5 bí quyết đơn giản giúp chọn mua nồi cơm điện ngon cơm, bền đẹp
Để có những bữa cơm ngon cho gia đình thì không thể thiếu nồi cơm điện. Các loại nồi cơm điện hiện nay đa dạng chủng loại, tính năng, thương hiệu,... làm bạn gặp khó khăn khi chọn mua. Hãy để chúng tôi mách bạn 5 tiêu chí lựa chọn nồi cơm điện trong bài viết dưới đây.
Để có những bữa cơm ngon cho gia đình thì không thể thiếu nồi cơm điện. Các loại nồi cơm điện hiện nay đa dạng chủng loại, tính năng, thương hiệu,... làm bạn gặp khó khăn khi chọn mua. Hãy để Điện máy XANH mách bạn 5 tiêu chí lựa chọn nồi cơm điện trong bài viết dưới đây.
Xem nhanh
1Chọn loại nồi chất lượng
Trên thị trường, hiện nay có các loại nồi cơm điện tử, nồi cơm điện cao tần, nồi cơm điện nắp rời, nồi cơm điện nắp gài, nồi cơm điện tách đường. Chúng khác nhau về giá thành, nguyên lý hoạt động, công nghệ nấu, mẫu mã,...
Nồi cơm điện tử
Đặc điểm:
- Thiết kế đẹp mắt, hiện đại. Trên nồi có bảng điều khiển điện tử thể hiện nhiều chức năng, chế độ để người dùng lựa chọn, cài đặt.
- Nhiều bộ phận tạo nhiệt để nhiệt độ tỏa ra từ nhiều hướng.
- Đa dạng chương trình nấu như nấu cháo, nấu súp, nấu xôi,... được cài đặt sẵn, nồi cơm sẽ tự điều chỉnh thời gian, nhiệt độ nấu cho phù hợp với từng món ăn.
Ưu điểm:
- Nấu cơm chín ngon hơn nhờ nhiệt độ tỏa đều, sâu đến từng hạt gạo.
- Van thoát hơi thông minh bảo toàn lượng hơi nước thoát ra hạn chế tình trạng cơm khô hay nhão, vừa giúp giữ lại gần như trọn vẹn vitamin, chất dinh dưỡng trong hạt gạo. Van này cũng giúp cho nồi cơm không cần khay hứng nước thừa như ở nồi cơm điện cơ thường.
- Ngoài chức năng nấu cơm, nồi còn đa dạng các chức năng khác như nấu cháo, làm bánh, hầm nhừ, xào,... theo chương trình cài đặt sẵn tiện lợi.
- Hẹn giờ nấu xong giúp tiết kiệm thời gian.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với nồi cơm điện cơ là nồi cơm nắp gài và nồi cơm nắp rời.
- Dung tích nồi từ 0.6 - 1.8 lít, không có nồi dung tích lớn nên chỉ phù hợp sử dụng trong hộ gia đình.
Nồi cơm điện cao tần
Đặc điểm:
- Nồi cơm sử dụng công nghệ đốt nóng trong (IH- Induction Heating), đây là công nghệ cảm ứng từ đun nấu không tiếp xúc giúp làm nóng nồi cơm mà không qua mâm nhiệt nên nhiệt lượng tỏa đều, sâu giúp cơm nấu ngon hơn, hạt gạo dẻo đều, không bị nở bung, bể nát đồng thời giữ trọn hương vị từng hạt gạo.
- Trên nồi cơm điện cao tần luôn có chữ IH để bạn nhận biết.
- Trên thân nồi có các nút bấm, bảng điện tử để bạn theo dõi cũng như cài đặt chương trình nấu.
Ưu điểm:
- Thiết kế của nồi cơm điện rất bắt mắt, sang trọng làm đẹp cho gian bếp nhà bạn.
- Đa dạng các chức năng nấu hơn nồi cơm điện tử như: nấu gạo trắng, nấu cháo, nấu cơm sushi, nấu cơm gạo lứt, nấu xôi, nấu cơm cứng, nấu cơm mềm, nấu cơm trộn.
- Chất liệu vỏ nồi bằng chất liệu cách nhiệt, cách điện, chịu lực và chống trầy xước tốt. Lòng nồi cực dày từ 2 - 4 mm bằng hợp kim từ 5 - 9 lớp bền bỉ qua thời gian dài sử dụng.
- Cơm nấu ngon hơn so với các loại nồi cơm điện khác nhờ công nghệ nấu hiện đại.
- Tính năng hẹn giờ nấu xong giúp tiết kiệm thời gian.
Nhược điểm:
- Giá khá cao so với các loại nồi cơm điện khác, từ 1.5 triệu trở lên đến trên 20 triệu, ít thương hiệu cho người tiêu dùng lựa chọn.
- Dung tích nồi từ 0.7 - 1.8 lít, không có nồi dung tích lớn nên chỉ phù hợp sử dụng trong hộ gia đình.
Nồi cơm nắp rời
Đặc điểm:
- Thiết kế đơn giản gồm thân nồi và nắp bằng inox hoặc kính chịu lực có thể tháo rời khỏi thân nồi.
- Nồi có hai chức năng chính là nấu cơm và hâm nóng, một số nồi có đi kèm xửng hấp.
- Đun nóng bằng mâm nhiệt, dùng rờ le để tự động ngắt điện khi đến nhiệt độ nhất định sau đó nồi chuyển sang chế độ hâm nóng.
Ưu điểm:
- Nồi dễ dàng vệ sinh nhờ phần nắp có thể tháo rời.
- Cách sử dụng đơn giản.
- Giá thành rẻ, từ 300.000 đ đến dưới 1 triệu.
- Sử dụng bền bỉ trên 5 năm nếu bảo quản tốt.
- Dung tích đa dạng từ 1 lít đến 10 lít nên phù hợp cho gia đình đông người, quán ăn,...
Nhược điểm:
- Ít chức năng, chỉ nấu và hâm cơm.
- Hơi nước thoát ra nhiều gây mất chất dinh dưỡng. Hạt gạo dễ bị nát, nhão.
- Khả năng giữ nhiệt kém chỉ được khoảng 1h sau khi nấu.
- Cơm dễ bị sôi trào ra ngoài, chất lượng cơm nấu chín không đều, dễ bị khô mặt.
Nồi cơm nắp gài
Đặc điểm:
- Nắp nồi gắn liền với thân nồi, nắp được giữ chắc với thân nồi nhờ bản lề chốt khóa.
- Hai chức năng chính là nấu cơm và hâm nóng và xửng hấp đi kèm để hấp thức ăn.
- Công nghệ làm nóng bằng mâm nhiệt tương tự nồi cơm nắp rời.
Ưu điểm
- Thời gian giữ ấm lâu hơn nồi cơm nắp rời.
- Nấu cơm ngon hơn so với nồi cơm nắp gài, ít bị nát và giữ dinh dưỡng tốt hơn do hơi nước ít bị thoát ra trong lúc nấu.
- Dung tích từ 0.6 - 5.4 lít phục vụ nhu cầu nấu cơm cho gia đình từ 1 đến trên 6 thành viên.
Nhược điểm
- Thời gian nấu cơm lâu hơn nồi cơm nắp rời.
- Khó vệ sinh hơn nồi cơm nắp rời.
Nồi cơm tách đường
Đặc điểm:
- Chức năng chính vẫn là nấu cơm tuy nhiên cơm được nấu theo nguyên lí phân tách phân tử tinh bột làm phần tinh bột tiêu hóa nhanh bị đẩy ra khỏi hạt gạo hòa vào nước chỉ còn lại phần tinh bột tiêu hóa chậm và các dưỡng chất khác.
- Thiết kế nồi cơm tách đường hiện đại, đẹp mắt và khá giống với nồi cơm điện tử với phần bảng điều khiển trên thân nồi.
Ưu điểm:
- Phù hợp cho những người ăn kiêng, tiểu đường, thừa cân,... nhờ cơm ít năng lượng nhưng vẫn đảm bảo dinh dưỡng.
- Cơm nấu chín ngon, dẻo.
- Nhiều chế độ nấu được cài đặt sẵn như nấu cơm, nấu cháo, nấu súp, nấu xôi,...
Nhược điểm:
- Giá thành cao từ 1 triệu trở lên.
- Dung tích nồi 2 lít trở xuống nên chỉ phù hợp sử dụng trong hộ gia đình.
Bảng so sánh một số tiêu chí chọn mua của các loại nồi cơm điện
Loại nồi | Mục đích sử dụng | Dung tích | Số người ăn | Tầm giá |
Nồi cơm điện tử |
Nấu cơm, nấu cháo, hâm nóng, làm bánh, nấu xôi,... |
Khoảng 0.6 - 1.8 lít |
2 - 6 |
Khoảng 1 - 7 triệu. |
Nồi cơm điện cao tần |
Nấu cơm, nấu cháo, hâm nóng, làm bánh, nấu xôi,... |
Khoảng 0.7 - 1.8 lít |
2 - 6 |
Khoảng 2 - 26 triệu. |
Nồi cơm nắp rời |
Nấu và hâm cơm |
Khoảng 1 - 3 lít trở lên |
2 - trên 6 |
Khoảng 200.000đ - 1 triệu. |
Nồi cơm nắp gài |
Nấu và hâm cơm |
Khoảng 0.6 - 5.4 lít |
2- trên 6 |
Khoảng 370.000đ - 4.2 triệu. |
Nồi cơm tách đường |
Nấu cơm cho người ăn kiêng, người cần kiểm soát đường huyết, béo phì,... |
Khoảng 0.6 - 1.8 lít |
2 - 6
|
Khoảng 1.5 - 3 triệu. |
2Lựa chọn theo dung tích nồi
Tùy vào gia đình bạn có bao nhiêu thành viên mà lựa chọn nồi cơm điện có dung tích phù hợp. Mỗi dung tích nồi chỉ nấu được một lượng gạo nhất định, nếu nấu nhiều hơn cơm sẽ chín không đều, sống, không ngon.
Nồi cơm điện dung tích dưới 1 lít
Nồi cơm dung tích dưới 1 lít mỗi lần nấu được khoảng 2 - 4 chén cơm, phù hợp cho 1 - 2 người.
Loại nồi dung tích dưới 1 lít khá đa dạng như nồi nắp rời, nắp gài, nồi cơm điện tử, nồi cơm điện cao tần. Giá nồi từ 500.000 - 2.5 triệu tùy loại.
Xem thêm một số nồi cơm dung tích dưới 1 lít: Tại đây
Nồi cơm điện dung tích từ 1 - 1.5 lít
Nồi cơm dung tích 1 - 1.5 lít mỗi lần nấu được khoảng 4 - 8 chén cơm, phù hợp gia đình 2 - 4 thành viên,
Các loại nồi cơm nắp rời, nắp gài, nồi cơm điện tử, nồi cơm điện cao tần đều có nồi dung tích 1 - 1.5 lít cho bạn lựa chọn. Giá nồi từ khoảng 300.000 đ - 6 triệu.
Xem thêm một số nồi cơm dung tích 1 - 1.5 lít: Tại đây
Nồi cơm điện dung tích từ 1.6 - 2 lít
Nồi cơm dung tích 1.6 - 2 lít mỗi lần nấu được khoảng 8 - 12 chén cơm, phù hợp gia đình 4 - 6 thành viên.
Bạn có thể tìm thấy dung tích này ở các loại nồi cơm nắp gài, nồi cơm nắp rời, nồi cơm điện tử, nồi cơm điện cao tần với giá dao động từ 300.000 đ - 26 triệu.
Xem thêm một số nồi cơm dung tích 1.6 - 2 lít: Tại đây
Nồi cơm điện trên 2 lít
Nồi cơm điện trên 2 lít mỗi lần nấu được từ 12 chén cơm trở lên, phù hợp gia đình trên 6 người.
Dung tích này có ở nồi cơm nắp rời, nắp gài với giá dao động từ 600.000 đ - 4.2 triệu.
Xem thêm một số nồi cơm dung tích trên 2 lít: Tại đây
3 Tìm hiểu công nghệ nấu
Công nghệ nấu ngày càng hiện đại, tiên tiến giúp cơm được nấu ngon hơn, nhiều chức năng nấu hơn,... Mỗi loại nồi cơm sử dụng công nghệ nấu khác nhau, chúng ta cùng tìm hiểu các công nghệ cơ bản trên nồi cơm điện hiện nay.
Nấu cao tần
Công nghệ nấu cao tần được sử dụng trên nồi cơm điện cao tần. Đây là công nghệ dùng từ trường để làm nóng nồi trực tiếp mà không qua mâm nhiệt. Hơi nước trên nắp nồi thoát ra ngoài mà không rơi ngược trở lại nên cơm nấu không bị nhão, chín đều, hạt gạo tơi dẻo.
Hơi nóng tỏa đều khắp nồi vừa giúp nấu cơm ngon lại giữ ấm lâu hơn, nên dù để lâu cơm vẫn nóng ngon như vừa mới nấu.
Xem thêm một số nồi cơm nấu cao tần: Tại đây.
Tỏa nhiệt từ 1 hướng (1D)
Công nghệ nấu 1D thường được sử dụng cho nồi cơm nắp rời, một số nồi cơm nắp gài và điện tử. Nồi cơm 1D chỉ có 1 mâm gia nhiệt dưới đáy nồi, công suất cao nên nấu cơm nhanh chín. Tuy nhiên nhiệt độ nóng không đều mà chỉ tập trung dưới đáy nồi nên cơm dễ bị sống hoặc nhão nếu không căn chuẩn lượng nước.
Xem thêm một số nồi cơm công nghệ nấu 1D: Tại đây.
Tỏa nhiệt từ 2 hướng (2D)
Công nghệ nấu 2D thường được sử dụng trên nồi cơm nắp gài, nồi cơm điện tử. Nồi cơm 2D có mâm nhiệt dưới đáy nồi và 1 bộ phận điện trở nhiệt phụ (xung quanh thân hoặc trên nắp nồi) giúp hơi nóng tỏa đều, cơm nấu ngon hơn.
Xem thêm một số nồi cơm công nghệ nấu 2D: Tại đây.
Tỏa nhiệt từ 3 hướng (3D)
Công nghệ nấu 3D thường được sử dụng trên nồi cơm nắp gài, nồi cơm điện tử. Nồi cơm 3D có 3 bộ phận gia nhiệt gồm mâm nhiệt dưới đáy nồi cùng 2 bộ phận điện trở nhiệt phụ ở thân và nắp nồi giúp cơm chín đều, hạt gạo dẻo, ít bị nở bung nát nhão hơn nồi cơm công nghệ nấu 2D.
Xem thêm một số nồi cơm công nghệ nấu 3D: Tại đây.
4Chọn nồi có thêm tiện ích
Có xửng hấp
Bên cạnh chức năng chính là nấu cơm, đa số các nồi cơm điện trên thị trường đều có xửng hấp để làm các món hấp. Tuy nhiên cũng có một số nồi cơm điện nắp rời cỡ nhỏ không kèm xửng hấp, bạn nên lưu ý khi mua.
Xem thêm một số nồi cơm có xửng hấp: tại đây.
Van thoát hơi thông minh giữ lại vitamin
Van thoát hơi thông minh trên nồi cơm điện sẽ giúp hạn chế sự thất thoát hơi nước, giữ lại tối đa chất dinh dưỡng, vitamin có trong hạt gạo đồng thời cơm nấu cũng ngon, dẻo hơn.
Xem thêm một số nồi cơm có van thoát hơi thông minh: tại đây.
Hẹn giờ nấu cơm chín
Tiện ích này thường có trên nồi cơm điện tử, nồi cơm điện cao tần. Hẹn giờ nấu giúp bạn tiết kiệm thời gian, chẳng hạn như bạn cần cơm nóng lúc 6h sáng thì có thể cho gạo và nước vào nồi tối hôm trước rồi hẹn giờ nấu, sáng hôm sau bạn sẽ có cơm nóng mà không phải dậy sớm để nấu cơm.
Tuy nhiên bạn lưu ý không nên hẹn giờ nấu cơm chín trên 12 tiếng để đảm bảo chất lượng cơm.
Xem thêm một số nồi cơm có chức năng hẹn giờ: tại đây.
Có menu nấu tự động
Ngoài nấu cơm, nồi cơm điện tử và nồi cơm điện cao tần còn tích hợp nhiều chế độ nấu tự động các món khác như hầm, nấu cháo, nấu xôi, nấu súp, làm bánh,... các chế độ này được thể hiện trên bảng điều khiển cho bạn dễ dàng lựa chọn.
Có chế độ giữ ấm
Trên nồi cơm điện có chế độ giữ ấm giúp thời gian cơm nóng được lâu hơn. Tùy vào loại nồi, hãng sản xuất mà thời gian giữ ấm từ 12 - 24 giờ để bạn luôn có cơm nóng ngon mà không phải nấu nhiều lần. Chế độ này có trên các loại nồi cơm điện tử và nồi cơm điện cao tần.
5 Chọn thương hiệu, nơi sản xuất
Bên cạnh loại nồi, tiện ích, công nghệ nấu thì nồi cơm điện của thương hiệu uy tín luôn đem lại sự yên tâm về chất lượng sản phẩm cho người sử dụng.
Hãng | Thương hiệu, nơi sản xuất | Đặc điểm nổi bật | Bảo hành chính hãng | Tầm giá |
SHARP |
- Thương hiệu: Nhật Bản. - Sản xuất: Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam. |
|
1 năm |
500.000đ -3 triệu |
Panasonic |
- Thương hiệu: Nhật Bản. - Sản xuất: Malaysia, Ấn Độ, Nhật Bản. |
|
1 năm |
800.000đ - 4 triệu |
CUCKOO |
- Thương hiệu: Hàn Quốc. -Sản xuất: Trung Quốc, Hàn Quốc,... |
|
2 năm |
2 trệu - 12 triệu |
TOSHIBA |
- Thương hiệu: Nhật Bản. - Sản xuất: Thái Lan. |
|
1 năm |
500.000đ - 6 triệu |
SUNHOUSE |
- Thương hiệu: Việt Nam. - Sản xuất: Việt Nam và Trung Quốc. |
|
1 - 2 năm (tùy model) |
500.000đ - 2 triệu |
BlueStone |
- Thương hiệu: Singapore. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
2 năm |
700.000 đ - 2.5 triệu |
Midea |
- Thương hiệu: Trung Quốc. - Sản xuất: Việt Nam và Trung Quốc. |
|
1 năm |
500.000 đ - 4 triệu |
Happycook |
- Thương hiệu: Việt Nam. - Sản xuất: Việt Nam, Indonesia, Trung Quốc,... |
|
1 - 2 năm (tùy model) |
400.000 đ - 1 triệu |
PHILIPS |
- Thương hiệu: Hà Lan. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
2 năm |
700.000 đ - 3.5 triệu |
Kangaroo |
- Thương hiệu: Việt Nam. - Sản xuất: Việt Nam, Trung Quốc. |
|
1 năm |
600.000 đ - 2.4 triệu |
HITACHI |
- Thương hiệu Nhật Bản. - Sản xuất: Thái Lan. |
|
1 năm |
Khoảng 7.5 triệu |
ZOJIRUSHI |
- Thương hiệu: Nhật Bản. - Sản xuất: Nhật Bản. |
|
1 năm |
6 triệu - 26 triệu |
Electrolux |
- Thương hiệu: Thụy Điển. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
2 năm |
500.000 đ - 1.3 triệu |
SUPOR |
- Tiền thân là thương hiệu Trung Quốc, được Pháp mua lại năm 2007. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
1 năm |
1 triệu - 1.7 triệu |
Delites |
- Thương hiệu: Việt Nam. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
1 năm |
400.000 đ - 700.000 đ |
PENSONIC |
- Thương hiệu: Malaysia. - Sản xuất: Malaysia và Trung Quốc. |
|
1 năm |
Khoảng 500.000 đ |
COMFEE |
- Thương hiệu: Châu Âu. - Sản xuất: Việt Nam, Trung Quốc. |
|
1 năm |
400.000 đ - 1 triệu |
Tefal |
- Thương hiệu: Pháp. - Sản xuất: Pháp, Trung Quốc, Việt Nam. |
|
2 năm |
1.3 triệu - 3 triệu |
Mishio |
- Thương hiệu: Việt Nam. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
18 tháng |
700.000 đ - 2 triệu |
GREE |
- Thương hiệu: Trung Quốc. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
2 năm |
Khoảng 3 triệu |
HOMMY |
- Thương hiệu: Việt Nam. - Sản xuất: Trung Quốc. |
|
1 năm |
Khoảng 500.000 đ |
6 Chính sách mua hàng, bảo hành nồi cơm điện tại Điện máy XANH
- 1 đổi 1 trong 12 tháng đầu nếu sản phẩm bị lỗi kỹ thuật do nhà sản xuất (miễn phí tháng đầu tiên).
- Bảo hành cực dễ chỉ cần số điện thoại.
- Hỗ trợ hướng dẫn, tư vấn qua tổng đài miễn phí 1800.1061 (7:30 - 22:00)
(Chính sách mua hàng, bảo hành được cập nhật vào ngày 11/05/2021, có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thêm thông tin mới nhất tại đây.)
Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc chọn mua một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất cho gia đình mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại ở phần bình luận bên dưới nhé!
Bạn đang xem: 5 bí quyết đơn giản giúp chọn mua nồi cơm điện ngon cơm, bền đẹp
Chuyên mục: Máy thực phẩm