Ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân gắn chip mới

Bạn đã từng nghe hoặc thấy 12 số trên thẻ Căn cước công dân (CCCD) mã vạch và Căn cước công dân gắn chip mới, nhưng chưa hiểu ý nghĩa của chúng là gì? Vậy thì mời bạn cùng tìm hiểu tất tần tật ý nghĩa của dãy số này qua bài viết sau của chúng tôi nhé!

Bạn đã từng nghe hoặc thấy 12 số trên thẻ Căn cước công dân (CCCD) mã vạch và Căn cước công dân gắn chip mới, nhưng chưa hiểu ý nghĩa của chúng là gì? Vậy thì mời bạn cùng tìm hiểu tất tần tật ý nghĩa của dãy số này qua bài viết sau của Điện máy XANH nhé!

1Ý nghĩa các con số trên thẻ CCCD gắn chip

Số thẻ căn cước công dân chính số định danh cá nhân, hoặc có thể hiểu là một mã số riêng biệt gắn liền với công dân trong hệ thống cơ sở dữ liệu Quốc gia.

Theo Điều 13 của Nghị định 137/2015/NĐ-CP, dãy số này gồm 12 số tự nhiên, có cấu trúc gồm 6 số là mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.

Để dễ hiểu, ta tách thành định dạng: AAA B CC DDDDDD.

Điều 7 Thông tư 07/2016/TT-BCA hướng dẫn về ý nghĩa của từng chữ số này như sau:

3 chữ số đầu tiên

3 chữ số đầu tiên (AAA) là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh. Bạn có thể tra cứu mã này ở mục 2 bên dưới của bài viết.

1 chữ số tiếp theo

1 chữ số tiếp theo (B) là mã giới tính của công dân.

Mã này được quy định theo thế kỷ như sau:

THẾ KỶ NĂM NAM NỮ
Thế kỷ 20 1900 - 1999 0 1
Thế kỷ 21 2000 - 2099 2 3
Thế kỷ 22 2100 - 2199 4 5
Thế kỷ 23 2200 - 2299 6 7
Thế kỷ 24 2300 - 2399 8 9

2 chữ số kế tiếp 

2 chữ số kế tiếp (CC) là mã năm sinh, thể hiện bằng 2 chữ số cuối năm sinh của công dân.

6 chữ số cuối

6 chữ số cuối (DDDDDD) là khoảng số ngẫu nhiên.

Ví dụ: Với số thẻ 020093001656 ta có thể tách thành 020 0 93 001656

  • 020 là mã thành phố Lạng Sơn.
  • 0 là nam, ứng với thế kỷ 20.
  • 93 là năm sinh 1993.
  • 001656 là dãy số ngẫu nhiên.

Thẻ CCCD

2Bảng tra cứu mã tỉnh, thành phố trên thẻ CCCD

STT TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
1 Hà Nội 1
2 Hà Giang 2
3 Cao Bằng 4
4 Bắc Kạn 6
5 Tuyên Quang 8
6 Lào Cai 10
7 Điện Biên 11
8 Lai Châu 12
9 Sơn La 14
10 Yên Bái 15
11 Hòa Bình 17
12 Thái Nguyên 19
13 Lạng Sơn 20
14 Quảng Ninh 22
15 Bắc Giang 24
16 Phú Thọ 25
17 Vĩnh Phúc 26
18 Bắc Ninh 27
19 Hải Dương 30
20 Hải Phòng 31
21 Hưng Yên 33
22 Thái Bình 34
23 Hà Nam 35
24 Nam Định 36
25 Ninh Bình 37
26 Thanh Hóa 38
27 Nghệ An 40
28 Hà Tĩnh 42
29 Quảng Bình 44
30 Quảng Trị 45
31 Thừa Thiên Huế 46
32 Đà Nẵng 48
33 Quảng Nam 49
34 Quảng Ngãi 51
35 Bình Định 52
36 Phú Yên 54
37 Khánh Hòa 56
38 Ninh Thuận 58
39 Bình Thuận 60
40 Kon Tum 62
41 Gia Lai 64
42 Đắk Lắk 66
43 Đắk Nông 67
44 Lâm Đồng 68
45 Bình Phước 70
46 Tây Ninh 72
47 Bình Dương 74
48 Đồng Nai 75
49 Bà Rịa - Vũng Tàu 77
50 Hồ Chí Minh 79
51 Long An 80
52 Tiền Giang 82
53 Bến Tre 83
54 Trà Vinh 84
55 Vĩnh Long 86
56 Đồng Tháp 87
57 An Giang 89
58 Kiên Giang 91
59 Cần Thơ 92
60 Hậu Giang 93
61 Sóc Trăng 94
62 Bạc Liêu 95
63 Cà Mau 96

Trên đây là bài viết chia sẻ cho bạn về ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân gắn chip mới. Mong rằng những thông tin này sẽ hữu ích cho bạn và hãy để lại bình luận phía dưới nếu cần hỗ trợ nhé.

Bạn đang xem: Ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân gắn chip mới

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết