 |
38 |
Thanh tra tỉnh |
24064 |
39 |
Trường chính trị tỉnh |
24065 |
40 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
24066 |
41 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
24067 |
42 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
24070 |
43 |
Cục Thuế |
24078 |
44 |
Cục Hải quan |
24079 |
45 |
Cục Thống kê |
24080 |
46 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
24081 |
47 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
24085 |
48 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
24086 |
49 |
Hội Văn học nghệ thuật |
24087 |
50 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
24088 |
51 |
Hội Nông dân tỉnh |
24089 |
52 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
24090 |
53 |
Tỉnh Đoàn |
24091 |
54 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
24092 |
55 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
24093 |
Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Thái Nguyên
Mã bưu điện Thành phố Thái Nguyên
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên |
24100 |
2 |
Thành ủy |
24101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24104 |
6 |
P. Trưng Vương |
24106 |
7 |
X. Linh Sơn |
24107 |
8 |
P. Đồng Bẩm |
24108 |
9 |
P. Chùa Hang |
24109 |
10 |
X. Cao Ngạn |
24110 |
11 |
X. Sơn Cẩm |
24111 |
12 |
P. Tân Long |
24112 |
13 |
X. Phúc Hà |
24113 |
14 |
P. Quán Triều |
24114 |
15 |
P. Quang Vinh |
24115 |
16 |
P. Hoàng Văn Thụ |
24116 |
17 |
P. Quang Trung |
24117 |
18 |
P. Tân Thịnh |
24118 |
19 |
X. Quyết Thắng |
24119 |
20 |
X. Phúc Xuân |
24120 |
21 |
X. Phúc Trìu |
24121 |
22 |
P. Thịnh Đán |
24122 |
23 |
P. Đồng Quang |
24123 |
24 |
P. Phan Đình Phùng |
24124 |
25 |
P. Túc Duyên |
24125 |
26 |
X. Huống Thượng |
24126 |
27 |
P. Gia Sàng |
24127 |
28 |
P. Tân Lập |
24128 |
29 |
X. Tân Cương |
24129 |
30 |
X. Thịnh Đức |
24130 |
31 |
P. Tích Lương |
24131 |
32 |
P. Phú Xá |
24132 |
33 |
P. Cam Giá |
24133 |
34 |
P. Hương Sơn |
24134 |
35 |
P. Trung Thành |
24135 |
36 |
P. Tân Thành |
24136 |
35 |
X. Đồng Liên |
24137 |
36 |
BCP. Thái Nguyên |
24150 |
35 |
BC. KHL Thái Nguyên |
24151 |
36 |
BC. Quan Triều |
24152 |
35 |
BC. Mỏ Bạch |
24153 |
36 |
BC. Tài Chính |
24154 |
35 |
BC. Thịnh Đán |
24155 |
36 |
BC. Gia Sàng |
24156 |
35 |
BC. Thịnh Đức |
24157 |
36 |
BC. Phú Xá |
24158 |
35 |
BC. Hương Sơn |
24159 |
36 |
BC. Lưu Xá |
24160 |
35 |
BC. Tân Thành |
24161 |
36 |
BC. Vó Ngựa |
24162 |
35 |
BC. Đồng Quang |
24163 |
36 |
BC. Hệ 1 Thái Nguyên |
24199 |
Mã bưu điện huyện Võ Nhai
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Võ Nhai |
24300 |
2 |
Huyện ủy |
24301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24304 |
6 |
TT. Đình Cả |
24306 |
7 |
X. Phú Thượng |
24307 |
8 |
X. Nghinh Tường |
24308 |
9 |
X. Sảng Mộc |
24309 |
10 |
X. Thần Xa |
24310 |
11 |
X. Thượng Nung |
24311 |
12 |
X. Vũ Chấn |
24312 |
13 |
X. Cúc Đường |
24313 |
14 |
X. La Hiên |
24314 |
15 |
X. Lâu Thượng |
24315 |
16 |
X. Liên Minh |
24316 |
17 |
X. Tràng Xá |
24317 |
18 |
X. Dân Tiến |
24318 |
19 |
X. Bình Long |
24319 |
20 |
X. Phương Giao |
24320 |
21 |
BCP. Võ Nhai |
24350 |
22 |
BC. La Hiên |
24351 |
Mã bưu điện huyện Phú Lương
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Lương |
24400 |
2 |
Huyện ủy |
24401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24404 |
6 |
TT. Đu |
24406 |
7 |
X. Động Đạt |
24407 |
8 |
X. Yên Lạc |
24408 |
9 |
X. Yên Ninh |
24409 |
10 |
X. Yên Trạch |
24410 |
11 |
X. Yên Đổ |
24411 |
12 |
X. Ôn Lương |
24412 |
13 |
X. Hợp Thành |
24413 |
14 |
X. Phủ Lý |
24414 |
15 |
X. Phấn Mễ |
24415 |
16 |
TT. Giang Tiên |
24416 |
17 |
X. Cổ Lũng |
24417 |
18 |
X. Vô Tranh |
24418 |
19 |
X. Tức Tranh |
24419 |
20 |
X. Phú Đô |
24420 |
21 |
BCP. Phú Lương |
24450 |
22 |
BC. Tức Tranh |
24451 |
23 |
BC. Yên Đổ |
24451 |
24 |
BC. Giang Tiên |
24452 |
Mã bưu điện huyện Định Hóa
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Định Hóa |
24500 |
2 |
Huyện ủy |
24501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24504 |
6 |
TT. Chợ Chu |
24506 |
7 |
X. Tân Dương |
24507 |
8 |
X. Tân Thịnh |
24508 |
9 |
X. Lam Vỹ |
24509 |
10 |
X. Linh Thông |
24510 |
11 |
X. Quy Kỳ |
24511 |
12 |
X. Kim Phượng |
24512 |
13 |
X. Kim Sơn |
24513 |
14 |
X. Bảo Linh |
24514 |
15 |
X. Phúc Chu |
24515 |
16 |
X. Bảo Cường |
24516 |
17 |
X. Đồng Thịnh |
24517 |
18 |
X. Định Biên |
24518 |
19 |
X. Thanh Định |
24519 |
20 |
X. Điềm Mặc |
24520 |
21 |
X. Phú Đình |
24521 |
22 |
X. Bình Thành |
24522 |
23 |
X. Sơn Phú |
24523 |
24 |
X. Bình Yên |
24524 |
25 |
X. Bộc Nhiêu |
24525 |
26 |
X. Trung Lương |
24526 |
27 |
X. Phú Tiến |
24527 |
28 |
X. Trung Hội |
24528 |
29 |
X. Phượng Tiến |
24529 |
30 |
BCP. Định Hóa |
24550 |
31 |
BC. Bình Yên |
24551 |
32 |
BC. Quán Vuông |
24552 |
Mã bưu điện huyện Đại Từ
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đại Từ |
24600 |
2 |
Huyện ủy |
24601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24604 |
6 |
TT. Hùng Sơn |
24606 |
7 |
X. Tân Linh |
24607 |
8 |
X. Phú Lạc |
24608 |
9 |
X. Đức Lương |
24609 |
10 |
X. Phúc Lương |
24610 |
11 |
X. Minh Tiến |
24611 |
12 |
X. Phú Cường |
24612 |
13 |
X. Na Mao |
24613 |
14 |
X. Yên Lãng |
24614 |
15 |
X. Phú Xuyên |
24615 |
16 |
X. Phú Thịnh |
24616 |
17 |
X. Bản Ngoại |
24617 |
18 |
X. La Bằng |
24618 |
19 |
X. Hoàng Nông |
24619 |
20 |
X. Tiên Hội |
24620 |
21 |
X. Khôi Kỳ |
24621 |
22 |
X. Mỹ Yên |
24622 |
23 |
X. Văn Yên |
24623 |
24 |
X. Ký Phú |
24624 |
25 |
X. Cát Nê |
24625 |
26 |
X. Quân Chu |
24626 |
27 |
TT. Quân Chu |
24627 |
28 |
X. Vạn Thọ |
24628 |
29 |
X. Lục Ba |
24629 |
30 |
X. Bình Thuận |
24630 |
31 |
X. Tân Thái |
24631 |
32 |
X. Hà Thượng |
24632 |
33 |
X. Phục Linh |
24633 |
34 |
X. Cù Vân |
24634 |
35 |
X. An Khánh |
24635 |
36 |
BCP. Đại Từ |
24650 |
37 |
BC. Yên Lãng |
24651 |
38 |
BC. Ký Phú |
24652 |
39 |
BC. Hà Thượng |
24653 |
40 |
BC. Cù Vân |
24654 |
Mã bưu điện thị xã Phổ Yên
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên |
24700 |
2 |
Thị ủy |
24701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24704 |
6 |
P. Ba Hàng |
24706 |
7 |
P. Đồng Tiến |
24707 |
8 |
P. Bãi Bông |
24707 |
9 |
P. Bắc Sơn |
24708 |
10 |
X. Hồng Tiến |
24709 |
11 |
X. Phúc Tân |
24710 |
12 |
X. Đắc Sơn |
24711 |
13 |
X. Thành Công |
24712 |
14 |
X. Minh Đức |
24713 |
15 |
X. Vạn Phái |
24714 |
16 |
X. Phúc Thuận |
24715 |
17 |
X. Nam Tiến |
24716 |
18 |
X. Trung Thành |
24717 |
19 |
X. Thuận Thành |
24718 |
20 |
X. Tân Phú |
24719 |
21 |
X. Đông Cao |
24720 |
22 |
X. Tân Hương |
24721 |
23 |
X. Tiên Phong |
24722 |
24 |
BCP. Phổ Yên |
24750 |
25 |
BC. KHL Phổ Yên |
24751 |
26 |
BC. Đồng Tiến |
24752 |
27 |
BC. Sam Sung 1 |
24753 |
28 |
BC. Sam Sung 2 |
24754 |
29 |
BC. Bắc Sơn |
24755 |
30 |
BC. Thanh Xuyên |
24756 |
31 |
BC. Thuận Thành |
24757 |
32 |
BC. KCN Yên Bình |
24758 |
Mã bưu điện Thành phố Sông Công
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Sông Công |
24800 |
2 |
Thành ủy |
24801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24804 |
6 |
P. Bách Quang |
24806 |
7 |
X. Bá Xuyên |
24807 |
8 |
P. Lương Châu |
24808 |
9 |
P. Mỏ Chè |
24809 |
10 |
P. Thắng Lợi |
24810 |
11 |
P. Phố Cò |
24811 |
12 |
P. Cải Đan |
24812 |
13 |
P. Lương Sơn |
24813 |
14 |
X. Tân Quang |
24814 |
15 |
X. Bình Sơn |
24815 |
16 |
X. Vinh Sơn |
24816 |
17 |
BCP. Sông Công |
24850 |
18 |
BC. KCN Sông Công |
24851 |
19 |
BC. Gò Đầm |
24852 |
20 |
BC. Phố Cò |
24853 |
Mã bưu điện huyện Phú Bình
STT |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Bình |
24900 |
2 |
Huyện ủy |
24901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
24902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
24903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
24904 |
6 |
TT. Hương Sơn |
24906 |
7 |
X. Tân Hòa |
24907 |
8 |
X. Tân Thành |
24908 |
9 |
X. Tân Kim |
24909 |
10 |
X. Tân Khánh |
24910 |
11 |
X. Bàn Đạt |
24911 |
12 |
X. Đào Xá |
24912 |
13 |
X. Thượng Đình |
24913 |
14 |
X. Bảo Lý |
24914 |
15 |
X. Nhã Lộng |
24915 |
16 |
X. Điềm Thụy |
24916 |
17 |
X. Nga My |
24917 |
18 |
X. Úc Kỳ |
24918 |
19 |
X. Xuân Phương |
24919 |
20 |
X. Hà Châu |
24920 |
21 |
X. Kha Sơn |
24921 |
22 |
X. Lương Phú |
24922 |
23 |
X. Thanh Ninh |
24923 |
24 |
X. Dương Thành |
24924 |
25 |
X. Tân Đức |
24925 |
26 |
BCP. Phú Bình |
24950 |
27 |
BC. Chợ Hanh |
24951 |
28 |
BC. KCN Điềm Thụy |
24952 |
Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!.
>>> Xem thêm:
- Mã zip code là gì? Hướng dẫn cách tra zip code 63 tỉnh thành Việt Nam
- Danh sách tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã 2021
- Cách gửi hàng qua bưu điện nhanh, đơn giản nhất
- Cách gói, gửi hàng qua bưu điện thu tiền hộ
- Ship COD nghĩa là gì? Định vị bưu phẩm COD như thế nào?
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Bạn đang xem: Mã zip Thái Nguyên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Cách viết thư gửi chú bộ đội nhân ngày 22/12 hay nhất
- Vol là gì trong chứng khoán? Cạn vol trong chứng khoán là gì?
- Low key là gì? Low key boy nghĩa là gì? Tìm hiểu về lối sống low key
- Mã zip Đồng Nai: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Bình Dương: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất
- Mã zip Bắc Giang: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất