Giờ tốt cúng khai trương: Cúng khai trương giờ nào tốt?

Người xưa có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Việc chọn ngày, giờ tốt để bắt đầu khai trương kinh doanh một lĩnh vực nào đó là vô cùng quan trọng và cần thiết giúp bạn thuận lợi, mua bán suôn sẻ cũng như may mắn hơn. Nếu bạn đang muốn xem giờ tốt để cúng khai trương thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!

Người xưa có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Vì thế, việc chọn ngày, giờ tốt để bắt đầu khai trương kinh doanh một lĩnh vực nào đó là vô cùng quan trọng và cần thiết để giúp bạn mua bán thuận lợi, suôn sẻ cũng như may mắn hơn. Nếu bạn đang muốn xem giờ tốt để cúng khai trương thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!

Xem giờ tốt nhất cúng khai trương năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 1 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 1 năm 2021

Thứ 7, ngày 2/1/2021 Dương lịch, tức 20/11/2020 Âm lịch

Đây thuộc ngày Canh Tuất, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Đông Chí, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 3, ngày 12/1/2021 Dương lịch, tức 30/11/2020 Âm lịch

Đây thuộc ngày Canh Thân, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý: Nghĩa là: Thanh Long - Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Nguy.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 4, ngày 13/1/2021 Dương lịch, tức 1/12/2020 Âm lịch

Đây thuộc ngày Tân Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý: Nghĩa là: Câu Trận - Hắc đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 4, ngày 27/1/2021 Dương lịch, tức 15/12/2020 Âm lịch

Đây là ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý: Nghĩa là: Minh Đường - Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 6, ngày 29/1/2021 Dương lịch, tức 17/12/2020 Âm lịch

Đây là ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý: Nghĩa là: Chu Tước - Hắc đạo, Tiết Đại hàn, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 2 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 2 năm 2021

Thứ 7, ngày 6/2/2021 Dương lịch, tức 25/12/2020 Âm lịch

Ngày Ất Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý: Nghĩa là: Câu Trận - Hắc đạo, Tiết Lập xuân, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 4, ngày 10/2/2021 Dương lịch, tức 29/12/2020 Âm lịch

Ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý: Nghĩa là: Chu Tước - Hắc đạo, Tiết Lập xuân, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 7, ngày 13/2/2021 Dương lịch, tức 2/1/2021 Âm lịch

Ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Kim Quỹ - Hoàng đạo, Tiết Lập xuân, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 6, ngày 19/2/2021 Dương lịch, tức 8/1/2021 Âm lịch

Ngày Mậu Tuất, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Chủ nhật, ngày 21/2/2021 Dương lịch, tức 10/1/2021 Âm lịch

Ngày Canh Tý, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu. Là ngày: Thanh Long - Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 3, ngày 23/2/2021 Dương lịch, tức 12/1/2021 Âm lịch

Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 3 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 3 năm 2021

>> Xem thêm: Lịch tháng 3: Lịch vạn niên, lịch âm dương, ngày tốt xấu

Thứ 4, ngày 3/3/2021 Dương lịch, tức 20/1/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Canh Tuất, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Vũ thủy, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Chủ nhật, ngày 7/3/2021 Dương lịch, tức 24/1/2021 Âm lịch

Ngày Giáp Dần, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Kinh trập, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 3, ngày 9/3/2021 Dương lịch, tức 26/1/2021 Âm lịch

Ngày Bính Thìn, tháng Canh Dần, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Kim Quỹ - Hoàng đạo, Tiết Kinh trập, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 3, ngày 16/3/2021 Dương lịch, tức 4/2/2021 Âm lịch

Ngày Quý Hợi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Nguyên Vũ - Hắc đạo, Tiết Kinh trập, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 5, ngày 18/3/2021 Dương lịch, tức 6/2/2021 Âm lịch

Ngày Ất Sửu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Câu Trận - Hắc đạo, Tiết Kinh trập, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 7, ngày 20/3/2021 Dương lịch, tức 8/2/2021 Âm lịch

Ngày Đinh Mão, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Minh Đường - Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 2, ngày 22/3/2021 Dương lịch, tức 10/2/2021 Âm lịch

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Chu Tước - Hắc đạo, Tiết Xuân phân, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Chủ nhật, ngày 28/3/2021 Dương lịch, tức 16/2/2021 Âm lịch

Ngày Ất Hợi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Nguyên Vũ - Hắc đạo, Tiết Xuân phân, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 4 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 4 năm 2021

Thứ 5, ngày 1/4/2021 Dương lịch, tức 20/2/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Kỷ Mão, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Minh Đường - Hoàng đạo, Tiết Xuân phân, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 6, ngày 9/4/2021 Dương lịch, tức 28/2/2021 Âm lịch

Ngày Đinh Hợi, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Nguyên Vũ - Hắc đạo, Tiết Thanh minh, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Chủ nhật, ngày 11/4/2021 Dương lịch, tức 30/2/2021 Âm lịch

Ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Câu Trận - Hắc đạo, Tiết Thanh minh, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 2, ngày 12/4/2021 Dương lịch, tức 1/3/2021 Âm lịch

Ngày Canh Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Thanh minh, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 5, ngày 22/4/2021 Dương lịch, tức 11/3/2021 Âm lịch

Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Lao - Hắc đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 2, ngày 26/4/2021 Dương lịch, tức 15/3/2021 Âm lịch

Ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thanh Long - Hoàng đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 4, ngày 28/4/2021 Dương lịch, tức 17/3/2021 Âm lịch

Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Cốc vũ, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 5 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 5 năm 2021

Thứ 5, ngày 6/5/2021 Dương lịch, tức 25/3/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 2, ngày 10/5/2021 Dương lịch, tức 29/3/2021 Âm lịch

Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Lập hạ, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 2, ngày 17/5/2021 Dương lịch, tức 6/4/2021 Âm lịch

Ngày Ất Sửu, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Ngọc Đường - Hoàng đạo, Tiết Lập hạ, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Chủ nhật, ngày 23/5/2021 Dương lịch, tức 12/4/2021 Âm lịch

Ngày Tân Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Minh Đường - Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 6 năm 2021

Xem giờ tốt tháng 6 năm 2021

Thứ 6, ngày 4/6/2021 Dương lịch, tức 24/4/2021 Âm lịch

Đây là ngày Quý Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Minh Đường - Hoàng đạo, Tiết Tiểu mãn, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 6, ngày 11/6/2021 Dương lịch, tức 2/5/2021 Âm lịch

Ngày Canh Dần, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Bạch Hổ - Hắc đạo, Tiết Mang chủng, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Chủ nhật, ngày 13/6/2021 Dương lịch, tức 4/5/2021 Âm lịch

Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Lao - Hắc đạo, Tiết Mang chủng, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 3, ngày 15/6/2021 Dương lịch, tức 6/5/2021 Âm lịch

Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Mang chủng, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 6, ngày 25/6/2021 Dương lịch, tức 16/5/2021 Âm lịch

Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Lao - Hắc đạo, Tiết Hạ chí, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 7 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 7 năm 2021

Thứ 2, ngày 5/7/2021 Dương lịch, tức 26/5/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Giáp Dần, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Bạch Hổ - Hắc đạo, Tiết Hạ chí, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 6, ngày 9/7/2021 Dương lịch, tức 30/5/2021 Âm lịch

Ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 7, ngày 10/7/2021 Dương lịch, tức 1/6/2021 Âm lịch

Ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Nguyên Vũ - Hắc đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 3, ngày 20/7/2021 Dương lịch, tức 11/6/2021 Âm lịch

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Ngọc Đường - Hoàng đạo, Tiết Tiểu thử, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 6, ngày 30/7/2021 Dương lịch, tức 21/6/2021 Âm lịch

Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Bảo Quang - Hoàng đạo, Tiết Đại thử, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 8 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 8 năm 2021

Thứ 3, ngày 3/8/2021 Dương lịch, tức 25/6/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Nguyên Vũ - Hắc đạo, Tiết Đại thử, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 2, ngày 16/8/2021 Dương lịch, tức 9/7/2021 Âm lịch

Ngày Bính Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Lao - Hắc đạo, Tiết Lập thu, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 4, ngày 18/8/2021 Dương lịch, tức 11/7/2021 Âm lịch

Ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Tư Mệnh - Hoàng đạo, Tiết Lập thu, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 3, ngày 24/8/2021 Dương lịch, tức 17/7/2021 Âm lịch

Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Kim Quỹ - Hoàng đạo, Tiết Xủ thử, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 9 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 9 năm 2021

Thứ 4, ngày 8/9/2021 Dương lịch, tức 2/8/2021 Âm lịch

Đây là ngày Kỷ Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Bảo Quang - Hoàng đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Chủ nhật, ngày 12/9/2021 Dương lịch, tức 6/8/2021 Âm lịch

Ngày Quý Hợi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Nguyên Vũ - Hắc đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 7, ngày 18/9/2021 Dương lịch, tức 12/8/2021 Âm lịch

Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Chu Tước - Hắc đạo, Tiết Bạch lộ, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 5, ngày 30/9/2021 Dương lịch, tức 24/8/2021 Âm lịch

Ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Chu Tước - Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 10 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 10 năm 2021

Thứ 7, ngày 2/10/2021 Dương lịch, tức 26/8/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Quý Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Bảo Quang - Hoàng đạo, Tiết Thu phân, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 5, ngày 7/10/2021 Dương lịch, tức 2/9/2021 Âm lịch

Ngày Mậu Tý, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Lao - Hắc đạo, Tiết Thu phân, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 6, ngày 15/10/2021 Dương lịch, tức 10/9/2021 Âm lịch

Ngày Bính Thân, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Kim Quỹ - Hoàng đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Chủ nhật, ngày 17/10/2021 Dương lịch, tức 12/9/2021 Âm lịch

Ngày Mậu Tuất, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Bạch Hổ - Hắc đạo, Tiết Hàn lộ, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 11 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 11 năm 2021

Thứ 7, ngày 13/11/2021 Dương lịch, tức 9/10/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Ngọc Đường - Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Chủ nhật, ngày 14/11/2021 Dương lịch, tức 10/10/2021 Âm lịch

Ngày Bính Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Lao - Hắc đạo, Tiết Lập đông, Trực Bình.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 6, ngày 19/11/2021 Dương lịch, tức 15/10/2021 Âm lịch

Đây là ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Minh Đường - Hoàng đạo, Tiết Lập đông, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 -15 giờ, 17 - 19 giờ.

Thứ 5, ngày 25/11/2021 Dương lịch, tức 21/10/2021 Âm lịch

Đây là ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Ngọc Đường - Hoàng đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Mãn.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 17 - 19 giờ.

Xem giờ tốt khai trương tháng 12 năm 2021

Xem giờ tốt khai trương tháng 12 năm 2021

Thứ 7, ngày 4/12/2021 Dương lịch, tức 1/11/2021 Âm lịch

Đây thuộc ngày Bính Tuất, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Tiểu tuyết, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Thứ 3, ngày 14/12/2021 Dương lịch, tức 11/11/2021 Âm lịch

Đây là ngày Bính Thân, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thanh Long - Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Thành.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 - 17 giờ, 17 - 19 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 7, ngày 18/12/2021 Dương lịch, tức 15/11/2021 Âm lịch

Đây là ngày Canh Tý, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Kim Quỹ - Hoàng đạo, Tiết Đại tuyết, Trực Kiến.

  • Giờ tốt để khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 15 -17 giờ, 17 - 19 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ, 21 - 23 giờ.

Thứ 3, ngày 28/12/2021 Dương lịch, tức 25/11/2021 Âm lịch

Đây là ngày Canh Tuất, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu: Nghĩa là: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Đông chí, Trực Khai.

  • Giờ tốt để khai trương: 3 - 5 giờ, 7 - 9 giờ, 9 - 11 giờ, 15 - 17 giờ, 17 -19 giờ, 21 - 23 giờ.
  • Giờ xấu không nên khai trương: 23 - 1 giờ, 1 - 3 giờ, 5 - 7 giờ, 11 - 13 giờ, 13 - 15 giờ, 19 - 21 giờ.

Mong rằng những chia sẻ trên đây của chúng tôi đã giúp bạn biết được giờ nào tốt nhất để khai trương. Chúc bạn vạn sự may mắn, bình an, phát tài phát lộc!

Bạn đang xem: Giờ tốt cúng khai trương: Cúng khai trương giờ nào tốt?

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết