Xem ngay tổng hợp lịch thi đấu tennis đơn nữ, đôi nữ Grand Slam và WTA năm nay để không bỏ lỡ những giải đấu yêu thích.
Tennis (quần vợt) là môn thể thao có hệ thống giải thi đấu rất
đa dạng. Hãy cùng xem ngay bảng tổng hợp lịch thi đấu
tennis nữ WTA và Grand Slam năm 2021 để không bỏ lỡ cơ hội
xem trực tiếp và nhanh chóng cập nhật kết quả của những giải đấu
bạn yêu thích nhé!
Hệ thống các giải quần vợt đơn nữ, đôi nữ nổi tiếng trong
năm
Trong một năm sẽ có các giải quần vợt có các nội dung đơn nữ,
đôi nữ nổi tiếng như sau:
- 4 giải quần vợt Grand Slam là giải Úc Mở rộng (Australian
Open), giải Pháp Mở rộng (French Open / Roland Garros), giải
Wimbledon
và giải Mĩ Mở rộng (US Open).
- Các giải quần vợt nữ do Hiệp hội Quần vợt Nữ WTA (Women's
Tennis Association) tổ chức.
Bên cạnh các giải này, các quốc gia sẽ tham dự giải Billie Jean
King Cup (Fed Cup) và cứ mỗi 4 năm thì quần vợt cũng là một trong
những môn thi đấu tại Thế vận hội Olympic Mùa hè.
Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ năm 2021
Sau đây là bảng tổng hợp các giải đấu Grand Slam và WTA quần vợt
nữ 2021 để bạn tham khảo:
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 1/2021
6/1 - 13/1: Abu Dhabi WTA Women's Tennis
Open
|
- Địa điểm: Abu Dhabi, UAE
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 565.530 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena
Shibahara
|
31/1 - 6/2: Yarra Valley Classic
|
- Địa điểm: Melbourne, Australia
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 442.020 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena
Shibahara
|
31/1 - 6/2: Gippsland Trophy
|
- Địa điểm: Melbourne, Australia
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 442.020 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 54; Đôi nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Elise Mertens; Đôi nữ: Barbora Krejčíková,
Kateřina Siniaková
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 2/2021
3/2 - 7/2: Grampians Trophy
|
- Địa điểm: Melbourne, Australia
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 235.820 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Không có
|
8/2 - 20/2: Australian Open
|
- Địa điểm: Melbourne, Australia
- Cấp độ: Grand Slam
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 22.689.778 AUD
- Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
- Vô địch: Đơn nữ: Naomi Osaka; Đôi nữ: Elise Mertens, Aryna
Sabalenka
|
13/2 - 19/2: Phillip Island Trophy
|
- Địa điểm: Melbourne, Australia
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 235.800 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Ankita Raina, Kamilla
Rakhimova
|
22/2 - 27/2: Adelaide International
|
- Địa điểm: Adelaide, Australia
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 565.530 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Alexa Guarachi, Desirae
Krawczyk
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 3/2021
1/3 - 6/3: Qatar Total Open
|
- Địa điểm: Doha, Qatar
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 564.530 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Petra Kvitová; Đôi nữ: Nicole Melichar, Demi
Schuurs
|
1/3 - 7/3: Open 6ème Sens Métropole de Lyon
|
- Địa điểm: Lyon, Pháp
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 235.238 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Clara Tauson; Đôi nữ: Viktória Kužmová,
Arantxa Rus
|
7/3 - 13/3: Dubai Duty Free Tennis
Championships
|
- Địa điểm: Dubai, UAE
- Cấp độ: WTA 1000
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 1.835.490 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Garbiñe Muguruza; Đôi nữ: Alexa Guarachi,
Darija Jurak
|
8/3 - 13/3: Abierto Zapopan
|
- Địa điểm: Guadalajara, Mexico
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Sara Sorribes Tormo; Đôi nữ: Ellen Perez,
Astra Sharma
|
15/3 - 21/3: Abierto GNP Seguros
|
- Địa điểm: Monterrey, Mexico
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Leylah Annie Fernandez; Đôi nữ: Caroline
Dolehide, Asia Muhammad
|
15/3 - 21/3: St. Petersburg Ladies Trophy
|
- Địa điểm: St. Petersburg, Nga
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 565.530 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Daria Kasatkina; Đôi nữ: Nadiia Kichenok,
Raluca Olaru
|
23/3 - 3/4: Miami Open presented by Itaú
|
- Địa điểm: Miami, Florida, Mĩ
- Cấp độ: WTA 1000
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: 3.260.190 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 96; Đôi nữ: 32
- Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Shuko Aoyama, Ena
Shibahara
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 4/2021
5/4 - 11/4: Copa Colsanitas
|
- Địa điểm: Bogota, Colombia
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: María Camila Osorio Serrano; Đôi nữ: Elixane
Lechemia, Ingrid Neel
|
5/4 - 11/4: Volvo Car Open
|
- Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 565.530 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Veronika Kudermetova; Đôi nữ: Nicole Melichar,
Demi Schuurs
|
12/4 - 18/4: MUSC Health Women's Open
|
- Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Astra Sharma; Đôi nữ: Hailey Baptiste, Caty
McNally
|
19/4 - 25/4: Porsche Tennis Grand Prix
|
- Địa điểm: Stuttgart, Đức
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 456.073 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Ashleigh Barty; Đôi nữ: Ashleigh Barty,
Jennifer Brady
|
19/4 - 25/4: TEB BNP Paribas Tennis Championship
Istanbul
|
- Địa điểm: Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Sorana Cîrstea; Đôi nữ: Veronika Kudermetova,
Elise Mertens
|
29/4 - 8/5: Mutua Madrid Open
|
- Địa điểm: Madrid, Tây Ban Nha
- Cấp độ: WTA 1000
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 2.549.105 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 64; Đôi nữ: 30
- Vô địch: Đơn nữ: Aryna Sabalenka; Đôi nữ: Barbora Krejčíková,
Kateřina Siniaková
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 5/2021
3/5 - 9/5: L'Open 35 de Saint-Malo
|
- Địa điểm: Saint-Malo, Pháp
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 92.742 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Viktorija Golubic; Đôi nữ: Kaitlyn Christian,
Sabrina Santamaria
|
10/5 - 16/5: Internazionali BNL d'Italia
|
- Địa điểm: Rome, Ý
- Cấp độ: WTA 1000
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 1.480.234 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 56; Đôi nữ: 28
- Vô địch: Đơn nữ: Iga Świątek; Đôi nữ: Sharon Fichman, Giuliana
Olmos
|
16/5 - 22/5: Serbia Ladies Open
|
- Địa điểm: Belgrade, Serbia
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Paula Badosa; Đôi nữ: Aleksandra Krunić, Nina
Stojanović
|
16/5 - 22/5: Emilia-Romagna Open
|
- Địa điểm: Parma, Ý
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 189.708 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Coco Gauff; Đôi nữ: Coco Gauff, Caty
McNally
|
23/5 - 29/5: Internationaux de Strasbourg
|
- Địa điểm: Strasbourg, Pháp
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 189.708 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Alexa Guarachi,
Desirae Krawczyk
|
30/5 - 12/6: Roland Garros
|
- Địa điểm: Paris, Pháp
- Cấp độ: Grand Slam
- Mặt sân: Sân đất nện
- Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
- Vô địch: Đơn nữ: Barbora Krejčíková; Đôi nữ: Barbora
Krejčíková, Kateřina Siniaková
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 6/2021
6/6 - 13/6: Viking Open Nottingham
|
- Địa điểm: Nottingham, Anh
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cỏ
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 48; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Johanna Konta; Đôi nữ: Lyudmyla Kichenok,
Makoto Ninomiya
|
7/6 - 12/6: BOL 125
|
- Địa điểm: Bol, Croatia
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: 92.742 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Jasmine Paolini; Đôi nữ: Aliona Bolsova,
Poland Katarzyna Kawa
|
14/6 - 20/6: Viking Classic Birmingham
|
- Địa điểm: Birmingham, Anh
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cỏ
- Tiền thưởng: 235.238 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Ons Jabeur; Đôi nữ: Marie Bouzková, Lucie
Hradecká
|
14/6 - 20/6: bett1open
|
- Địa điểm: Berlin, Đức
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cỏ
- Tiền thưởng: 456,073 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 28; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: Liudmila Samsonova; Đôi nữ: Victoria Azarenka,
Aryna Sabalenka
|
20/6 - 26/6: Bad Homburg Open presented by Engel &
Volkers
|
- Địa điểm: Bad Homburg, Đức
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cỏ
- Tiền thưởng: 189.708 EUR
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
21/6 - 26/6: Viking International
Eastbourne
|
- Địa điểm: Eastbourne, Anh
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cỏ
- Tiền thưởng: 565.530 USD
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
28/6 - 10/7: The Championships
|
- Địa điểm: Wimbledon, Anh
- Cấp độ: Grand Slam
- Mặt sân: Sân cỏ
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 128; Đôi nữ: 64
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
>> Tham khảo: Lịch
thi đấu Wimbledon 2021 cập nhật mới nhất |
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 7/2021
5/7 - 10/7: Nordea Open
|
- Địa điểm: Bastad, Thụy Điển
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
6/7 - 11/7: Hamburg European Open
|
- Địa điểm: Hamburg, Đức
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
12/7 - 18/7: Livesport Prague Open
|
- Địa điểm: Prague, CH Séc
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
12/7 - 18/7: Ladies Open Lausanne
|
- Địa điểm: Lausanne, Thụy Sĩ
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
12/7 - 18/7: Hungarian Grand Prix
|
- Địa điểm: Budapest, Hungary
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
19/7 - 25/7: 32nd Palermo Ladies Open
|
- Địa điểm: Palermo, Ý
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
19/7 - 25/7: BNP Paribas Poland Open
|
- Địa điểm: Gdynia, Ba Lan
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
26/7 - 1/8: CHARLESTON 125
|
- Địa điểm: Charleston, South Carolina, Mĩ
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
26/7 - 1/8: BELGRADE 125
|
- Địa điểm: Belgrade, Serbia
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 8/2021
2/8 - 8/8: Winners Open
|
- Địa điểm: Cluj-Napoca, Romania
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
2/8 - 8/8: CONCORD 125
|
- Địa điểm: Concord, Massachusetts, Mĩ
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
2/8 - 8/8: Mubadala Silicon Valley Classic
|
- Địa điểm: San Jose, California, Mĩ
- Cấp độ: WTA 500
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
9/8 - 15/8:National Bank Open
|
- Địa điểm: Montreal, Canada
- Cấp độ: WTA 1000
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
16/8 - 22/8: Western & Southern Open
|
- Địa điểm: Cincinnati, Ohio, Mĩ
- Cấp độ: WTA 1000
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
16/8 - 22/8: CHICAGO 125
|
- Địa điểm: Chicago, Illinois, Mĩ
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
23/8 - 29/8: Tennis in the Land
|
- Địa điểm: Cleveland, Ohio, Mĩ
- Cấp độ: WTA 250
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
30/8 - 13/9: US Open
|
- Địa điểm: New York, Mĩ
- Cấp độ: Grand Slam
- Mặt sân: Sân cứng
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
Lịch thi đấu tennis nữ tháng 9/2021
6/9 -12/9: KARLSRUHE 125
|
- Địa điểm: Karlsruhe, Đức
- Cấp độ: WTA 125
- Mặt sân: Sân đất nện
- Tiền thưởng: CXĐ
- Quy mô: Đơn nữ: 32; Đôi nữ: 16
- Vô địch: Đơn nữ: CXĐ; Đôi nữ: CXĐ
|
Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn nắm được chi tiết
thời gian diễn ra các giải đấu quần vợt nữ lớn
trong năm cũng như quy mô, tiền thưởng của mỗi giải đấu.
Bạn đang xem: Tổng hợp lịch thi đấu tennis nữ WTA, Grand Slam 2021 chi tiết mới nhất
Chuyên mục: Giải trí