Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Mã zip Hưng Yên là bao nhiêu? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn mã zip Hưng Yên, mã bưu điện Hưng Yên, mã zip code hưng yên, bưu chính các bưu cục mới nhất. Hãy tham khảo nhé!

Mã zip Hưng Yên là bao nhiêu? Trong bài viết dưới đây, META.vn sẽ chia sẻ đến bạn mã zip Hưng Yên, mã bưu điện Hưng Yên, mã zip code hưng yên, bưu chính các bưu cục mới nhất. Hãy tham khảo nhé!

Mã bưu điện tỉnh Hưng Yên

Mã bưu điện tỉnh Hưng Yên gồm năm chữ số, trong đó:

  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.

Tìm hiểu bảng mã bưu điện tỉnh Hưng Yên

Bảng mã bưu điện tỉnh Hưng Yên 17000 như sau:

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên 17000
2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 17001
3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 17002
4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 17003
5 Ban Dân vận tỉnh ủy 17004
6 Ban Nội chính tỉnh ủy 17005
7 Đảng ủy khối cơ quan 17009
8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 17010
9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 17011
10 Báo Hưng Yên 17016
11 Hội đồng nhân dân 17021
12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 17030
13 Tòa án nhân dân tỉnh 17035
14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 17036
15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 17040
16 Sở Công Thương 17041
17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 17042
18 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội 17043
19 Sở Tài chính 17045
20 Sở Thông tin và Truyền thông 17046
21 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 17047
22 Công an tỉnh 17049
23 Sở Nội vụ 17051
24 Sở Tư pháp 17052
25 Sở Giáo dục và Đào tạo 17053
26 Sở Giao thông vận tải 17054
27 Sở Khoa học và Công nghệ 17055
28 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17056
29 Sở Tài nguyên và Môi trường 17057
30 Sở Xây dựng 17058
31 Sở Y tế 17060
32 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 17061
33 Ban Dân tộc 17062
34 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 17063
35 Thanh tra tỉnh 17064
36 Trường chính trị tỉnh 17065
37 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 17066
38 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 17067
39 Bảo hiểm xã hội tỉnh 17070
40 Cục Thuế 17078
41 Cục Hải quan 17079
42 Cục Thống kê 17080
43 Kho bạc Nhà nước tỉnh 17081
44 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 17085
45 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 17086
46 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 17087
47 Liên đoàn Lao động tỉnh 17088
48 Hội Nông dân tỉnh 17089
49 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 17090
50 Tỉnh Đoàn 17091
51 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 17092
52 Hội Cựu chiến binh tỉnh 17093

Mã bưu điện các quận, huyện, thành phố của tỉnh Hưng Yên

Mã bưu điện thành phố Hưng Yên

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1 BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên  17100
2 Thành ủy  17101
3 Hội đồng nhân dân  17102
4 Ủy ban nhân dân  17103
5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17104
6 P. Hiến Nam  17106
7 P. An Tảo  17107
8 P. Lam Sơn  17108
9 P. Lê Lợi  17109
10 P. Hồng Châu  17110
11 P. Minh Khai  17111
12 P. Quang Trung  17112
13 X. Bảo Khê  17113
14 X. Trung Nghĩa  17114
15 X. Liên Phương  17115
16 X. Hồng Nam  17116
17 X. Quảng Châu  17117
18 X. Phú Cường  17118
19 X. Hùng Cường  17119
20 X. Phương Chiểu  17120
21 X. Tân Hưng  17121
22 X. Hoàng Hanh  17122
23 BCP. Hưng Yên  17150
24 BC. Chợ Gạo  17151
25 BC. Lê Lợi  17152
26 BC. Phố Hiến  17153
27 BC. Dốc Lã  17154
28  BC. Trung Nghĩa  17155
29  BC. Hệ 1 Hưng Yên  17199

Mã bưu điện huyện Tiên Lữ

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ  17200
2  Huyện ủy  17201
3  Hội đồng nhân dân  17202
4  Ủy ban nhân dân  17203
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17204
6  TT. Vương  17206
7  X. Hưng Đạo  17207
8  X. Ngô Quyền  17208
9  X. Nhật Tân  17209
10  X. Dị Chế  17210
11  X. Lệ Xá  17211
12  X. An Viên  17212
13  X. Đức Thắng  17213
14  X. Trung Dũng  17214
15  X. Hải Triều  17215
16  X. Thủ Sỹ  17216
17  X. Thiện Phiến  17217
18  X. Thụy Lôi  17218
19  X. Cương Chính  17219
20  X. Minh Phương  17220
21  BCP. Tiên Lữ  17250
22  BC. Ba Hàng  17251
23  BC. Thụy Lôi  17252

Mã bưu điện huyện Phù Cừ

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Phù Cừ  17300
2  Huyện ủy  17301
3  Hội đồng nhân dân  17302
4  Ủy ban nhân dân  17303
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17304
6  TT. Trần Cao  17306
7  X. Minh Tân  17307
8  X. Phan Sào Nam  17308
9  X. Quang Hưng  17309
10  X. Minh Hoàng  17310
11  X. Đoàn Đào  17311
12  X. Tống Phan  17312
13  X. Đình Cao  17313
14  X. Nhật Quang  17314
15  X. Tiền Tiến  17315
16  X. Tam Đa  17316
17  X. Minh Tiến  17317
18  X. Nguyên Hòa  17318
19  X. Tống Trân  17319
20  BCP. Phù Cừ  17350
21  BC. Cầu Cáp  17351
22  BC. Đình Cao  17352
23  BC. La Tiến  17353

Mã bưu điện huyện Ân Thi

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Ân Thi   17400
2  Huyện ủy  17401
3  Hội đồng nhân dân  17402
4  Ủy ban nhân dân  17403
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17404
6  TT. Ân Thi  17406
7  X. Phù Ủng  17407
8  X. Bắc Sơn  17408
9  X. Bãi Sậy  17409
10  X. Đào Dương  17410
11  X. Tân Phúc  17411
12  X. Vân Du  17412
13  X. Quang Vinh  17413
14  X. Xuân Trúc  17414
15  X. Hoàng Hoa Thám  17415
16  X. Quảng Lãng  17416
17  X. Văn Nhuệ  17417
18  X. Đặng Lễ  17418
19  X. Cẩm Ninh  17419
20  X. Nguyễn Trãi  17420
21  X. Đa Lộc  17421
22  X. Hồ Tùng Mậu  17422
23  X. Tiền Phong  17423
24  X. Hồng Vân  17424
25  X. Hồng Quang  17425
26  X. Hạ Lễ  17426
27  BCP. Ân Thi  17450
28  BC. Tân Phúc  17451
29  BC. Đa Lộc  17452
30  BC. Chợ Thi  17453

Mã bưu điện huyện Mỹ Hào

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào  17500
2  Huyện ủy  17501
3  Hội đồng nhân dân  17502
4  Ủy ban nhân dân  17503
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17504
6  TT. Bần Yên Nhân  17506
7  X. Phan Đình Phùng  17507
8  X. Cẩm Xá  17508
9  X. Dương Quang  17509
10  X. Hòa Phong  17510
11  X. Nhân Hòa  17511
12  X. Dị Sử  17512
13  X. Bạch Sam  17513
14  X. Minh Đức  17514
15  X. Phùng Chí Kiên  17515
16  X. Xuân Dục  17516
17  X. Ngọc Lâm  17517
18  X. Hưng Long  17518
19  BCP. Mỹ Hào  17550
20  BC. Bần  17551
21  BC. Chợ Thứa  17552
22  BC. Khu Công Nghiệp  17553
23  BC. Bạch Sam  17554

Mã bưu điện Văn Lâm

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Văn Lâm  17600
2  Huyện ủy  17601
3  Hội đồng nhân dân  17602
4  Ủy ban nhân dân  17603
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17604
6  TT. Như Quỳnh  17606
7  X. Lạc Đạo  17607
8  X. Chỉ Đạo  17608
9  X. Đại Đồng  17609
10  X. Việt Hưng  17610
11  X. Tân Quang  17611
12  X. Đình Dù  17612
13  X. Minh Hải  17613
14  X. Lương Tài  17614
15  X. Trưng Trắc  17615
16  X. Lạc Hồng  17616
17  BCP. Văn Lâm  17626
18  BC. KHL-TMĐT Văn Lâm  17626
19  BC. Như Quỳnh  17627
20  BC. Lạc Đạo  17628
21  BC. Đại Đồng  17629
22  BC. Trưng Trắc  17630

Mã bưu điện huyện Văn Giang

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Văn Giang  17650
2  Huyện ủy  17651
3  Hội đồng nhân dân  17652
4  Ủy ban nhân dân  17653
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17654
6  TT. Văn Giang  17656
7  X. Xuân Quan  17657
8  X. Cửu Cao  17658
9  X. Phụng Công  17659
10  X. Nghĩa Trụ  17660
11  X. Long Hưng  17661
12  X. Vĩnh Khúc  17662
13  X. Liên Nghĩa  17663
14  X. Tân Tiến  17664
15  X. Thắng Lợi  17665
16  X. Mễ Sở  17666
17  BCP. Văn Giang  17675
18  BC. Văn Phúc  17676
19  BC. Long Hưng  17677
20  BC. Mễ Sở  17678

Mã bưu điện huyện Yên Mỹ

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ  17700
2  Huyện ủy  17701
3  Hội đồng nhân dân  17702
4  Ủy ban nhân dân  17703
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17704
6  TT. Yên Mỹ  17706
7  X. Giai Phạm  17707
8  X. Nghĩa Hiệp  17708
9  X. Đồng Than  17709
10  X. Ngọc Long  17710
11  X. Liêu Xá  17711
12  X. Hoàn Long  17712
13  X. Tân Lập  17713
14  X. Thanh Long  17714
15  X. Yên Phú  17715
16  X. Việt Cường  17716
17  X. Trung Hòa  17717
18  X. Yên Hòa  17718
19  X. Minh Châu  17719
20  X. Trung Hưng  17720
21  X. Lý Thường Kiệt  17721
22  X. Tân Việt  17722
23  BCP. Yên Mỹ  17750
24  BC. Trai Trang  17751
25  BC. Từ Hồ  17752
26  BC. Minh Châu  17753

Mã bưu điện huyện Khoái Châu

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Khoái Châu  17800
2  Huyện ủy  17801
3  Hội đồng nhân dân  17802
4  Ủy ban nhân dân  17803
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc  17804
6  TT. Khoái Châu  17806
7  X. Đông Tảo  17807
8  X. Bình Minh  17808
9  X. Dạ Trạch  17809
10  X. Hàm Tử  17810
11  X. Ông Đình  17811
12  X. Tân Dân  17812
13  X. Tứ Dân  17813
14  X. An Vĩ  17814
15  X. Đông Kết  17815
16  X. Bình Kiều  17816
17  X. Dân Tiến  17817
18  X. Đồng Tiến  17818
19  X. Hồng Tiến  17819
20  X. Tân Châu  17820
21  X. Liên Khê  17821
22  X. Phùng Hưng  17822
23  X. Việt Hòa  17823
24  X. Đông Ninh  17824
25  X. Chí Tân  17825
26  X. Chí Tân  17826
27  X. Đại Hưng  17827
28  X. Thuần Hưng  17828
29  X. Thành Công  17829
30  X. Nhuế Dương  17830
31  BCP. Khoái Châu  17850
32  BC. Đông Tảo  17851
33  BC. Đông Kết  17852
34  BC. Bô Thời  17853
35  BC. Tân Châu  17854
36  BC. Đại Hưng  17855
37  BC. Thuần Hưng  17856

Mã bưu điện huyện Kim Động

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính
1  BC. Trung tâm huyện Kim Động  17900
2  Huyện ủy
 17901
3  Hội đồng nhân dân
 17902
4  Ủy ban nhân dân
 17903
5  Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
 17904
6  TT. Lương Bằng
 17906
7  X. Nghĩa Dân
 17907
8  X. Toàn Thắng
 17908
9  X. Vĩnh Xá
 17909
10  X. Phạm Ngũ Lão
 17910
11  X. Thọ Vinh
 17911
12  X. Đồng Thanh
 17912
13  X. Song Mai
 17913
14  X. Chính Nghĩa
 17914
15  X. Nhân La
 17915
16  X. Phú Thịnh
 17916
17  X. Mai Động
 17917
18  X. Đức Hợp
 17918
19  X. Hùng An
 17919
20  X. Ngọc Thanh
 17920
21  X. Vũ Xá
 17921
22  X. Hiệp Cường
 17922
23  BCP. Kim Động
 17950
24  BC. Trương Xá
 17951
25  BC. Thọ Vinh
 17952
26  BC. Đức Hợp
 17953
27  BĐVHX Vân Nghệ  17954

Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết được mã zip Hưng Yên là gì rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Bạn đang xem: Mã zip Hưng Yên: Bảng mã bưu điện, bưu chính các bưu cục mới nhất

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết