Mã zip Bắc Giang: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn bảng mã zip Bắc Giang, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất của tỉnh Bắc Giang. Mời bạn cùng theo dõi nhé.

Bảng mã bưu điện các cơ quan hành chính tỉnh Bắc Giang

Giống với mã zip các tỉnh khác, mã bưu điện tỉnh Bắc Giang có cấu trúc gồm 5 ký tự trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Mã bưu điện Bắc Giang

Mã bưu điện tỉnh Bắc Giang là 26000.

Đối tượng gán mã Mã bưu điện tỉnh Bắc Giang
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang 26000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 26001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 26002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 26003
Ban Dân vận tỉnh ủy 26004
Ban Nội chính tỉnh ủy 26005
Đảng ủy khối cơ quan 26009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 26010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 26011
Báo Bắc Giang 26016
Hội đồng nhân dân 26021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 26030
Tòa án nhân dân tỉnh 26035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 26036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 26040
Sở Công Thương 26041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 26042
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 26043
Sở Ngoại vụ 26044
Sở Tài chính 26045
Sở Thông tin và Truyền thông 26046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 26047
Công an tỉnh 26049
Sở Nội vụ 26051
Sở Tư pháp 26052
Sở Giáo dục và Đào tạo 26053
Sở Giao thông vận tải 26054
Sở Khoa học và Công nghệ 26055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 26056
Sở Tài nguyên và Môi trường 26057
Sở Xây dựng 26058
Sở Y tế 26060
Bộ chỉ huy Quân sự 26061
Ban Dân tộc 26062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 26063
Thanh tra tỉnh 26064
Trường chính trị tỉnh 26065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 26066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 26067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 26070
Cục Thuế 26078
Cục Hải quan 26079
Cục Thống kê 26080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 26081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 26085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 26086
Hội Văn học nghệ thuật 26087
Liên đoàn Lao động tỉnh 26088
Hội Nông dân tỉnh 26089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 26090
Tỉnh Đoàn 26091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 26092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 26093

Mã bưu điện các quận, huyện, Thành phố của tỉnh Bắc Giang

Mã bưu điện Thành phố Bắc Giang

Đối tượng gán mã Mã bưu điện Thành phố Bắc Giang
BC. Trung tâm thành phố Bắc Giang 26100
Thành ủy 26101
Hội đồng nhân dân 26102
Ủy ban nhân dân 26103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26104
P. Trần Phú 26106
P. Ngô Quyền 26107
P. Xương Giang 26108
P. Thọ Xương 26109
P. Trần Nguyên Hãn 26110
P. Mỹ Độ 26111
X. Song Mai 26112
P. Đa Mai 26113
X. Tân Mỹ 26114
X. Song Khê 26115
X. Đồng Sơn 26116
X. Tân Tiến 26117
P. Lê Lợi 26118
P. Hoàng Văn Thụ 26119
P. Dĩnh Kế 26120
X. Dĩnh Trì 26121
BCP. Bắc Giang 26130
BC. Dĩnh Kế 26131
BC. Nguyễn Văn Cừ 26132
BC. Xương Giang 26133
BC. HCC Bắc Giang 26148
BC. Hệ 1 Bắc Giang 26149

Mã bưu điện huyện Việt Yên

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Việt Yên
BC. Trung tâm huyện Việt Yên 26150
Huyện ủy 26151
Hội đồng nhân dân 26152
Ủy ban nhân dân 26153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26154
TT. Bích Động 26156
X. Nghĩa Trung 26157
X. Minh Đức 26158
X. Thượng Lan 26159
X. Việt Tiến 26160
X. Hương Mai 26161
X. Tự Lạn 26162
X. Bích Sơn 26163
X. Trung Sơn 26164
X. Tiên Sơn 26165
X. Vân Hà 26166
X. Ninh Sơn 26167
X. Quảng Minh 26168
TT. Nếnh 26169
X. Quang Châu 26170
X. Vân Trung 26171
X. Hoàng Ninh 26172
X. Tăng Tiến 26173
X. Hồng Thái 26174
BCP. Việt Yên 26180
BC. KCN Đình Trám 26181
BC. Sen Hồ 26182
BC. Hồng Thái 26183

Mã bưu điện huyện Yên Dũng

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Yên Dũng
BC. Trung tâm huyện Yên Dũng 26200
Huyện ủy 26201
Hội đồng nhân dân 26202 
Ủy ban nhân dân 26203 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26204 
TT. Neo 26206 
X. Cảnh Thụy 26207 
X. Tiến Dũng 26208 
X. Lãng Sơn 26209 
X. Đức Giang 26210 
X. Trí Yên 26211
X. Quỳnh Sơn 26212 
X. Lão Hộ 26213 
X. Tân An 26214 
TT. Tân Dân 26215 
X. Hương Gián 26216 
X. Xuân Phú 26217 
X. Tân Liễu 26218 
X. Tiền Phong 26219 
X. Nội Hoàng 26220 
X. Yên Lư 26221
X. Nham Sơn 26222 
X. Thắng Cương 26223 
X. Tư Mại 26224 
X. Đồng Phúc 26225 
X. Đồng Việt 26226 
BCP. Yên Dũng 26250
BC. Nham Biền 26251 
BC. Thanh Vân 26252 
BC. Chợ Quỳnh 26253
BC. Tân Dân 26254

Mã bưu điện huyện Lục Nam

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Lục Nam
BC. Trung tâm huyện Lục Nam 26300
Huyện ủy 26301
Hội đồng nhân dân 26302 
Ủy ban nhân dân 26303 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26304 
TT. Đồi Ngô 26306 
X. Tiên Hưng 26307 
X. Tiên Nha 26308 
X. Đông Hưng 26309 
X. Đông Phú 26310 
X. Tam Dị 26311
X. Bảo Sơn 26312 
X. Bảo Đài 26313 
X. Thanh Lâm 26314 
X. Phương Sơn 26315 
X. Chu Điện 26316 
X. Lan Mẫu 26317 
X. Yên Sơn 26318 
X. Vũ Xá 26319 
X. Đan Hội 26320 
X. Cẩm Lý 26321 
X. Bắc Lũng 26322 
X. Khám Lạng 26323 
X. Huyền Sơn 26324 
TT. Lục Nam 26325 
X. Cương Sơn 26326 
X. Nghĩa Phương 26327 
X. Trường Giang 26328 
X. Vô Tranh 26329 
X. Trường Sơn 26330
X. Bình Sơn 26331
X. Lục Sơn 26332
BCP. Lục Nam 26350
BC. Chợ Sàn 26351
BC. Suối Mỡ 26352

Mã bưu điện huyện Sơn Động

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Sơn Động
BC. Trung tâm huyện Sơn Động 26400
Huyện ủy 26401
Hội đồng nhân dân 26402 
Ủy ban nhân dân 26403 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26404 
TT. An Châu 26406 
X. An Lập 26407 
X. Lệ Viễn 26408 
X. Vĩnh Khương 26409 
X. Vân Sơn 26410 
X. Hữu Sản 26411
X. Thạch Sơn 26412 
X. Phúc Thắng 26413 
X. Quế Sơn 26414 
X. Chiên Sơn 26415 
X. Giáo Liêm 26416 
X. Cẩm Đàn 26417 
X. Yên Định 26418 
X. An Bá 26419 
X. An Châu 26420 
X. An Lạc 26421
X. Dương Hưu 26422 
X. Long Sơn 26423 
X. Bồng Am 26424 
X. Tuấn Đạo 26425 
X. Tuấn Mậu 26426 
TT. Thanh Sơn 26427 
X. Thanh Luận 26428 
BCP. Sơn Động 26450
ĐBĐVHX Đồng Rì 26451

Mã bưu điện huyện Lục Ngạn

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Lục Ngạn
BC. Trung tâm huyện Lục Ngạn 26500
Huyện ủy 26501
Hội đồng nhân dân 26502 
Ủy ban nhân dân 26503 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26504 
TT. Chũ 26506 
X. Phì Điền 26507 
X. Nghĩa Hồ 26508 
X. Tân Quang 26509 
X. Đồng Cốc 26510 
X. Tân Hoa 26511
X. Biển Động 26512 
X. Kim Sơn 26513 
X. Xa Lý 26514 
X. Phong Minh 26515 
X. Phong Vân 26516 
X. Tân Sơn 26517 
X. Cấm Sơn 26518 
X. Sơn Hải 26519 
X. Hộ Đáp 26520 
X. Biên Sơn 26521
X. Giáp Sơn 26522 
X. Hồng Giang 26523 
X. Thanh Hải 26524 
X. Kiên Thành 26525 
X. Kiên Lao 26526 
X. Quý Sơn 26527 
X. Trù Hựu 26528 
X. Nam Dương 26529 
X. Mỹ An 26530
X. Phượng Sơn 26531
X. Tân Mộc 26532
X. Tân Lập 26533
X. Đèo Gia 26534
X. Phú Nhuận 26535
BCP. Lục Ngạn 26550
BC. Biển Động 26551
BC. Phố Kim 26552
BC. Đình Kim 26553

Mã bưu điện huyện Lạng Giang

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Lạng Giang
BC. Trung tâm huyện Lạng Giang 26600
Huyện ủy 26601
Hội đồng nhân dân 26602 
Ủy ban nhân dân 26603 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26604 
TT. Vôi 26606 
X. Yên Mỹ 26607 
X. Tân Hưng 26608 
X. Hương Sơn 26609 
TT. Kép 26610 
X. Quang Thịnh 26611
X. Nghĩa Hòa 26612 
X. Nghĩa Hưng 26613 
X. Đào Mỹ 26614 
X. An Hà 26615 
X. Tân Thịnh 26616 
X. Hương Lạc 26617 
X. Tiên Lục 26618 
X. Mỹ Hà 26619 
X. Dương Đức 26620 
X. Tân Thanh 26621
X. Mỹ Thái 26622 
X. Xuân Hương 26623 
X. Phi Mô 26624 
X. Xương Lâm 26625 
X. Tân Dĩnh 26626 
X. Thái Đào 26627 
X. Đại Lâm 26628 
BCP. Lạng Giang 26650
BC. Kép 26651
BC. Quang Thịnh 26652
BC. Phố Giỏ 26653
ĐBĐVHX Nông Trường Cam 26654

Mã bưu điện huyện Yên Thế

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Yên Thế
BC. Trung tâm huyện Yên Thế 26700
Huyện ủy 26701
Hội đồng nhân dân 26702 
Ủy ban nhân dân 26703 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26704 
TT. Cầu Gồ 26706 
X. Đồng Tâm 26707
X. Hồng Kỳ 26708 
X. Đồng Hưu 26709 
X. Đồng Vương 26710 
X. Đồng Tiến 26711
X. Canh Nậu 26712 
X. Xuân Lương 26713 
X. Tam Tiến 26714 
X. Tam Hiệp 26715 
X. Tiến Thắng 26716 
X. An Thượng 26717 
X. Tân Hiệp 26718 
X. Phồn Xương 26719 
X. Đồng Lạc 26720 
X. Tân Sỏi 26721
X. Bố Hạ 26722 
TT. Bố Hạ 26723 
X. Đồng Kỳ 26724 
X. Hương Vĩ 26725 
X. Đông Sơn 26726 
BCP. Yên Thế 26750
BC. Mỏ Trạng 26751
BC. Bố Hạ 26752 

Mã bưu điện huyện Tân Yên

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Tân Yên
BC. Trung tâm huyện Tân Yên 26800
Huyện ủy 26801 
Hội đồng nhân dân 26802 
Ủy ban nhân dân 26803 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26804 
TT. Cao Thượng 26806 
X. Cao Thượng 26807 
X. Hợp Đức 26808 
X. Phúc Hòa 26809 
X. Tân Trung 26810 
TT. Nhã Nam 26811
X. Nhã Nam 26812 
X. Lan Giới 26813 
X. Đại Hóa 26814 
X. Quang Tiến 26815 
X. An Dương 26816 
X. Liên Sơn 26817 
X. Cao Xá 26818 
X. Ngọc Châu 26819 
X. Song Vân 26820
X. Lam Cốt 26821
X. Phúc Sơn 26822 
X. Việt Ngọc 26823 
X. Ngọc Vân 26824 
X. Ngọc Thiện 26825 
X. Ngọc Lý 26826 
X. Việt Lập 26827 
X. Quế Nham 26828 
X. Liên Chung 26829
BCP. Tân Yên 26850
BC. Nhã Nam 26851 
BC. Phúc Sơn 26852
BC. Kim Tràng 26853 
BC. Quảng Phúc 26854 

Mã bưu điện huyện Hiệp Hòa

Đối tượng gán mã Mã bưu điện huyện Hiệp Hòa
BC. Trung tâm huyện Hiệp Hòa 26900
Huyện ủy 26901
Hội đồng nhân dân 26902 
Ủy ban nhân dân 26903 
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 26904 
TT. Thắng 26906 
X. Ngọc Sơn 26907 
X. Hoàng Thanh 26908 
X. Hoàng Lương 26909 
X. Thanh Vân 26910 
X. Đồng Tân 26911
X. Hoàng Vân 26912 
X. Hoàng An 26913 
X. Đức Thắng 26914 
X. Thái Sơn 26915 
X. Hòa Sơn 26916 
X. Quang Minh 26917 
X. Hùng Sơn 26918 
X. Đại Thành 26919 
X. Hợp Thịnh 26920 
X. Thường Thắng 26921
X. Danh Thắng 26922 
X. Mai Trung 26923 
X. Xuân Cẩm 26924
X. Bắc Lý 26925 
X. Hương Lâm 26926 
X. Mai Đình 26927 
X. Châu Minh 26928 
X. Đông Lỗ 26929 
X. Đoan Bái 26930
X. Lương Phong 26931
BCP. Hiệp Hòa 26950
BC. Phố Hoa 26951
BĐVHX Bách Nhẫn 26952

Hi vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết được mã zip Bắc Giang, bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất của tỉnh Bắc Giang. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng.

Bạn đang xem: Mã zip Bắc Giang: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết