Xem lịch âm hôm nay 24/2 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 15/1/2024
Lịch âm 24/2 - Xem lịch âm hôm nay 15/1/2024? Lịch vạn niên 24/2/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 24/2/2024 - LỊCH ÂM 24/2
Dương lịch là: Ngày 24 tháng 2 năm 2024 (Thứ
Bảy).
Âm lịch là: Ngày 15 tháng 1 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Bạch Hổ
Trong ngày này công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công
cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Vũ Thủy
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 24/2/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Dậu (17h-19h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
24/2/2024
- Tuổi hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất
- Tuổi xung: Giáp Tý, Bính Tý
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
24/2/2024
Sao tốt
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc,
nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành,
di chuyển, giao dịch
Dân nhật: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động
thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu
Đại hao: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Bạch hổ: Kỵ mai táng
Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất
hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình,
thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất
hành
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY
24/2/2024
Nên: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh
hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới
gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai
táng.
Không nên: Kỵ đi thuyền.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
24/2/2024
Ngày xuất hành:
Kim Đường - Ngày này xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài
lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Nam
Tài Thần: Bắc
Hạc thần: Đông
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 24/2 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 15/1/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết