Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác nhất và cách chuyển đổi
Bảng đơn vị đo khối lượng là gì? Cách đổi đơn vị khối lượng như thế nào?mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Nội dung
Đơn vị đo khối lượng là gì?
Đơn vị đo khối lượng có thể hiểu đơn giản là một đơn vị dùng để cân một vật cụ thể nào đó và đối với độ lớn của khối lượng. Khi đó, ta sẽ sử dụng các đơn vị đo khối lượng tương ứng để miêu tả độ nặng của vật đó.
Ví dụ: 1 bao gạo có cân nặng là 50kg thì trong đó 50kg chính là khối lượng và kg chính là đơn vị đo khối lượng.
Bảng đơn vị đo khối lượng chuẩn xác nhất
Tấn | Tạ | Yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn | 1 tạ | 1 yến | 1kg | 1hg | 1dag | 1g |
=10 tạ | =10 yến | =10kg | =10hg | =10dag | =10g | |
=1000kg | =100kg | =1000g | =1000g | =100g |
Trong đó:
- Tấn: Được gọi là Tấn.
- Tạ: Được gọi là Tạ.
- Yến: Được gọi là Yến.
- kg: Được gọi là ki - lo - gram.
- hg: Được gọi là hec - to - gam.
- dag: Được gọi là đề - ca - gam.
- g: Được gọi là gam.
Cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng
Cách chuyển đổi bảng đơn vị đo khối lượng cũng rất đơn giản, bạn chỉ cần nắm rõ quy tắc của nó như sau:
Quy tắc 1: Khi chuyển đổi từ đơn vị lớn xuống đơn vị bé liền kề, bạn thêm vào đó 1 chữ số 0 (nhân số đó với 10). Nếu cách một đơn vị ở giữa thì bạn thêm 2 số 0, còn cách 2 đơn vị thì bạn thêm 3 số 0…
Ví dụ: 5 tấn = 50 tạ = 500 yến = 5000kg
Quy tắc 2: Muốn đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn liền kề thì chỉ cần chia số đó cho 10 (hoặc bớt số đó đi 1 số 0).
Ví dụ: 5000g = 300dag = 30hg = 3kg
Lưu ý khi đổi đơn vị đo khối lượng
Khi sử dụng bảng đơn vị đo khối lượng trên, bạn sẽ có thể dễ dàng chuyển đổi từ đơn vị đo khối lượng này sang đơn vị đo khối lượng khác. Tuy nhiên để tránh trường hợp sai sót và không đảm bảo chính xác cũng như giúp người dùng dễ nhớ hơn trong việc chuyển đổi giữa các đơn vị đo khối lượng thì bạn cần lưu ý rằng với 1 đơn vị đo khối lượng này sẽ gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng ở sau nó. Ví dụ: 1 yến = 10 kg.
>> Tham khảo thêm:
- Bảng đơn vị đo độ dài chuẩn nhất và cách đổi, cách học thuộc
- Bảng đơn vị đo diện tích và cách quy đổi chuẩn nhất
- Bảng đơn vị đo thể tích và cách chuyển đổi giữa các đơn vị
- Công thức cách tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn, nửa hình tròn
- Công thức cách tính chu vi hình tam giác thường, vuông, cân, đều
- Công thức cách tính diện tích hình tam giác thường, đều, vuông, cân
- Công thức cách tính diện tích hình chữ nhật lớp 3 và bài tập
- Khái niệm và công thức tính thể tích của khối đa diện
Trên đây là bảng đơn vị đo khối lượng mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Đừng quên truy cập websiteđể tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!.
Bạn đang xem: Bảng đơn vị đo khối lượng chính xác nhất và cách chuyển đổi
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- 1m2 bằng bao nhiêu cm2, dm2, mm2, km2? Quy đổi m2 chuẩn nhất
- Cách tính diện tích hình thoi chuẩn công thức và bài tập
- KOC là gì, viết tắt của từ gì? KOC và KOL khác gì nhau?
- Bảng đơn vị đo thể tích và cách chuyển đổi giữa các đơn vị
- 2 Cách đổi tên Instagram trên điện thoại, máy tính đơn giản
- Bảng đơn vị đo diện tích và cách quy đổi chuẩn nhất