Cách kiểm tra, bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin
Daikin là thương hiệu máy lạnh được rất nhiều người Việt Nam tin dùng bởi các sản phẩm thường có chất lượng tốt, công nghệ hiện đại, mẫu mã sang trọng, tinh tế. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, sẽ không tránh khỏi tình huống điều hòa gặp phải sự cố kỹ thuật. Vì vậy, hướng dẫn cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin và bảng mã lỗi chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng chẩn đoán được những vấn đề mà chiếc điều hòa nhà mình đang gặp phải.
Cách kiểm tra, bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin
Cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin
Với điều hòa sử dụng điều khiển ARC447A
Bước 1: Bạn hướng điều khiển từ xa về phía dàn lạnh, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây.
Bước 2: Lúc này, màn hình trên điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi và một tiếng bíp dài sẽ vang lên để thông báo sự thay đổi này.
Chú ý: Để xóa hiển thị của mã sự cố, bạn bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Ngoài ra, màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau 1 phút nếu không nhấn nút.
Với điều hòa sử dụng điều khiển ARC455A, ARC452A, ARC433B, ARC423A, ARC417A
Cách kiểm tra thứ 1
- Nhấn giữ nút “Cancel” trong 5 giây, mã “00” sẽ hiển thị trên màn hình điều khiển tại vị trí hiển thị nhiệt độ.
- Lặp lại việc nhấn nút “Cancel” liên tục cho đến khi có tiếng bíp dài, sau đó, màn hình sẽ hiển thị mã lỗi trên điều hòa Daikin.
- Để xóa hiển thị của mã sự cố, bạn bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau 1 phút nếu bạn không nhấn nút.
Cách kiểm tra thứ 2
Bước 1: Ấn 3 nút (TEMP, TEMP, MODE) đồng thời để chuyển sang chế độ kiểm tra.
Bước 2: Nhấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số hàng chục cho đến khi bạn nghe tiếng "bíp" hoặc "pipi".
- Nếu điều hòa vang lên 1 tiếng bíp ngắn: Số hàng chục không tương ứng với mã sự cố.
- Nếu điều hòa vang lên 2 tiếng bíp ngắn: Số hàng chục phù hợp với mã sự cố nhưng số hàng đơn vị thì không.
- Nếu điều hòa vang lên 1 tiếng bíp dài: Cả số hàng chục và hàng đơn vị đều phù hợp với mã sự cố.
Bước 3: Ấn nút MODE => số hàng đơn vị nhấp nháy.
Bước 4: Bạn tiếp tục nhấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số hàng đơn vị cho đến khi bạn nghe thấy tiếng "bíp" dài. Các tiếng bíp có ý nghĩa như chúng tôi đã giải thích ở bước 2.
Bước 5: Khi bạn nghe thấy tiếng “bíp” dài thì chữ số hiển thị trên màn hình chính là mã sự cố.
Bước 6: Ấn nút MODE để thoát khỏi chế độ chẩn đoán, nếu màn hình hiển thị “7-” là thông báo chế độ chạy thử.
Bước 7: Bạn nhấn nút ON/OFF hai lần để quay trở lại chế độ bình thường.
Lưu ý: Khi không được sử dụng trong 1 phút, điều khiển từ xa sẽ trở lại chế độ thông thường.
>>> Xem thêm: Daikin của nước nào? Điều hòa máy lạnh Daikin sản xuất ở đâu?
Bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin
Ở phần trên, chúng tôi đã hướng dẫn bạn cách kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển từ xa. Với cách làm trên, bạn có thể xác định được mã lỗi của điều hòa, tuy nhiên, để biết mã lỗi thể hiện điều gì thì bạn cần tham khảo bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin dưới đây. Hiện nay, tất cả các sản phẩm điều hòa không khí của Daikin đều sử dụng chung hệ thống mã lỗi này.
Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin với dàn nóng
1. Mã lỗi E0: Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất).
2. Mã lỗi E1: Lỗi bo mạch dàn nóng.
3. Mã lỗi E3: Dẫn động của công tắc cao áp (HPS).
4. Mã lỗi E3: Hệ thống số 1 dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS).
5. Mã lỗi E4: Dẫn động của công tắc hạ áp (LPS).
6. Mã lỗi E5: Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng.
7. Mã lỗi E6: Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ.
8. Mã lỗi E6: Hệ thống số 1 máy nén STD quá dòng/kẹt cơ.
9. Mã lỗi E7: Lỗi động cơ quạt dàn nóng.
10. Mã lỗi E8: Quá dòng máy nén biến tần.
11. Mã lỗi E9: Lỗi van tiết lưu điện tử.
12. Mã lỗi EA: Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng/lạnh.
13. Mã lỗi EC: Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường.
14. Mã lỗi F3: Lỗi nhiệt độ đầu đẩy.
15. Mã lỗi F6: Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh.
16. Mã lỗi H0: Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén.
17. Mã lỗi H1: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ẩm.
18. Mã lỗi H3: Lỗi công tắc cao áp (HPS).
19. Mã lỗi H4: Lỗi công tắc hạ áp (LPS).
20. Mã lỗi H5: Lỗi cảm biến quá tải của động cơ máy nén.
21. Mã lỗi H6: Lỗi cảm biến bảo vệ vị trí.
22. Mã lỗi H7: Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng.
23. Mã lỗi H8: Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt máy nén (CT).
24. Mã lỗi H9: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài dàn nóng.
25. Mã lỗi HC: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng).
26. Mã lỗi HF: Cảnh báo thiết bị lưu trữ nhiệt hoặc điều khiển lưu trữ.
27. Mã lỗi HJ: Lỗi về mực nước bồn lưu trữ nhiệt.
28. Mã lỗi J1: Lỗi về cảm biến áp suất.
29. Mã lỗi J2: Lỗi cảm biến dòng máy nén.
30. Mã lỗi J3: Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy.
31. Mã lỗi J4: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp.
32. Mã lỗi J5: Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn nóng.
33. Mã lỗi J6: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.
34. Mã lỗi J7: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).
35. Mã lỗi J8: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).
36. Mã lỗi J9: Lỗi cảm biến nhiệt độ (mạch gas).
37. Mã lỗi JA: Lỗi về cảm biến cao áp.
38. Mã lỗi JC: Lỗi về cảm biến cao áp.
39. Mã lỗi JE: Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ.
40. Mã lỗi JF: Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.
41. Mã lỗi L0: Lỗi về hệ thống biến tần.
42. Mã lỗi L1: Lỗi bo mạch biến tần.
43. Mã lỗi L3: Nhiệt độ hộp điện tăng cao.
44. Mã lỗi L4: Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao.
45. Mã lỗi L5: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra DC).
46. Mã lỗi L6: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (đầu ra AC).
47. Mã lỗi L8: Lỗi quá dòng máy nén biến tần.
48. Mã lỗi L9: Lỗi khởi động máy nén biến tần.
49. Mã lỗi LA: Lỗi transistor nguồn.
50. Mã lỗi LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần.
51. Mã lỗi M1: Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm.
52. Mã lỗi M8: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác.
53. Mã lỗi MA: Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích.
54. Mã lỗi MC: Trùng địa chỉ, cài đặt sai.
55. Mã lỗi P0: Thiếu môi chất lạnh.
56. Mã lỗi P1: Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo mạch biến tần.
57. Mã lỗi P2: Dừng hoạt động nạp môi chất tự động.
58. Mã lỗi P3: Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện.
59. Mã lỗi P4: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
60. Mã lỗi P8: Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự động.
61. Mã lỗi P9: Lỗi mô tơ quạt (thiết bị điều ẩm).
62. Mã lỗi P9.1: Hoàn thành việc nạp môi chất lạnh tự động
63. Mã lỗi PA: Bình môi chất trong quá trình nạp môi chất tự động.
64. Mã lỗi PA.1: Bộ sưởi bị đứt dây (thiết bị điều ẩm).
65. Mã lỗi PC: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (thay bình mới).
66. Mã lỗi PH: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (thay bình mới).
67. Mã lỗi PJ: Điều khiển quạt và biến tần không tương thích.
68. Mã lỗi PJ.1: Lỗi cài đặt công suất (bo dàn nóng).
69. Mã lỗi U7: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn nóng.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin với dàn lạnh
1. Mã lỗi U0: Thiếu môi chất lạnh.
2. Mã lỗi U1: Ngược pha, mất pha.
3. Mã lỗi U2: Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời.
4. Mã lỗi U3: Chưa thực hiện vận hành kiểm tra hoặc lỗi đường truyền tín hiệu.
5. Mã lỗi U4: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.
6. Mã lỗi U5: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển.
7. Mã lỗi U6: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các dàn lạnh.
8. Mã lỗi U8: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh.
9. Mã lỗi U9: Lỗi truyền tín hiệu (hệ thống khác).
10. Mã lỗi UA: Lỗi nguồn dàn nóng/lạnh.
11. Mã lỗi UA.1: Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích.
12. Mã lỗi UC: Lỗi cài đặt địa chỉ điều khiển trung tâm.
13. Mã lỗi UE: Lỗi kết nối tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm.
14. Mã lỗi UF: Hệ thống chưa được cài đặt.
15. Mã lỗi UH: Lỗi hệ thống.
16. Mã lỗi UJ: Lỗi kết nối với phụ kiện.
17. Mã lỗi C1: Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ.
18. Mã lỗi C4: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng.
19. Mã lỗi C5: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi.
20. Mã lỗi C6: Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt.
21. Mã lỗi C7: Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn.
22. Mã lỗi C9: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi.
23. Mã lỗi CR: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra.
24. Mã lỗi CC: Lỗi cảm biến độ ẩm.
25. Mã lỗi CJ: Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển.
Bảng mã lỗi hệ thống điều hòa Daikin
1. Mã lỗi 70: Hệ 2 máy nén quá nóng.
2. Mã lỗi 71: Hệ 2 quá dòng máy nén.
3. Mã lỗi 72: Hệ 2 quá dòng động cơ quạt.
4. Mã lỗi 73: Hệ 2 kích hoạt công tắc cao áp (HPS).
5. Mã lỗi 74: Hệ 2 kích hoạt công tắc hạ áp (LPS).
6. Mã lỗi 75: Hệ 2 lỗi cảm biến hạ áp.
7. Mã lỗi 76: Hệ 2 lỗi cảm biến cao áp.
8. Mã lỗi 77: Hệ 1 lỗi quạt liên động.
9. Mã lỗi 78: Hệ 2 lỗi quạt liên động.
10. Mã lỗi 7A: Hệ 2 lỗi về cảm biến dòng điện máy nén.
11: Mã lỗi 7C: Lỗi bơm liên động.
12. Mã lỗi 80: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước vào.
13. Mã lỗi 81: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ra hoặc bộ gia nhiệt nước xả đi hoặc máy sưởi ống thoát nước.
14. Mã lỗi 82: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh.
15. Mã lỗi 83: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ môi chất lạnh.
16. Mã lỗi 84: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.
17: Mã lỗi 85: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt.
18. Mã lỗi 86: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy.
19. Mã lỗi 88: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy.
20: Mã lỗi 89: Lỗi bám đá bộ trao đổi nhiệt dạng tấm.
21: Mã lỗi 8A: Lỗi về tách ẩm hoặc cảm biến nhiệt độ nước ra.
22: Mã lỗi 8E: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ 1 để sưởi.
23: Mã lỗi 8F: Hệ 1 lỗi cảm biến nhiệt độ 2 để sưởi.
24. Mã lỗi 8H: Nhiệt độ cao bất thường của nước nóng.
25. Mã lỗi 90: Lượng nước lạnh bất thường hoặc AXP bất thường.
26: Mã lỗi 91: Hệ 2 lỗi van tiết lưu điện từ.
27. Mã lỗi 92: Hệ 2 lỗi cảm biến nhiệt độ đường hồi.
28. Mã lỗi 95: Hệ 1 lỗi về hệ thống biến tần.
29: Mã lỗi 96: Hệ 2 lỗi về hệ thống biến tần.
30: Mã lỗi 97: Lỗi về bồn nước muối dự trữ nhiệt.
31: Mã lỗi 98: Lỗi về bơm nước muối dự trữ nhiệt.
32: Mã lỗi 99: Lỗi về bồn nước muối dự trữ nhiệt.
Trên đây là cách kiểm tra và bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn hoàn toàn có thể tự test và chẩn đoán lỗi cho chiếc điều hòa Daikin của mình.
Bên cạnh đó, bạn cũng nên chú ý đến việc bổ sung thêm những sản phẩm như máy tạo ẩm, đèn xông tinh dầu... để sử dụng song song với điều hòa, giúp duy trì không khí trong lành và an toàn cho sức khỏe của tất cả mọi người trong gia đình.
Bạn đang xem: Cách kiểm tra, bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin
Chuyên mục: Điện lạnh
Các bài liên quan
- Bật điều hòa 16 độ C tưởng mát hơn ai ngờ tiền điện tăng vài lần
- Chọn công suất điều hòa sai cách sẽ tốn điện, hại máy thế nào?
- Chế độ Cool và Dry của điều hòa, máy lạnh: Nên để cái nào?
- Những lưu ý khi sử dụng điều hòa cho trẻ nhỏ
- Máy lạnh, điều hòa Nagakawa của nước nào?
- Top 3 điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều giá rẻ, tốt nhất