Số La Mã: Các ký tự, quy tắc viết và bảng số chi tiết
Tuy không phải là hệ thống chữ số phổ biến nhất thế giới, nhưng số La Mã vẫn đóng vai trò quan trọng tại nhiều quốc gia. Qua bài viết sau đây, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về các ký tự, quy tắc viết và bảng số chi tiết của hệ thống chữ số lâu đời này nhé!
Tuy không phải là hệ thống chữ số phổ biến nhất thế giới, nhưng số La Mã vẫn đóng vai trò quan trọng tại nhiều quốc gia. Qua bài viết sau đây, hãy cùng Điện máy XANH tìm hiểu rõ hơn về các ký tự, quy tắc viết và bảng số chi tiết của hệ thống chữ số lâu đời này nhé!
1Các chữ số trong bảng số La Mã
Có 7 chữ số cơ bản trong dãy chữ số La Mã bạn cần nắm. Khi biết được các ký tự này tương đương với số nào, bạn có thể dựa tho quy luật để tìm ra cách viết cho chữ số bạn cần.
- I=1
- V=5
- X=10
- L=50
- C=100
- D=500
- M=1000
Về cơ bản, các chữ số I, X, C, M, sẽ không được phép lặp lại quá 3 lần trên một phép tính. Còn các chữ số V, L, D chỉ được xuất hiện một lần duy nhất. Chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần biểu thị giá trị gấp 2 hoặc gấp 3.
Ví dụ:
- I = 1, II = 2, III = 3
- X = 10, XX = 20, XXX = 30
- C = 100, CC = 200, CCC = 300
- M = 1000, MM =2000, MMM = 3000
2Quy tắc viết số La Mã
Quy tắc chung khi viết số La Mã là phải cộng, trái trừ:
- Chữ số thêm vào bên phải là cộng thêm (nhỏ hơn chữ số gốc) và không được thêm quá 3 lần số.
Ví dụ:
- V = 5, VI = 6, VII = 7, VIII = 8. Nếu viết: VIIII = 9 (không đúng), viết đúng sẽ là IX = 9
- L = 50, LX = 60, LXX = 70, LXXX = 80
- C = 100, CX = 110, CV =105
- 2238 = 2000 + 200 + 30 + 8 = MMCCXXXVIII
- Số viết bên trái thường là trừ đi. Điều này có nghĩa là lấy số gốc trừ đi số đứng bên trái sẽ ra giá trị của phép tính. Số bên trái sẽ nhỏ hơn số gốc.
Ví dụ:
- Số 4 (4= 5-1) viết là IV
- Số 40 = XL
- Số 90 = XC
- Số 400 = CD
- Số 900 = CM
Tương tự, nếu quy đổi theo chiều ngược lại thì:
- MCMLXXXIV = 1984
- MMXIX = 2019
- Khi sử dụng các chữ số I, V, X, L, C, D, M, và các nhóm chữ số IV, IX, XL, XC, CD, CM để viết số La Mã thì sẽ tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần.
Ví dụ:
MCMXCIX = Một nghìn chín trăm chín mươi chín (1999)
3Cách đọc số La Mã
Cách đọc số La Mã cũng được tính từ trái sang phải giá trị của các chữ số và nhóm chữ số giảm dần nên ta chú ý đến chữ số và nhóm chữ số hàng nghìn trước đến hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị (như đọc số tự nhiên).
Ví dụ:
- Số: 2222 = MMCCXXII (Hàng nghìn: MM = 2000, hàng trăm: CC = 200, hàng chục: XX = 20, hàng đơn vị: II = 2). Đọc là: Hai nghìn hai trăm hai mươi hai.
4Bảng số La Mã
Dưới đây là bảng số La Mã bạn để bạn tham khảo:
1 = I |
26 = XXVI |
51 = LI |
76 = LXXVI |
2 = II |
27 = XXVII |
52 = LII |
77 = LXXVII |
3 = III |
28 = XXVIII |
53 = LIII |
78 = LXXVIII |
4 = IV |
29 = XXIX |
54 = LIV |
79 = LXXIX |
5 = V |
30 = XXX |
55 = LV |
80 = LXXX |
6 = VI |
31 = XXXI |
56 = LVI |
81 = LXXXI |
7 = VII |
32 = XXXII |
57 = LVII |
82 = LXXXII |
8 = VIII |
33 = XXXIII |
58 = LVIII |
83 = LXXXIII |
9 = IX |
34 = XXXIV |
59 = LIX |
84 = LXXXIV |
10 = X |
35 = XXXV |
60 = LX |
85 = LXXXV |
11 = XI |
36 = XXXVI |
61 = LXI |
86 = LXXXVI |
12 = XII |
37 = XXXVII |
62 = LXII |
87 = LXXXVII |
13 = XIII |
38 = XXXVIII |
63 = LXIII |
88 = LXXXVIII |
14 = XIV |
39 = XXXIX |
64 = LXIV |
89 = LXXXIX |
15 = XV |
40 = XL |
65 = LXV |
90 = XC |
16 = XVI |
41 = XLI |
66 = LXVI |
91 = XCI |
17 = XVII |
42 = XLII |
67 = LXVII |
92 = XCII |
18 = XVIII |
43 = XLIII |
68 = LXVIII |
93 = XCIII |
19 = XIX |
44 = XLIV |
69 = LXIX |
94 = XCIV |
20 = XX |
45 = XLV |
70 = LXX |
95 = XCV |
21 = XXI |
46 = XLVI |
71 = LXXI |
96 = XCVI |
22 = XXII |
47 = XLVII |
72 = LXXII |
97 = XCVII |
23 = XXIII |
48 = XLVIII |
73 = LXXIII |
98 = XCVIII |
24 = XXIV |
49 = XLIX |
74 = LXXIV |
99 = XCIX |
25 = XXV |
50 = L |
75 = LXXV |
100 = C |
Nếu còn thắc mắc, hãy để lại bình luận phía dưới để được tư vấn, giải đáp nhé!.
Bạn đang xem: Số La Mã: Các ký tự, quy tắc viết và bảng số chi tiết
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Thần số học là gì? Cách tra cứu ý nghĩa thần số học online nhanh chóng
- PhD, MD, MA, MSc, BA, BSc có nghĩa là gì? Viết tắt của từ nào?
- GPA là gì? Các thang điểm GPA được sử dụng tại Việt Nam và cách quy đổi
- Mã số hộ gia đình là gì? Cách tra cứu mã hộ gia đình BHXH đơn giản, nhanh chóng
- SWIFT Code là gì? Mã SWIFT Code của một số ngân hàng tại Việt Nam | Cập nhật 2021