Xem lịch âm hôm nay 20/5 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 13/4/2024
Lịch âm 20/5- Xem lịch âm hôm nay 13/4/2024? Lịch vạn niên 20/5/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ…
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 20/5/2/2024 - LỊCH ÂM
20/5
Dương lịch là: Ngày 20 tháng 5 năm 2024 (Thứ
Hai).
Âm lịch là: Ngày 13 tháng 4 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Hình
Trong ngày này không nên triển khai các việc lớn vì sẽ tốn
nhiều công sức. Các việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình
thường.
Tiết Khí: Tiểu Mãn
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 20/5/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao
tiếp.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
20/5/2024
- Tuổi hợp: Tỵ. Tam hợp: Tý, Thìn
- Tuổi xung: Canh Tý, Canh Ngọ, Bính Dần, Mậu Dần
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
20/5/2024
Sao tốt:
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Lục hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động
thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Hỏa tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hoang vu: Xấu mọi việc
Tam nương: Xấu mọi việc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM NGÀY
20/5/2024
Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang
trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai
trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ
phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Không nên: Kỵ đi thuyền.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
20/5/2024
Ngày xuất hành:
Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý,
có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột
bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 20/5 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 13/4/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết