Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam ý nghĩa nhất
Tên tiếng Trung hay, đặt tên tiếng Trung ý nghĩa là những từ khóa được tìm kiếm khá nhiều hiện nay. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ mang đến bạn một số tên Trung Quốc hay cho nam và phần dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt chi tiết nhất. Mời bạn tham khảo!
Tên tiếng Trung hay, đặt tên tiếng Trung ý nghĩa là những từ khóa được tìm kiếm khá nhiều hiện nay. Trong bài viết dưới đây, META sẽ mang đến bạn một số tên Trung Quốc hay cho nam và phần dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt chi tiết nhất. Mời bạn tham khảo!
Nội dung
Tổng hợp những tên tiếng Trung Quốc hay cho nam
1. 修 杰: Tu Kiệt
2. 俊 豪: Tuấn Hào
3. 俊 朗: Tuấn Lãng
4. 俊 哲: Tuấn Triết
5. 清 怡: Thanh Di
6. 绍 辉: Thiệu Huy
7. 嘉 懿: Gia Ý
8. 楷 瑞: Giai Thụy
9. 鹤 轩: Hạc Hiên
10. 皓 轩: Hạo Hiên
11. 豪 健: Hào Kiện
12. 熙 华: Hi Hoa
13. 雄 强: Hùng Cường
14. 建 功: Kiến Công
15. 凯 泽: Khải Trạch
16. 康 裕: Khang Dụ
17. 朗 诣: Lãng Nghệ
18. 立 诚: Lập Thành
18. 明 诚: Minh Thành
19. 明 哲: Minh Triết
20. 明 远: Minh Viễn
21. 新 荣: Tân Vinh
22. 淳 雅: Thuần Nhã
23. 泽 洋: Trạch Dương
24. 伟 祺: Vĩ Kỳ
25. 伟 诚: Vĩ Thành
26. 越 彬: Việt Bân
27. 越 泽: Việt Trạch
28. 懿 轩: Ý Hiên
29. 英 杰: Anh Kiệt
30. 博 文: Bác Văn
31. 高 朗: Cao Lãng
32. 高俊: Cao Tuấn
33. 怡 和: Di Hòa
34. 德 海: Đức Hải
35. 德 厚: Đức Hậu
36. 德 辉: Đức Huy
>> Xem thêm: Những bài hát, bản nhạc Trung Quốc hay, hot nhất hiện nay
Tên tiếng Trung, tên tiếng Trung hay trong ngôn tình cho nam
1. Bạch Nhược Đông
2. Bạch Phong Thần
3. Bạch Tuấn Duật
4. Bạch Tử Du
5. Bạch Tử Hàn
6. Bạch Tử Hy
7. Bạch Tử Liêm
8. Bạch Tử Long
9. Bạch Thiển
10. Bạch Thiên Du
11. Ái Tử Lạp
12. An Vũ Phong
13. Anh Nhược Đông
14. Âu Dương Dị
15. Âu Dương Hàn Thiên
16. Âu Dương Thiên Thiên
17. Âu Dương Vân Thiên
18. Bác Nhã
19. Huân Bất Đồ
20. Huân Cơ
21. Huân Hàn Trạc
22. Huân Khinh Dạ
23. Huân Nguyệt Du
24. Huân Phàm Long
25. Huân Từ Liêm
26. Huân Tử Phong
27. Huân Thiên Hàn
28. Huân Vi Định
29. Huân Vô Kỳ
30. Huân Vu Nhất
31 . Huyền Hàn
32. Huyền Minh
33. Huyết Bạch
34. Huyết Bạch Vũ Thanh
35. Huyết Na Tử
36. Huyết Ngạn Nhiên
37. Huyết Ngôn Việt
38. Huyết Từ Ca
39. Huyết Tư Khả
40. Huyết Tử Lam
41. Huyết Tử Lam
42. Huyết Tử Thiên Vương
43. Huyết Tư Vũ
44. Huyết Thiên Thần
45. Huyết Thiên Thần
46. Huyết Vô Phàm
47. Kim Triệu Phượng
48. Kha Luân
49. Khải Lâm
50. Khánh Dương
52. Khinh Hoàng
53. Không Vũ
54. Lạc Nguyệt Dạ
55. Lam Ly
56. Lam Tiễn
57. Lam Vong Nhiệt Đình
58. Lãnh Hàn
59. Lãnh Hàn Thiên Lâm
60. Lãnh Hàn Thiên Lâm
61. Lãnh Tuyệt Tam
62 . Lăng Bạch Ngôn
63. Lăng Phong Sở
64. Lăng Thần Nam
65. Bạch Á Đông
66. Bạch Doanh Trần
67. Bạch Đăng Kỳ
68. Bạch Đồng Tử
69. Bạch Hải Châu
70. Bạch Kỳ Thiên
71. Bạch Khinh Dạ Lưu
72. Tử Hàng Ba
73. Bạch Lăng Đằng
74. Bạch Liêm Không
75. Ái Tử Lạp
76. An Vũ Phong
77. Anh Nhược Đông
78. Âu Dương Dị
79. Âu Dương Hàn Thiên
80. Âu Dương Thiên Thiên
81. Âu Dương Vân Thiên
82. Bác Nhã
83. Bạch Á Đông
84. Bạch Doanh Trần
85. Cửu Vương
86. Châu Khánh Dương
87. Châu Nguyệt Minh
88. Chi Vương Nguyệt Dạ
89. Chu Hắc Minh
90. Chu Hoàng Anh
91. Chu Kỳ Tân
92. Chu Nam Y
93. Chu Tử Hạ
94. Chu Thảo Minh
95. Chu Trình Tây Hoàng
96. Chu Vô Ân
97. Chu Y Dạ
98. Dạ Chi Vũ Ưu
99. Dạ Đặng Đăng
100. Dạ Thiên
101. Dạ Thiên Ẩn Tử
102. Dịch Khải Liêm
103. Diệp Chi Lăng
104. Diệp Hàn Phòng
105. Diệp Lạc Thần
106. Diệp Linh Phong
107. Doãn Bằng
108. Doanh Chính
109. Duy Minh
110. Dương Diệp Hải
111. Dương Dương
112. Dương Hàn Phong
113. Dương Lâm Nguyệt
114. Lý Tín
115. Lý Thiên Vỹ
116. Lý Việt
117. Mạc Hàn Lâm
118. Mạc Khiết Thần
119. Mạc Lâm
120. Mạc Nhược Doanh
121. Mạc Phong Tà
122. Mạc Quân Nguyệt
123. Mai Trạch Lăng
124. Mạn Châu Sa Hoàng
125. Mặc Hàn
126. Mặc Hiền Diệu
127. Mặc Khiết Thần
128. Mặc Khinh Vũ
129. Mặc Nhược Vân Dạ
130. Mặc Tư Hải
131. Mặc Tử Hoa
132. Mặc Thi Phàm
133. Minh Hạ
134. Minh Hạo Kỳ
135. Minh Hạo Vũ
136. Mộc Khinh Ưu
137. Dương Nhất Hàn
138. Độc Cô Tư Thần
139. Độc Cô Thân Diệp
140. Đông Bông
141. Đông Hoàng
142. Đông Phương Bất Bại
143. Đông Phương Hàn Thiên
144. Đông Phương Tử
145. Đường Nhược Vũ
146. Giang Hải Vô Sương
147. Hạ Tử Băng
148. Hà Từ Hoàng
149. Hải Lão
150. Hàn Bạo
151. Hàn Băng Nghi
152. Hàn Băng Phong
153. Hàn Cửu Minh
154. Hàn Dương Phong
155. Hàn Kỳ
156. Hàn Lam Vũ
157. Hàn Nhật Thiên
158. Hàn Tiết Thanh
159. Hàn Tuyết Tử
160. Hàn Tử Lam
161. Hàn Tử Thiên
162. Hàn Thiên Anh
163. Hàn Thiên Ngạo
164. Hàn Trạch Minh
165. Hắc Diệp Tà Phong
166. Hắc Hà Vũ
167. Hắc Hồ Điệp
168. Hắc Mộc Vu
169. Hắc Nguyệt
170. Phong Anh Kỳ
171. Phong Âu Dương
172. Phong Bác Thần
173. Phong Diệu Thiên
174. Phong Dương Chu Vũ
175. Phong Kỳ Minh
176. Phong Lam La
177. Phong Liêm Hà
178. Phong Liên Dực
179. Phong Nghi Diệp Lâm
180. Phong Nguyệt
181. Phong Nhan Bạch
182. Phong Tử Tô
183. Phong Thanh Hương
184. Phong Thần Dật
185. Phong Thần Vũ
186. Phong Thiên
187. Phong Ưu Vô
188. Phong Vĩ Bắc
189. Phú Hào
190. Phúc Tử Minh
191. Phượng Tư Sở
192. Quan Thục Di
193 . Quan Thượng Phong
194. Quan Thượng Thần Phong
195. Quân Ngọc Từ Mạc
196. Quý Thuần Khanh
197. Bạch Đăng Kỳ
198. Bạch Đồng Tử
199. Bạch Hải Châu
200. Bạch Kỳ Thiên
Tên tiếng Trung hay cho Facebook, ý nghĩa tên tiếng Trung
1.鹤 轩: Hạc Hiên
- Phiên âm: Hè Xuān
- Ý nghĩa: Hạc Hiên là chú chim hạc bay cao, bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận, hiên ngang, lạc quan, khẳng khái
2. 夏 雨: Hạ Vũ
- Phiên âm: Xià Yǔ
- Ý nghĩa: Cơn mưa mùa Hạ
3. 山 林: Sơn Lâm
- Phiên âm: Shān Lín
- Ý nghĩa: Núi rừng bạc ngàn
4. 光 瑶: Quang Dao
- Phiên âm: Guāng Yáo
- Ý nghĩa: Ánh sáng của ngọc
5. 芜 君: Vu Quân
- Phiên âm: Wú Jūn
- Ý nghĩa: Chúa tể một vùng cỏ hoang
6. 景 仪: Cảnh Nghi
- Phiên âm: Jǐng Yí
- Ý nghĩa: Dung mạo như ánh Mặt Trời
7. 思 追: Tư Truy
- Phiên âm: Sī zhuī
- Ý nghĩa: Truy tìm ký ức
8. 逐 流: Trục Lưu
- Phiên âm: Zhú Liú
- Ý nghĩa: Cuốn theo dòng nước
9. 程 崢: Trình Tranh
- Phiên Âm: Chéng Zhēng
- Ý nghĩa: Sống có khuôn phép, tài hoa xuất chúng
10. 影君: Ảnh Quân
- Phiên âm: Yǐng Jūn
- Ý nghĩa: Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương
11. 云 煕: Vân Hi
- Phiên âm: Yún Xī
- Ý nghĩa: Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ
12. 立 新: Lập Tân
- Phiên âm: Lì Xīn
- Ý nghĩa: Người sáng lập, gây dựng, sáng tạo ra những điều mới mẻ, giàu giá trị
13. 星 旭: Tinh Húc
- Phiên âm: Xīng Xù
- Ý nghĩa: Ngôi sao đang toả sáng
14. 百 田: Bách Điền
- Phiên âm: Bǎi Tián
- Ý nghĩa: Sở hữu hàng trăm mẫu ruộng, chỉ sự giàu có, phú quý
15. 冬 君: Đông Quân
- Phiên âm: Dōng Jūn
- Ý nghĩa: Làm chủ cả mùa Đông
16. 所 逍: Sở Tiêu
- Phiên âm: Suǒ Xiāo
- Ý nghĩa: Chốn an nhàn, tự tại, không bó buộc
17. 日 心: Nhật Tâm
- Phiên âm: Rì Xīn
- Ý nghĩa: Cõi lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời
18. 夜 月: Dạ Nguyệt
- Phiên âm: Yè Yuè
- Ý nghĩa: Mặt Trăng mọc trong đêm, toả sáng khắp muôn nơi
19. 赞 锦: Tán Cẩm
- Phiên âm: Zàn Jǐn
- Ý nghĩa: Quý báu như mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi
20. 肖 战: Tiêu Chiến
- Phiên âm: Xiào zhàn
- Ý nghĩa: Chiến đấu tới cùng
Trên đây là một số tên Trung Quốc hay cho nam mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Bạn đang xem: Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam ý nghĩa nhất
Chuyên mục: Giải trí