Xem lịch âm hôm nay 10/5 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 3/4/2024
Lịch âm 10/5- Xem lịch âm hôm nay 3/4/2024? Lịch vạn niên 10/5/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 10/5/2/2024 - LỊCH ÂM
10/5
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 5 năm 2024 (Thứ
Sáu).
Âm lịch là: Ngày 3 tháng 4 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Hoàng Đạo Kim Quỹ
Trong ngày này nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại,
mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy, nên tránh làm những việc
lớn.
Tiết Khí: Lập Hạ
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 10/5/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h- 05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h- 09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h- 11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h- 17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h- 19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h- 23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h- 01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Sửu (01h- 03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao
tiếp.
- Giờ Mão (05h- 07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h- 13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h- 15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
- Giờ Tuất (19h- 21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc
săn bắn tế tự.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
10/5/2024
- Tuổi hợp: Mão. Tam hợp: Dần, Ngọ
- Tuổi xung: Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm Thìn
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
10/5/2024
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Trừ được các
sao xấu
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động
thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Địa tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất
hành
Không phòng: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng
Hỏa tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tam nương: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
10/5/2024
Nên: Tốt cho việc đi thuyền, may áo
Không nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng không thuận, nhất là
cưới xin, kinh doanh, khai trương, xây cất nhà cửa, xuất hành, làm
thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
10/5/2024
Ngày xuất hành:
Kim Đường - Ngày này xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài
lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Đông Bắc
Tài Thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra
đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 10/5 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 3/4/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết