Khối B gồm những môn nào, ngành nào? Cơ hội việc làm cho các ngành nghề khối B
Khối B hiện đang là một trong những khối thi được nhiều thi sinh lựa chọn trong xét tuyển đại học bởi tính ứng dụng cao, dễ định hướng ngành nghề và tìm trường đào tạo. Vậy khối B gồm những môn nào? Học khối B có thể xét ngành nào và có các trường nào tuyển sinh khối B? Mời bạn tìm hiểu trong bài sau!
Xem nhanh
1Khối B gồm các môn, tổ hợp môn nào?
Trước đây khối B chỉ có 3 môn Toán học, Hóa học, Sinh học. Nhưng từ năm 2017 khối B đã được tích hợp nhiều môn khác. Môn Sinh học và Hóa học có thể thay thế bằng môn Lịch sử, Địa lý, Văn học, Giáo dục công dân, Tiếng Anh,…
Cụ thể có các tổ hợp môn khối B sau:
- B00: Toán, Hóa học, Sinh học.
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử.
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí.
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân.
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội.
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
2Các ngành nghề thuộc khối B
Khối B gồm các ngành liên quan đến lĩnh vực Y dược và các ngành thuộc các lĩnh vực Môi trường, Xã hội, Kinh tế, …
Một số ngành Y dược xét tuyển sinh khối B:
STT | Ngành học |
1 | Dinh dưỡng |
2 | Dược |
3 | Điều dưỡng |
4 | Kỹ thuật y học |
5 | Quản lý bệnh viện |
6 | Răng hàm mặt |
7 | Xét nghiệm y học dự phòng |
8 | Y học dự phòng |
9 | Y đa khoa |
10 | Y học cổ truyền |
11 | Y tế công cộng |
Các ngành khác ngoài Y dược tuyển sinh khối B:
STT | Ngành học | STT | Ngành học |
1 | Bảo vệ thực vật | 22 | Khoa học môi trường |
2 | Công nghệ kĩ thuật Trắc địa | 23 | Khoa học cây trồng |
3 | Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới) | 24 | Khoa học đất |
4 | Công nghệ kĩ thuật địa chất (Mới) | 25 | Nông nghiệp |
5 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 26 | Nuôi trồng thủy sản |
6 | Công nghệ may | 27 | Phát triển nông thôn |
7 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 28 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
8 | Công nghệ Sinh học | 29 | Quản lí đất đai |
9 | Công nghệ thiết bị trường học | 30 | Quản lý biển |
10 | Công nghệ chế biến lâm sản | 31 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
11 | Công nghệ sau thu hoạch | 32 | Lâm nghiệp đô thị |
12 | Công nghệ thực phẩm | 33 | Lâm sinh |
13 | Công nghệ rau quả và cảnh quan | 34 | Sinh học |
14 | Chăn nuôi | 35 | Sư phạm Sinh học |
15 | Các ngành sư phạm khối B | 36 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
16 | Chính trị học (sư phạm Triết học) | 37 | Tâm lí học |
17 | Khuyến nông | 38 | Tâm lí học giáo dục |
18 | Khí tượng học (Mới) | 39 | Thủy văn (Mới) |
19 | Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ (Mới) | 40 | Thú y |
20 | Khí tượng thủy văn biển | 41 | Dịch vụ thú ý |
21 | Khí tượng học (Mới) |
3Cơ hội việc làm cho các ngành thuộc khối B
Cơ hội việc làm của các ngành nghề khối B thường rất hấp dẫn do nước ta đang thiếu hụt nguồn nhân lực cho các lĩnh vực y tế, xã hội và môi trường. Các ngành nghề khối B rất đa dạng, phong phú. Vì vậy, học khối B có rất nhiều cơ hội để lựa chọn ngành nghề có nhiều tiềm năng.
Nhóm ngành Y dược (Y đa khoa, Dược, Điều dưỡng,...) thuộc nhóm ngành khối B là những nghề cao quý với sứ mệnh bảo vệ tính mạng và chăm sóc sức khỏe cho mọi người. Khi tốt nghiệp, bạn có thể công tác tại các bệnh viện hoặc cơ sở y tế, tham gia vào quá trình sản xuất dược phẩm hoặc kinh doanh dược phẩm.
Bên cạnh nhóm ngành Y dược, bạn có thể cân nhắc đến các ngành như Công nghiệp thực phẩm, Chăn nuôi và Thú y. Nếu tốt nghiệp các chuyên ngành này, bạn có thể làm việc tại nhiều nơi: Phòng nghiên cứu, bệnh viện, phòng mạch, cơ sở chăn nuôi, cửa hàng kinh doanh dược, trạm khuyến nông, trại chăn nuôi,…
Thêm một ngành nghề khá "hot" hiện nay mà nhiều thí sinh khối B đang hướng đến là ngành Môi trường. Thực tế, nhu cầu tuyển dụng chuyên viên trong lĩnh vực môi trường ngày càng tăng do các doanh nghiệp thành lập liên tục và phát triển theo công nghiệp hóa.
Chính vì vậy, các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước đều rất cần nhân sự cho lĩnh vực này. Các ngành liên quan đến tài nguyên - môi trường hầu như đều khan hiếm nhân lực ở một số lĩnh vực như: Đất đai, khoáng sản, địa trắc, nước,…
Ngoài ra, tại các cơ quan nhà nước, các viện nghiên cứu, khu bảo tồn thiên nhiên, công ty dầu khí, vườn quốc gia,... cũng rất cần nhân sự. Vì vậy, người học khối B có rất nhiều cơ hội việc làm trong tương lai.
4Các trường tuyển sinh khối B
Dưới đây là danh sách các trường đại học có xét tuyển khối B theo từng vùng, mời bạn tham khảo:
Miền Bắc
STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
1 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | 27 | Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
2 | Đại học Công Nghiệp Hà Nội | 28 | Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
3 | Đại học Công Nghệ Đông Á | 29 | Đại học Nguyễn Trãi |
4 | Đại học Công Nghiệp Việt Trì | 30 | Đại học Sư Phạm Thái Nguyên |
5 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên | 31 | Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 |
6 | Đại học Dân Lập Phương Đông | 32 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định |
7 | Đại học Dân Lập Đông Đô | 33 | Đại học Sao Đỏ |
8 | Đại học Dân Lập Hải Phòng | 34 | Đại học Sư Phạm Hà Nội |
9 | Đại học Điều Dưỡng Nam Định | 35 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
10 | Đại học Đại Nam | 36 | Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
11 | Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội | 37 | Đại học Thăng Long |
12 | Đại học Hải Dương | 38 | Đại học Thủ Đô Hà Nội |
13 | Đại học Hạ Long | 39 | Đại học Thành Đô |
14 | Đại học Hòa Bình | 40 | Đại học Tân Trào |
15 | Đại học Hùng Vương | 41 | Đại học Thái Bình |
16 | Đại học Hải Phòng | 42 | Đại học Y Hà Nội Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
17 | Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên | 43 | Đại học Y Dược Thái Bình |
18 | Đại học Kiến Trúc Hà Nội | 44 | Đại học Y Tế Công Cộng |
19 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội | 45 | Đại học Y Hải Phòng |
20 | Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | 46 | Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên |
21 | Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 47 | Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
22 | Đại học Kinh Tế Quốc Dân | 48 | Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam |
23 | Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương | 49 | Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội |
24 | Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội | 50 | Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên |
25 | Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) | 51 | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
26 | Đại học Mỏ Địa Chất |
Miền Trung
STT | Tên Trường | STT | Tên Trường |
1 | Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng | 19 | Đại học Quảng Bình |
2 | Đại học Buôn Ma Thuột | 20 | Đại học Quảng Nam |
3 | Đại học Công Nghiệp Vinh | 21 | Đại học Quy Nhơn |
4 | Đại học Công Nghệ Vạn Xuân | 22 | Đại học Quang Trung |
5 | Đại học Dân Lập Phú Xuân | 23 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh |
6 | Đại học Duy Tân | 24 | Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng |
7 | Đại học Đà Lạt | 25 | Đại học Sư Phạm – ĐH Huế |
8 | Đại học Hà Tĩnh | 26 | Đại học Tây Nguyên |
9 | Đại học Hồng Đức | 27 | Đại học Vinh |
10 | Đại học Khánh Hòa | 28 | Đại học Yersin Đà Lạt |
11 | Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng | 29 | Đại học Y Dược – ĐH Huế |
12 | Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng | 30 | Đại học Y Khoa Vinh |
13 | Đại học Khoa Học – ĐH Huế | 31 | Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
14 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | 32 | Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng |
15 | Đại học Nha Trang | 33 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
16 | Đại học Nông Lâm – ĐH Huế | 34 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai |
17 | Đại học Phạm Văn Đồng | 35 | Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
18 | Đại học Phan Châu Trinh |
Miền Nam
STT | Tên trường | STT | Tên Trường |
1 | Đại học An Giang | 20 | Đại học Mở TP. HCM |
2 | Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 21 | Đại học Nông Lâm TP. HCM |
3 | Đại học Bình Dương | 22 | Đại học Nam Cần Thơ |
4 | Đại học Bạc Liêu | 23 | Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP. HCM |
5 | Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM | 24 | Đại học Quốc Tế Hồng Bàng |
6 | Đại học Công Nghệ Đồng Nai | 25 | Đại học Quốc Tế Miền Đông |
7 | Đại học Cửu Long | 26 | Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM |
8 | Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. HCM | 27 | Đại học Sư Phạm TPHCM |
9 | Đại học Công Nghệ Miền Đông | 28 | Đại học Tây Đô |
10 | Đại học Công Nghệ Sài Gòn | 29 | Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP. HCM |
11 | Đại học Công Nghiệp TP. HCM | 30 | Đại học Văn Lang |
12 | Đại học Cần Thơ | 31 | Đại học Văn Hiến |
13 | Đại học Giáo Dục – ĐHQG TP. HCM | 32 | Đại học Xây Dựng Miền Tây |
14 | Đại học Giao Thông Vận Tải TP. HCM | 33 | Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
15 | Đại học Hùng Vương TP. HCM | 34 | Đại học Y Dược Cần Thơ |
16 | Khoa Y – ĐHQG TP. HCM | 35 | Đại học Y Dược TP. HCM |
17 | Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TP. HCM | 36 | Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn |
18 | Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | 37 | Trường Cao đẳng Dược TP. HCM |
19 | Đại học Lạc Hồng |
5Một số lưu ý khi thi khối B
Để thi khối B đạt điểm cao và tăng cơ hội trúng tuyển, bạn cần lưu ý một số điều sau:
- Để làm bài tốt, bạn cần nắm vững lý thuyết, học kỹ, học chắc, dành nhiều thời gian tự học.
- Học hỏi kinh nghiệm từ thầy cô, bạn bè và những anh chị đi trước.
- Làm bài tập thường xuyên, học đi đôi với hành. Điều này giúp củng cố được kiến thức, nhớ và biết được nhiều dạng bài tập.
- Chọn nơi luyện thi uy tín, không nên học quá nhiều nơi.
- Đặc biệt, đối với môn Toán học cần tuân thủ phương pháp làm bài dễ trước, khó sau.
- Môn Hóa học cần nắm chắc các phần lý thuyết.
- Môn Sinh học cần chú ý các câu được "gài bẫy".
- Nên định hướng trước ngành nghề phù hợp với sở thích, năng lực của bản thân để có thời gian đầu tư và ôn tập ngay từ lớp 10.
- Để làm bài tốt trong phòng thi, thí sinh phải có sức khỏe và một tinh thần minh mẫn. Vì vậy, thí sinh cần phải giữ gìn sức khỏe, không quá lo lắng và thức khuya trong những ngày diễn ra thi.
Mong rằng bài viết giúp ích cho bạn trong việc chọn được khối thi phù hợp nhé!.
Bạn đang xem: Khối B gồm những môn nào, ngành nào? Cơ hội việc làm cho các ngành nghề khối B
Chuyên mục: Tra cứu thông tin