Danh sách điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT năm 2021 cập nhật đầy đủ 63 tỉnh thành

Trong tháng 8 này, Sở Giáo dục tại nhiều địa phương đã tiến hành công bố điểm chuẩn vào lớp 10 cho năm học 2021 - 2022. Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ thống kê điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT tại TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và một số tỉnh thành khác. Mời các bạn tham khảo ngay nhé!

Trong tháng 8 này, Sở Giáo dục tại nhiều địa phương đã tiến hành công bố điểm chuẩn vào lớp 10 cho năm học 2021 - 2022. Trong bài viết sau, Điện máy XANH sẽ thống kê điểm chuẩn, điểm trúng tuyển vào lớp 10 các trường THPT tại TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng và một số tỉnh thành khác. Mời các bạn tham khảo ngay nhé!

1Điểm chuẩn các trường THPT tại TP. HCM 2021

STT Tên trường Quận/Huyện NV1 NV2 NV3
1 Trưng Vương Quận 1 24,1 24,3 24,9
2 Bùi Thị Xuân Quận 1 24,4 24,7 25,2
3 Ten Lơ Man Quận 1 21,5 21,7 21,8
4 Năng khiếu TDTT Quận 1 18 18,2 19
5 Lương Thế Vinh Quận 1 23,8 24,2 24,6
6 Lê Quý Đôn Quận 3 24,4 24,9 25,2
7 Nguyễn Thị Minh Khai Quận 3 25,3 25,5 26
8 Lê Thị Hồng Gấm Quận 3 18,5 19 19,4
9 Marie Curie Quận 3 22,8 23,2 23,3
10 Nguyễn Thị Diệu Quận 3 20,2 20,6 20,8
11 Nguyễn Trãi Quận 4 18,1 18,5 18,8
12 Nguyễn Hữu Thọ Quận 4 20 20,5 20,6
13 Trung học Thực hành Sài Gòn Quận 5 22,9 23,2 24
14 Hùng Vương Quận 5 21,9 22 22,5
15 Trung học thực hành - ĐHSP Quận 5 25 25,2 25,4
16 Trần Khai Nguyên Quận 5 23,6 24 24,2
17 Trần Hữu Trang Quận 5 18,3 18,7 19
18 Mạc Đĩnh Chi Quận 6 25,2 25,4 25,9
19 Bình Phú Quận 6 23,6 23,8 24,5
20 Nguyễn Tất Thành Quận 6 21,1 21,4 21,6
21 Phạm Phú Thứ Quận 6 20 20,4 20,6
22 Lê Thánh Tôn Quận 7 22,2 22,5 22,7
23 Tân Phong Quận 7 18,4 18,5 18,8
24 Ngô Quyền Quận 7 24,7 24,8 25
25 Nam Sài Gòn Quận 7 21,8 22,1 22,3
26 Lương Văn Can Quận 8 18,9 19,2 19,6
27 Ngô Gia Tự Quận 8 17 17,3 17,6
28 Tạ Quang Bửu Quận 8 20,7 21,2 21,5
29 Nguyễn Văn Linh Quận 8 17,4 17,6 18
30 Võ Văn Kiệt Quận 8 20,4 20,6 20,8
31 Chuyên Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định Quận 8 18 18,6 18,7
32 Giồng Ông Tố TP Thủ Đức 21 21,4 21,6
33 Thủ Thiêm TP Thủ Đức 18,2 18,5 18,7
34 Nguyễn Huệ TP Thủ Đức 20,9 21 21,3
35 Phước Long TP Thủ Đức 20,5 20,8 21,4
36 Long Trường TP Thủ Đức 17,2 17,3 18,2
37 Nguyễn Văn Tăng TP Thủ Đức 16,8 17 17,7
38 Dương Văn Thì TP Thủ Đức 19,7 20 20,5
39 Nguyễn Hữu Huân TP Thủ Đức 25,9 26,3 26,6
40 Thủ Đức TP Thủ Đức 24,4 24,8 25
41 Tam Phú TP Thủ Đức 22 22,2 22,4
42 Hiệp Bình TP Thủ Đức 19,1 19,4 19,7
43 Đào Sơn Tây TP Thủ Đức 17,8 18,1 18,4
44 Linh Trung TP Thủ Đức 20,4 20,6 20,9
45 Bình Chiểu TP Thủ Đức 18,1 18,5 18,8
46 Nguyễn Khuyến Quận 10 21,7 22 22,1
47 Nguyễn Du Quận 10 23,5 24,1 24,5
48 Nguyễn An Ninh Quận 10 19,1 19,3 19,6
49 THPT Diên Hồng Quận 10 19 19,2 20,1
50 THPT Sương Nguyệt Anh Quận 10 18,3 18,5 19,3
51 Nguyễn Hiền Quận 11 22,4 22,6 22,9
52 Trần Quang Khải Quận 11 20,4 20,6 20,8
53 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Quận 11 19,4 19,8 19,9
54 Võ Trường Toản Quận 12 22,9 23,3 23,6
55 Trường Chinh Quận 12 21 21,2 21,8
56 Thạnh Lộc Quận 12 20 20,2 20,3
57 Thanh Đa Quận Bình Thạnh 18,7 19,2 19,6
58 Võ Thị Sáu Quận Bình Thạnh 23,1 23,6 24
59 Gia Định Quận Bình Thạnh 25,8 26,3 26,8
60 Phan Đăng Lưu Quận Bình Thạnh 19,1 19,4 19,6
61 Trần Văn Giàu Quận Bình Thạnh 19,8 20,2 20,7
62 Hoàng Hoa Thám Quận Bình Thạnh 22,3 22,5 22,7
63 Gò Vấp Quận Gò Vấp 20,8 21,4 21,9
64 Nguyễn Công Trứ Quận Gò Vấp 24 24,2 24,5
65 Trần Hưng Đạo Quận Gò Vấp 23,3 23,6 23,9
66 Nguyễn Trung Trực Quận Gò Vấp 20,9 21,3 21,5
67 Phú Nhuận Quận Phú Nhuận 25,4 25,7 26
68 Hàn Thuyên Quận Phú Nhuận 19,6 20,1 20,4
69 Tân Bình Quận Tân Bình 22,8 23,1 23,2
70 Nguyễn Chí Thanh Quận Tân Bình 28,8 23 23,2
71 Nguyễn Thượng Hiền Quận Tân Bình 26,3 26,5 27
72 Nguyễn Thái Bình Quận Tân Bình 21,1 21,5 21,6
73 Trần Phú Quận Tân Phú 25,3 25,4 26
74 Tây Thạnh Quận Tân Phú 23,6 23,9 24,3
75 Lê Trọng Tấn Quận Tân Phú 22,2 22,5 22,8
76 Vĩnh Lộc Quận Bình Tân 20,3 20,6 20,8
77 Nguyễn Hữu Cảnh Quận Bình Tân 21,4 21,9 22,4
78 Bình Hưng Hòa Quận Bình Tân 21,3 21,6 21,9
79 Bình Tân Quận Bình Tân 19,3 19,4 20
80 An Lạc Quận Bình Tân 19,8 20,1 20,4
81 Bình Chánh Huyện Bình Chánh 17,6 18 18,4
82 Tân Túc Huyện Bình Chánh 18 18,3 18,6
83 Vĩnh Lộc B Huyện Bình Chánh 18,8 19 19,8
84 Năng khiếu TDTT Bình Chánh Huyện Bình Chánh 17 17,2 17,6
85 Phong Phú Huyện Bình Chánh 15,5 15,6 15,8
86 Lê Minh Xuân Huyện Bình Chánh 18,6 18,9 19,2
87 Đa Phước Huyện Bình Chánh 17 17,2 17,8
88 THCS-THPT Thạnh An Huyện Cần Giờ 15 15,5 16
89 Bình Khánh Huyện Cần Giờ 16 16,5 17
90 Cần Thạnh Huyện Cần Giờ 15 15,5 16
91 An Nghĩa Huyện Cần Giờ 15,3 15,5 15,8
92 Củ Chi Huyện Củ Chi 21,8 22 22,4
93 Quang Trung Huyện Củ Chi 19,6 19,8 20,4
94 An Nhơn Tây Huyện Củ Chi 19 19,2 19,4
95 Trung Phú Huyện Củ Chi 20,5 21 21,5
96 Trung Lập Huyện Củ Chi 18,5 18,8 19,1
97 Phú Hòa Huyện Củ Chi 19,2 19,4 19,8
98 Tân Thông Hội Huyện Củ Chi 20,5 21 21,4
99 Nguyễn Hữu Cầu Huyện Hóc Môn 25,1 25,5 25,8
100 Lý Thường Kiệt Huyện Hóc Môn 24,2 24,5 24,8
101 Bà Điểm Huyện Hóc Môn 23 23,3 23,5
102 Nguyễn Văn Cừ Huyện Hóc Môn 20,2 20,4 20,8
103 Nguyễn Hữu Tiến Huyện Hóc Môn 21,7 22 22,2
104 Phạm Văn Sáng Huyện Hóc Môn 21,3 21,5 22,2
105 Hồ Thị Bi Huyện Hóc Môn 21,4 21,9 22,4
106 Long Thới Huyện Nhà Bè 18,9 19,3 19,5
107 Phước Kiển Huyện Nhà Bè 17 17,3 17,6
108 Dương Văn Dương Huyện Nhà Bè 18,8 19 19,2

Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo TP. HCM

2Điểm chuẩn các trường THPT ở Hà Nội 2021

Điểm chuẩn lớp 10 Công lập ở Hà Nội

STT Tên trường Điểm chuẩn Ghi chú
1 THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam    
Hệ chuyên 37,75 - 44  
Hệ không chuyên   Song ngữ tiếng Pháp: 40,47
Hệ song bằng tú tài A-Level 34,39  
2 THPT Chu Văn An    
Hệ chuyên 34,9 - 38,8  
Hệ không chuyên 53,3 Tiếng Nhật: 50,7 Song ngữ tiếng Pháp: 36,98
Hệ song bằng tú tài A-Level 25,15  
3 THPT chuyên Nguyễn Huệ 34,85 - 38,55  
4 THPT Sơn Tây 44,5 Tiếng Pháp: 38,3
Hệ chuyên 20,25 - 34,2  
5 THPT Phan Đình Phùng 49,1  
6 THPT Phạm Hồng Thái 43  
7 THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình 45  
8 THPT Tây Hồ 42  
9 THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm 47  
10 THPT Việt Đức 48,25 Tiếng Nhật: 48,1 Tiếng Đức: 44
11 THPT Thăng Long 48,25  
12 THPT Trần Nhân Tông 44,45  
13 THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 44,25  
14 THPT Đống Đa 43,75  
15 THPT Kim Liên 50,25 Tiếng Nhật: 48,2
16 THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa 47,35  
17 THPT Quang Trung - Đống Đa 44,75  
18 THPT Nhân Chính 48  
19 Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 41  
20 THPT Khương Đình 41,7  
21 THPT Khương Hạ 38  
22 THPT Cầu Giấy 47,5  
23 THPT Yên Hòa 50  
24 THPT Hoàng Văn Thụ 38,95  
25 THPT Trương Định 41,85  
26 THPT Việt Nam - Ba Lan 42,25  
27 THPT Ngô Thì Nhậm 37,75  
28 THPT Ngọc Hồi 42,05  
29 THPT Đông Mỹ 33,5  
30 THPT Nguyễn Quốc Trinh 33,71  
31 THPT Nguyễn Gia Thiều 48,75  
32 THPT Lý Thường Kiệt  41,8  
33 THPT Thạch Bàn 37,9  
34 THPT Phúc Lợi 40,1  
35 THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm 42,25  
36 THPT Dương Xá 38,8  
37 THPT Nguyễn Văn Cừ 37,5  
38 THPT Yên Viên 37,7  
39 THPT Đa Phúc 38,7  
40 THPT Kim Anh 36,1  
41 THPT Minh Phú 30,5  
42 THPT Sóc Sơn 40,25  
43 THPT Trung Giã 34,3  
44 THPT Xuân Giang 32,5  
45 THPT Bắc Thăng Long 35,65  
46 THPT Cổ Loa 40,7  
47 THPT Đông Anh 37,5  
48 THPT Liên Hà 42,5  
49 THPT Vân Nội 38  
50 THPT Mê Linh 42,9  
51 THPT Quang Minh 31  
52 THPT Tiền Phong 33,35  
53 THPT Tiến Thịnh 26,15  
54 THPT Tự Lập 29  
55 THPT Yên Lãng 34,25  
56 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 49  
57 THPT Xuân Đỉnh 46,7  
58 THPT Thượng Cát 39,1  
59 THPT Đại Mỗ 34,5  
60 THPT Trung Văn 40  
61 THPT Xuân Phương 39,75  
62 THPT Mỹ Đình 43  
63 THPT Hoài Đức A 38,25  
64 THPT Hoài Đức B 36,5  
65 THPT Vạn Xuân - Hoài Đức 31  
66 THPT Hoài Đức C 30,25  
67 THPT Đan Phượng 38,15  
68 THPT Hồng Thái 32  
69 THPT Tân Lập 33  
70 THPT Ngọc Tảo 31  
71 THPT Phúc Thọ 33  
72 THPT Vân Cốc 27,7  
73 THPT Tùng Thiện 36,3  
74 THPT Xuân Khanh 24,4  
75 THPT Ba Vì 24  
76 THPT Bất Bạt 18,05  
77 Phổ thông Dân tộc nội trú 26,4  
78 THPT Ngô Quyền - Ba Vì 32  
79 THPT Quảng Oai 33,7  
80 THPT Quang Minh 31  
81 THPT Bắc Lương Sơn 21  
82 Hai Bà Trưng - Thạch Thất 29,15  
83 Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 33,75  
84 THPT Thạch Thất 37,45  
85 THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai 27,5  
86 THPT Minh Khai 25,75  
87 THPT Quốc Oai 41,1  
88 THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai 27,05  
89 THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông 49,4  
90 THPT Quang Trung - Hà Đông 46,4  
91 THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông 40,9  
92 THPT Chúc Động 30  
93 THPT Chương Mỹ A 41,2  
94 THPT Chương Mỹ B 28,25  
95 THPT Xuân Mai 31,75  
96 Nguyễn Văn Trỗi 20  
97 THPT Nguyễn Du - Thanh Oai 34  
98 THPT Thanh Oai A 32,4  
99 THPT Thanh Oai B 36  
100 THPT Thường Tín 37,7  
101 THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín 27,95  
102 THPT Lý Tử Tấn 24,7  
103 THPT Tô Hiệu - Thường Tín 26,6  
104 THPT Vân Tảo 27,05  
105 THPT Đồng Quan 33,3  
106 THPT Phú Xuyên A 32,05  
107 THPT Phú Xuyên B 25,55  
108 THPT Tân Dân 25,4  
109 THPT Hợp Thanh 24  
110 THPT Mỹ Đức A 37,5  
111 THPT Mỹ Đức B 29,65  
112 THPT Mỹ Đức C 20  
113 THPT Đại Cường 22  
114 THPT Lưu Hoàng 21  
115 THPT Trần Đăng Ninh 26,85  
116 THPT Ứng Hòa A 30,45  
117 THPT Ứng Hòa B 22,5  

Điểm chuẩn THPT 2021 các trường ngoài công lập ở Hà Nội:

STT Tên trường Điểm chuẩn
1 THPT Nguyễn Tất Thành 22,25
2 THPT Phan Huy Chú 47,5
3 THPT Lương Thế Vinh  
Ban A tại cơ sở Thanh Trì 86
Ban A1 tại cơ sở Thanh Trì 86,5
Ban D tại cơ sở Thanh Trì 83,5
4 THPT Archimedes Đông Anh  
Lớp cơ bản 38
Lớp Chất lượng cao 40
5 THPT Tạ Quang Bửu 43,5
6 Trường Marie Curie  
Cơ sở Mỹ Đình (Nam Từ Liêm) 45
Cơ sở Văn Phú (Hà Đông) 43

Nguồn: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội

3Điểm chuẩn các trường THPT ở Đà Nẵng 2021

STT Tên trường Điểm chuẩn Ghi chú
1 THPT Cẩm Lệ 34,38  
2 THPT Hoàng Hoa Thám 51,25 Tiếng Nhật - điểm chuẩn: 45,9
3 THPT Hòa Vang 49,5 Tiếng Nhật - điểm chuẩn: 47,6
4 THPT Liên Chiểu 38,38  
5 THPT Nguyễn Hiền 40,25  
6 THPT Ngũ Hành Sơn 37,25  
7 THPT Nguyễn Khuyến 47,88  
8 THPT Ngô Quyền 43  
9 THPT Nguyễn Trãi 48,13  
10 THPT Nguyễn Thượng Hiền 42,63  
11 THPT Nguyễn Văn Thoại 36  
12 THPT Ông Ích Khiêm 32,25  
13 THPT Phan Châu Trinh 54,75 Tiếng Nhật - điểm chuẩn: 44,4
14 THPT Phạm Phú Thứ 35,38  
15 THPT Phan Thành Tài 33  
16 THPT Sơn Trà 38,13  
17 THPT Thanh Khê 41,88  
18 THPT Thái Phiên 47,25  
19 THPT Trần Phú 48,75  
20 THPT Tôn Thất Tùng 35  
21 THPT Võ Chí Công 32,5  
22 THPT chuyên Lê Quý Đôn 31,75 Chuyên Toán (đối với học sinh Đà Nẵng)
38,13 Chuyên Toán (đối với học sinh Quảng Nam)
34,25 Chuyên Lý (đối với học sinh Đà Nẵng)
36,64 Chuyên Lý (đối với học sinh Quảng Nam)
35 Chuyên Hóa (đối với học sinh Đà Nẵng)
37,13 Chuyên Hóa (đối với học sinh Quảng Nam)
42,13 Chuyên Sử
34,64 Chuyên Sinh (đối với học sinh Đà Nẵng)
42,35 Chuyên Anh (đối với học sinh Đà Nẵng)
47,05 Chuyên Anh (đối với học sinh Quảng Nam)
31,9 Tiếng Pháp
46,55 Tiếng Nhật
46,13 Chuyên Tin
41,88 Chuyên Văn (đối với học sinh Đà Nẵng)
34,88 Chuyên Địa

Nguồn: Sở GD - ĐT TP. Đà Nẵng

4Điểm chuẩn các trường THPT 2021 ở các tỉnh thành khác - Đang cập nhật

Tỉnh Khánh Hòa

Tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh Thái Bình

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Thái Bình:

Tỉnh Hưng Yên

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Cần Thơ

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Cần Thơ

Tỉnh Bắc Giang

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bình Dương

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Bình Dương

Tỉnh Tiền Giang

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Tiền Giang

Tỉnh Nam Định

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Nam Định

Tỉnh Lâm Đồng

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Lâm ĐồngĐiểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Lâm Đồng

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tỉnh Lạng Sơn

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Hậu Giang

Điểm chuẩn THPT 2021 tỉnh Hậu Giang

Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn tra cứu điểm nhanh chóng, dễ dàng nhé!.

Bạn đang xem: Danh sách điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT năm 2021 cập nhật đầy đủ 63 tỉnh thành

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết