Danh sách trường đại học công bố điểm chuẩn xét học bạ 2021 | Cập nhật mới nhất
Hiện nay, các trường đại học đã bắt đầu công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ THPT năm 2021. Bài viết bên dưới sẽ chia sẻ chi tiết danh sách trường công bố điểm chuẩn học bạ, mời các bạn cùng theo dõi nhé.
Hiện nay, các trường đại học đã bắt đầu công bố điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ THPT năm 2021. Bài viết bên dưới sẽ chia sẻ chi tiết danh sách trường công bố điểm chuẩn học bạ, mời các bạn cùng theo dõi nhé.
1Danh sách các trường đã công bố điểm xét học bạ 2021
1. Đại học Nguyễn Tất Thành
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm trúng điểm ở đợt 1 đối với ngành Y khoa là 8.3, Dược là 8.0, ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học là 6.5, và các ngành xét tuyển còn lại là 6.0. Cụ thể như sau:
Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY.
2. Đại học Văn Lang
(*): Ngành có môn thi chính nhân hệ số 2
Trường cũng đã cập nhật danh sách thí sinh đủ điểm chuẩn tuyển sinh đợt 1 trên trang tra cứu kết quả https://xettuyenonline.vanlanguni.edu.vn (mục “Tra cứu kết quả”) để thí sinh thuận tiện tìm kiếm kết quả tuyển sinh của mình.
3. Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF)
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển của 29 ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2021.
Link tra cứu kết quả: TẠI ĐÂY.
4. Đại học Công nghệ TPHCM
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2021 của từng ngành cụ thể như sau:
5. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM
Trường đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 năm 2021 bằng phương thức xét học bạ lớp 10,11 và HKI lớp 12 đối với các ngành đào tạo trình độ Đại học hệ chính quy và liên kết quốc tế. Cụ thể:
- Hệ đại học chính quy:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
24.00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
22.00 |
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
18.00 |
4 |
Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) |
7620303 |
18.00 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
21.50 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
21.50 |
7 |
Marketing * |
7340115 |
22.00 |
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm * |
7340129 |
20.00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
22.50 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
22.00 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
21.50 |
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
19.00 |
13 |
Kỹ thuật Nhiệt * (Điện lạnh) |
7520115 |
18.00 |
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may * |
7340123 |
18.00 |
15 |
Quản lý năng lượng * |
7510602 |
18.00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
19.00 |
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích * |
7520311 |
18.00 |
18 |
Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
7510402 |
18.00 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
18.00 |
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
18.00 |
21 |
Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 |
20.00 |
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
21.50 |
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
19.00 |
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
19.00 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
19.00 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
19.00 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
19.00 |
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
20.50 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
20.50 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
22.00 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
22.00 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
21.00 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
22.00 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
22.00 |
- Hệ đại học liên kết quốc tế:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
LK7340101 |
18.00 |
2 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
LK7720398 |
18.00 |
3 |
Khoa học và Công nghệ sinh học |
LK7420201 |
18.00 |
6. Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
- Cơ sở tại TP. HCM
Phân hiệu tại Vĩnh Long
Link tra cứu kết quả: TẠI ĐÂY
7. Đại học Ngân hàng TP.HCM
Xét theo điểm Đánh giá năng lực đợt 1 của ĐHQG:
8. Đại học Mở TP.HCM
9. Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương
10. Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
11. Trường Du lịch - ĐH Huế
12. Đại học Mỏ - Địa chất
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm XT |
Tiêu chí phụ |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
22.60 |
8.00 |
2 |
7340301 |
Kế toán |
21.50 |
7.40 |
3 |
7340201 |
Tài chính - ngân hang |
21.10 |
6.60 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.30 |
8.30 |
5 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
18.00 |
5.00 |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
18.00 |
5.00 |
7 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
18.00 |
5.00 |
8 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
21.70 |
6.90 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
20.60 |
7.20 |
10 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
24.26 |
8.40 |
11 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
18.00 |
5.00 |
12 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
18.00 |
5.00 |
13 |
7440201 |
Địa chất học |
18.00 |
5.00 |
14 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
5.00 |
15 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
18.00 |
5.00 |
16 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
18.00 |
5.00 |
17 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
18.00 |
5.00 |
18 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
18.00 |
5.00 |
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.00 |
5.00 |
20 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học - chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh |
18.00 |
5.00 |
21 |
7480206 |
Địa tin học |
18.00 |
5.00 |
22 |
7520114 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
22.76 |
7.50 |
23 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
18.00 |
5.00 |
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.00 |
5.00 |
25 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
18.00 |
5.00 |
26 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
18.00 |
5.00 |
27 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
18.00 |
5.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18.00 |
5.00 |
13. ĐH Công nghệ Miền Đông
14. Đại học Đồng Tháp
Đối với các ngành chung: Điểm chuẩn TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.
Ngành Điều dưỡng: Điểm chuẩn TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.
20. Đại học Phú Yên
Điểm chuẩn học bạ Đại học Phú Yên như sau:
- Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).
- Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyên từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).
- Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).
- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, 8T2, LT1.
Lưu ý:
- Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các khu vực tru tiên kế tiếp nhau là 0.25 điểm.
21. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Link tra cứu kết quả xét tuyển: TẠI ĐÂY
22. Đại học Điện lực
Link tra cứu kết quả: TẠI ĐÂY
23. Học viện Hàng Không Việt Nam
24. Đại học Phạm Văn Đồng
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn Thang 10 |
Điểm chuẩn Thang 30 |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
8,3 |
24,9 |
2 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
8,0 |
24,0 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
8,5 |
25,5 |
4 |
Kinh tế số |
7310112 |
7,8 |
23,4 |
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
7,3 |
21,9 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
8,5 |
25,5 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
8,3 |
24,9 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
8,4 |
25,2 |
9 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
8,2 |
24,6 |
2Các điều cần lưu ý khi đăng ký xét học bạ
- Khi đăng ký xét tuyển theo hình thức xét học bạ, dù là trường nào thì thí sinh cần đảm bảo điều kiện hàng đầu là đỗ tốt nghiệp cấp 3.
- Thí sinh có thể đăng ký thêm nguyện vọng vào một trường khác, một ngành khác trong cùng trường mà thí sinh đã đăng ký hoặc đăng ký cùng một ngành xét tuyển với một tổ hợp môn khác mà thí sinh cảm thấy tự tin.
- Xét tuyển học bạ không giới hạn số lượng hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh, do đó một thí sinh hoàn toàn có thể nộp hồ sơ vào nhiều ngành và nhiều trường khác nhau. Trường hợp thí sinh trúng tuyển nhiều ngành thì sẽ tùy theo quy định của từng trường để chọn ngành phù hợp.
- Tùy vào các trường đại học lại có cách xét tuyển học bạ riêng cho từng năm. Vì mỗi trường mỗi năm có sự thay đổi trong phương thức tuyển sinh cho từng năm. Thí sinh cần tham khảo phương thức tuyển sinh học bạ của từng trường để nộp hồ sơ.
Thí sinh cần nộp hồ sơ càng sớm càng tốt để có khả năng trúng tuyển cao hơn, vì số lượng hồ sơ đăng ký phương thức xét học bạ rất lớn ở 1 số trường đại học nổi tiếng ngay trong đợt xét tuyển đầu tiên. Còn ở các đợt tiếp theo thì số lượng hồ sơ ít, nhưng điều kiện về điểm số của các trường sẽ cao hơn.
Phương thức xét tuyển bằng học bạ cần giúp thí sinh nắm chắc cơ hội trúng tuyển và không phí thời gian khi xét tuyển chọn ngành, do đó thí sinh cần hiểu rõ kết quả học tập ở THPT của mình cũng như các điều kiện về tổ hợp môn chuyên ngành khi xét tuyển tại trường.
Thí sinh cần chuẩn bị thật đầy đủ hồ sơ khi xét học bạ, vì không đủ giấy tờ cần thiết, hồ sơ của bạn sẽ dễ bị loại ra. Việc xét học bạ sẽ thay đổi do cách thức tuyển sinh của từng trường ở mỗi năm, thí sinh nên đảm bảo hoàn thành tốt kì thi THPT Quốc gia để có thêm cơ hội xét tuyển vào các ngành khác.
Nguồn tham khảo và tổng hợp: tuyensinh247. Ngày cập nhật: 15/07/2021.
Trên đây là Danh sách trường đại học công bố điểm chuẩn xét học bạ 2021, hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn trong việc theo dõi và tra cứu điểm thi, cảm ơn bạn đã theo dõi!
Bạn đang xem: Danh sách trường đại học công bố điểm chuẩn xét học bạ 2021 | Cập nhật mới nhất
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Cách tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021 nhanh chóng và đơn giản nhất
- Danh sách điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT năm 2021 cập nhật đầy đủ 63 tỉnh thành
- Điểm sàn xét tuyển đại học năm 2021 - Cập nhật các trường đã công bố
- Danh sách các trường công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực toàn quốc
- Cách tính điểm thi đại học 2021 theo kết quả thi THPT và học bạ
- SĐT, email hỗ trợ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển đại học năm 2021