Các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2021 chuẩn nhất

Kỳ thi tuyển sinh cao đẳng, đại học 2021 đang tới rất gần, chắc hẳn nhiều bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh đang thắc mắc danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển 2021. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 để bạn tham khảo nhé.

Mã tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy là gì?

Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy được thực hiện dựa trên nội dung hướng dẫn theo công văn số 310/KTKĐCLGD-TS ngày 20/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bảng mã hóa các tổ hợp môn thi và xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo thống kê.

Theo đó, mã tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng bao gồm 10 tổ hợp môn thi truyền thống và 91 tổ hợp môn thi mới. Ngoài ra, các trường đại học, cao đẳng có thể lựa chọn các tổ hợp môn xét tuyển dựa vào ngành đào tạo và yêu cầu riêng của mỗi trường.

>> Xem thêm: Công thức tính điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 theo khối

Dưới đây là danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 theo khối để bạn tham khảo:

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối A

Tên khối Môn thi
Khối A00 Toán - Lý - Hóa
Khối A01 Toán - Lý - Tiếng Anh
Khối A02 Toán - Sinh - Lý 
Khối A04 Toán - Lý - Địa Lý
Khối A05 Toán - Hóa - Lịch Sử
Khối A06 Toán - Hóa - Địa Lý
Khối A07 Toán - Sử - Địa Lý
Khối A08 Toán - Sử - GDCD
Khối A09 Toán - Địa Lý - GDCD
Khối A10 Toán - Lý - GDCD
Khối A11 Toán - Hóa - GDCD
Khối A12 Toán - KHTN - KHXH
Khối A14 Toán - KHTN - Địa Lý
Khối A15 Toán - KHTN - GDCD
Khối A16 Toán - KHTN - Ngữ Văn
Khối A17 Toán - Lý - KHXH
Khối A18 Toán - Hóa - KHXH

>> Tham khảo: Các trường đại học xét tuyển bằng học bạ ở Hà Nội, TPHCM năm 2021

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối B

Tên khối Môn thi
Khối B00 Toán - Hóa - Sinh
Khối B01 Toán - Sinh - Lịch Sử
Khối B02 Toán - Sinh - Địa Lý
Khối B03 Toán - Sinh - Ngữ Văn
Khối B04 Toán - Sinh - GDCD
Khối B05 Toán - Sinh - KHXH
Khối B08 Toán - Sinh - Tiếng Anh

>> Xem thêm: Các mã trường đại học 2021 ở Hà Nội đầy đủ, chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối C

Tên khối Môn thi
Khối C00 Ngữ Văn - Lịch Sử - Địa Lý
Khối C01 Ngữ Văn - Toán - Lý
Khối C02 Ngữ Văn - Toán - Hóa
Khối C03 Ngữ Văn - Toán - Lịch Sử
Khối C04 Ngữ Văn - Toán - Địa Lý
Khối C05 Ngữ Văn - Lý - Hóa
Khối C06 Ngữ Văn - Lý - Sinh
Khối C07 Ngữ Văn - Lý - Lịch Sử
Khối C08 Ngữ Văn - Hóa - Sinh
Khối C09 Ngữ Văn - Lý - Địa Lý
Khối C10 Ngữ Văn - Hóa - Lịch Sử
Khối C12 Ngữ Văn - Sinh - Lịch Sử
Khối C14 Ngữ Văn - Toán - GDCD
Khối C15 Ngữ Văn - Toán - KHXH
Khối C16 Ngữ Văn - Lý - GDCD
Khối C17 Ngữ Văn - Hóa - GDCD
Khối C19 Ngữ Văn - Lịch Sử - GDCD
Khối C20 Ngữ Văn - Địa Lý - GDCD

>> Tham khảo: Danh sách mã các trường đại học 2021 chuẩn nhất

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối D

Tên khối Môn thi
Khối D01 Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh
Khối D02 Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nga
Khối D03 Ngữ Văn - Toán - Tiếng Pháp
Khối D04 Ngữ Văn - Toán - Tiếng Trung
Khối D05 Ngữ Văn - Toán - Tiếng Đức
Khối D06 Ngữ Văn - Toán - Tiếng Nhật
Khối D07 Toán - Hóa - Tiếng Anh
Khối D08 Toán - Sinh - Tiếng Anh
Khối D09 Toán - Lịch Sử - Tiếng Anh
Khối D10 Toán - Địa Lý - Tiếng Anh
Khối D11 Ngữ Văn - Lý - Tiếng Anh
Khối D12 Ngữ Văn - Hóa - Tiếng Anh
Khối D13 Ngữ Văn - Sinh - Tiếng Anh
Khối D14 Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Anh
Khối D15 Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Anh
Khối D16 Toán - Địa Lý - Tiếng Đức
Khối D17 Toán - Địa Lý - Tiếng Nga
Khối D18 Toán - Địa Lý - Tiếng Nhật
Khối D19 Toán - Địa Lý - Tiếng Pháp
Khối D20 Toán - Địa Lý - Tiếng Trung
Khối D21 Toán - Hóa - Tiếng Đức
Khối D22 Toán - Hóa - Tiếng Nga
Khối D23 Toán - Hóa - Tiếng Nhật
Khối D24 Toán - Hóa - Tiếng Pháp
Khối D25 Toán - Hóa - Tiếng Trung
Khối D26 Toán - Lý - Tiếng Đức
Khối D27 Toán - Lý - Tiếng Nga
Khối D28 Toán - Lý - Tiếng Nhật
Khối D29 Toán - Lý - Tiếng Pháp
Khối D30 Toán - Lý - Tiếng Trung
Khối D31 Toán - Sinh - Tiếng Đức
Khối D32 Toán - Sinh - Tiếng Nga
Khối D33 Toán - Sinh - Tiếng Nhật
Khối D34 Toán - Sinh - Tiếng Pháp
Khối D35 Toán - Sinh - Tiếng Trung
Khối D41 Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Đức
Khối D42 Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nga
Khối D43 Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Nhật
Khối D44 Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Pháp
Khối D45 Ngữ Văn - Địa Lý - Tiếng Trung
Khối D52 Ngữ Văn - Lý - Tiếng Nga
Khối D54 Ngữ Văn - Lý - Tiếng Pháp
Khối D55 Ngữ Văn - Lý - Tiếng Trung
Khối D61 Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Đức
Khối D62 Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nga
Khối D63 Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Nhật
Khối D64 Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Pháp
Khối D65 Ngữ Văn - Lịch Sử - Tiếng Trung
Khối D66 Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Anh
Khối D68 Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nga
Khối D69 Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Nhật
Khối D70 Ngữ Văn - GDCD - Tiếng Pháp
Khối D72 Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Anh
Khối D73 Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Đức
Khối D74 Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nga
Khối D75 Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Nhật
Khối D76 Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Pháp
Khối D77 Ngữ Văn - KHTN - Tiếng Trung
Khối D78  Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Anh
Khối D79 Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Đức
Khối D80 Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nga
Khối D81 Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Nhật
Khối D82 Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Pháp
Khối D83 Ngữ Văn - KHXH - Tiếng Trung
Khối D84 Toán - GDCD - Tiếng Anh
Khối D85 Toán - GDCD - Tiếng Đức
Khối D86 Toán - GDCD - Tiếng Nga
Khối D87 Toán - GDCD - Tiếng Pháp
Khối D88 Toán - GDCD - Tiếng Nhật
Khối D90 Toán - KHTN - Tiếng Anh
Khối D91 Toán - KHTN - Tiếng Pháp
Khối D92 Toán - KHTN - Tiếng Đức
Khối D93 Toán - KHTN - Tiếng Nga
Khối D94 Toán - KHTN - Tiếng Nhật
Khối D95 Toán - KHTN - Tiếng Trung
Khối D96 Toán - KHXH - Tiếng Anh
Khối D97 Toán - KHXH - Tiếng Pháp
Khối D98 Toán - KHXH - Tiếng Đức
Khối D99 Toán - KHXH - Tiếng Nga

>> Xem thêm: Làng đại học Thủ Đức gồm những trường nào? Danh sách trường đại học ở Thủ Đức

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối H

Tên khối Môn thi
Khối H00 Ngữ Văn - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 (hình họa) - Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2 (bố cục màu)
Khối H01 Toán - Ngữ Văn - Vẽ
Khối H02 Toán - Vẽ hình họa mỹ thuật - Vẽ trang trí màu
Khối H03 Toán - KHTN - Vẽ năng khiếu
Khối H04 Toán - Tiếng Anh - Vẽ năng khiếu
Khối H05 Ngữ Văn - KHXH - Vẽ năng khiếu
Khối H06 Ngữ Văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật
Khối H07 Toán - Hình họa - Trang trí
Khối H08 Ngữ Văn - Lịch Sử - Vẽ mỹ thuật

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối M

Khối thi Môn thi
Khối M00 Ngữ Văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát
Khối M01 Ngữ Văn - Lịch Sử - Năng khiếu
Khối M02 Toán - Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) - Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
Khối M03 Ngữ Văn - Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện) - Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm)
Khối M04 Toán - Năng khiếu 2 (đọc diễn cảm) - Hát Múa
Khối M09 Toán - Năng khiếu mầm non 1 (hát, kể chuyện) - Năng khiếu mầm non 2 (đọc diễn cảm)
Khối M10 Toán - Tiếng Anh - Năng khiếu 1 (hát, kể chuyện)
Khối M11 Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Tiếng Anh
Khối M13 Toán - Sinh - Năng khiếu
Khối M14 Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Toán
Khối M15 Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Tiếng Anh
Khối M16 Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Lý
Khối M17 Ngữ Văn - Năng khiếu báo chí - Lịch Sử
Khối M18 Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Toán
Khối M19 Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Tiếng Anh
Khối M20 Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Lý
Khối M21 Ngữ Văn - Năng khiếu ảnh báo chí - Lịch Sử
Khối M22 Ngữ Văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Toán
Khối M23 Ngữ văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Tiếng Anh
Khối M24 Ngữ văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Lý
Khối M25 Ngữ văn - Năng khiếu quay phim truyền hình - Lịch Sử

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối N

Khối thi Môn thi
Khối N00 Ngữ Văn - Năng khiếu âm nhạc 1 (hát, xướng âm) - Năng khiếu âm nhạc 2 (thẩm âm, tiết tấu)
Khối N01 Ngữ Văn - Xướng âm - Biểu diễn nghệ thuật
Khối N02 Ngữ Văn -  Ký xướng âm - Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
Khối N03 Ngữ Văn - Ghi âm, xướng âm - Chuyên môn
Khối N04 Ngữ Văn - Năng khiếu thuyết trình - Năng khiếu
Khối N05 Ngữ Văn - Xây dựng kịch bản sự kiện - Năng khiếu
Khối N06 Ngữ Văn - Ghi âm, xướng âm - Chuyên môn
Khối N08 Ngữ Văn - Hòa thanh - Phát triển chủ đề và phổ thơ
Khối N09 Ngữ Văn - Hòa thanh - Bốc thăm đề chỉ huy tại chỗ

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối R

Khối thi Môn thi
Khối R00 Ngữ Văn - Lịch Sử - Năng khiếu báo chí
Khối R01 Ngữ Văn - Địa Lý - Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R02 Ngữ Văn - Toán - Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R03 Ngữ Văn - Tiếng Anh - Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
Khối R04 Ngữ Văn -  Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật - Năng khiếu kiến thức văn hóa, xã hội, nghệ thuật
Khối R05 Ngữ Văn - Tiếng Anh - Năng khiếu kiến thức truyền thông

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối S

Khối thi Môn thi
Khối S00 Ngữ Văn - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2
Khối S01 Toán - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 - Năng khiếu sân khấu điện ảnh 2

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối T

Khối thi Môn thi 
Khối T00 Toán - Sinh - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T01 Toán - Ngữ Văn - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T02 Ngữ Văn - Sinh - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T03 Ngữ Văn - Địa Lý - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T04 Toán - Lý - Năng khiếu thể dục thể thao
Khối T05 Ngữ Văn - GDCD - Năng khiếu thể dục thể thao

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021 khối V

Khối thi Môn thi
Khối V00 Toán - Lý - Vẽ hình họa mỹ thuật
Khối V02 Toán - Ngữ Văn - Vẽ hình họa mỹ thuật
Khối V03 Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng Anh
Khối V04 Ngữ Văn - Lý - Vẽ mỹ thuật
Khối V05 Toán - Địa Lý - Vẽ mỹ thuật
Khối V06 Toán - Địa Lý - Vẽ mỹ thuật
Khối V07 Toán - Tiếng Đức - Vẽ mỹ thuật
Khối V08 Toán - Tiếng Nga - Vẽ mỹ thuật
Khối V09 Toán - Tiếng Nhật - Vẽ mỹ thuật
Khối V10 Toán - Tiếng Pháp - Vẽ mỹ thuật
Khối V11 Toán - Tiếng Trung - Vẽ mỹ thuật

Mã tổ hợp môn xét tuyển 2021

Trên đây là danh sách các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2021 chuẩn nhất để bạn tham khảo. Hi vọng rằng những chia sẻ này của chúng tôi sẽ hữu ích với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bạn đang xem: Các mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2021 chuẩn nhất

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết