Ost là gì trong phim? Ost là viết tắt của từ gì?

OST  là gì? Chắc hẳn không ít lần chúng ta bắt gặp từ OST  ở đâu đó nhưng liệu có phải cũng hiểu rõ nó mang ý nghĩa gì không? Thế nên, trong bài viết dưới đâyxin được giải đáp nghĩa của ost trong từng trường hợp.      

Ost là gì? Chắc hẳn không ít lần chúng ta bắt gặp từ OST ở đâu đó nhưng liệu có phải ai cũng hiểu rõ nó mang ý nghĩa gì không? Thế nên, trong bài viết dưới đâyxin được giải đáp nghĩa của OST  trong từng trường hợp.

Ost là gì?

OST  là gì?

Nhiều người còn băn khoăn OST là gì thì từ này được dùng viết tắt trong nhiều lĩnh vực kể tới như âm nhạc, khoa học và công nghệ, hoặc trong vài trường hợp OST cũng là viết tắt của những khu vực hay tổ chức nào đó.

OST là viết tắt của từ gì trong âm nhạc?

OST là từ được dùng rất phổ biến trong lĩnh vực âm nhạc, viết tắt của “Original soundtrack”, nghĩa của nó là phần nhạc thu âm gốc hay là bản nhạc gốc trong phim, hay chính được gọi đơn giản là nhạc phim. Bản thu âm gốc này có thể có lời hoặc không, có vai trò làm nhạc đệm trong bộ phim, gia tăng cảm xúc cho người xem, người nghe.

OST  hay soundtrack đều có vai trò vô cùng quan trọng trong bất kỳ bộ phim hay chương trình giải trí nào. Trong đó, nhiều bộ phim đã gây được ấn tượng tốt đối với người xem bởi nhạc phim ấn tượng, bắt tai kể tới như My heart will go on nằm trong OST của Titanic hay Can you feel the love tonight của Elton John trong The Lion King.

Ost là gì?

Danh sách OST  phim Itaewon class siêu hay

OST  là từ viết tắt trong khoa học công nghệ 

  • Object Storage Target: Một giao diện cho việc lưu trữ khối của đối tượng (Object Storage Server). OST này được sử dụng bởi các hệ thống tập tin Lustre, trong số những tập tin khác.
  • Offline Storage Table: Một định dạng tập tin cho Microsoft Outlook. Oligosac Charyl Transferase: Một loại enzyme.
  • Open-space Technology: Công nghệ không gian mở, một cách tiếp cận cho các cuộc họp hoặc các sự kiện khác.
  • Opiate Substitution Treatment: Điều trị thay thế chất dạng thuốc phiện, một liệu pháp điều trị cho những người nghiện thuốc phiện.
  • Orbit Stabiliser Theorem: Định lý ổn định quỹ đạo, một định lý của lý thuyết nhóm trong toán học.

OST có nghĩa là gì trong tên viết tắt của một số tổ chức?

  • Cơ quan Office of Science and Technology: Văn phòng Khoa học và Công nghệ, một cơ quan chính phủ Anh, Mỹ,...
  • Tổ chức Office of Secure Transportation: Văn phòng an toàn giao thông vận tải, một cơ quan chính phủ Hoa Kỳ.
  • Office of the Secretary of Transportation: Văn phòng Bộ trưởng Giao thông Vận tải Hoa Kỳ.
  • Order of St. Thomas: Dòng Thánh Thomas, một dòng tu Công Giáo Tự do.
  • Ordo Sanctissimi Trinitatis: một dòng tu Công giáo.
  • Organisation Socialiste des Travailleurs: Tổ chức lao động xã hội chủ nghĩa của Senegal. OST Energy Corporation; Optimal Solutions and Technologies, Inc; Open Systems Technologies; OST Trucks and Cranes Inc;

>>> Tham khảo thêm những bài viết khác:

Mong rằng với bài viết trên đây các bạn đã hiểu hơn về OST  là gì, chúng có tác dụng gì trong phim. Cảm ơn các bạn quan tâm theo dõi! Hẹn gặp các bạn ở những bài viết khác!

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:

Bạn đang xem: Ost là gì trong phim? Ost là viết tắt của từ gì?

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết