Múi giờ thế giới và bản đồ múi giờ các nước chuẩn nhất
Múi giờ thế giới như thế nào? Câu hỏi mà nhiều người không khỏi thắc mắc, vậy để biết được câu trả lời xin mời bạn theo dõi bài viết dưới đây củađể biết được lời giải đáp chi tiết!
Múi giờ thế giới của các nước ra sao?
Dưới đây là bảng múi giờ thế giới của các nước được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái để bạn đọc dễ dàng theo dõi.
Bắt đầu bằng chữ A
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Afghanistan - Kabul |
GMT + 4.30 |
Albania - Tirane |
GMT + 1.00 |
Algeria - Algiers |
GMT + 1.00 |
Andorra - Andorra La Vella |
GMT + 1.00 |
Angola - Luanda |
GMT + 1.00 |
Antigue and Barbuda - Saint John's |
GMT - 4.00 |
Argentina - Buenos Aires |
GMT - 3.00 |
Armenia - Yerevan |
GMT + 4.00 |
Australia - Australian Capital Territory - Canberra |
GMT + 10.00 |
Austria - Vienna |
GMT + 1.00 |
Azerbaijan - Baku |
GMT + 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ B
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Bahamas - Nassau |
GMT - 5.00 |
Bahrain - Al Manamah |
GMT + 3.00 |
Bangladesh - Dhaka |
GMT + 6.00 |
Barbados - Bridgetown |
GMT - 4.00 |
Belarus - Minsk |
GMT + 2.00 |
Belgium - Brussels |
GMT + 1.00 |
Belize - Belmopan |
GMT - 6.00 |
Benin - Porto Novo |
GMT + 1.00 |
Bhutan - Thimphu |
GMT + 6.00 |
Bolivia - La Paz |
GMT - 4.00 |
Bosnia - Herzegovina - Sarajevo |
GMT + 1.00 |
Botswana - Gaborone |
GMT + 2.00 |
Brazil - Distrito Federal - Brasilia |
GMT - 3.00 |
Brunei Darussalam - Bandar Seri Begawan |
GMT + 8.00 |
Bulgaria - Sofia |
GMT + 2.00 |
Burkina Faso - Ouagadougou |
GMT 0.00 |
Burundi - Bujumbura |
GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ C
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Cambodia - Phnom Penh |
GMT + 7.00 |
Cameroon - Yaounde |
GMT + 1.00 |
Canada - Ontario - Ottawa |
GMT - 5.00 |
Cape Verde - Praia |
GMT - 1.00 |
Central African Republic - Bangui |
GMT + 1.00 |
Chad - Ndjamena |
GMT + 1.00 |
Chile - Santiago |
GMT - 4.00 |
China - Beijing |
GMT + 8.00 |
Colombia - Bogota |
GMT - 5.00 |
Comoros - Moroni |
GMT + 3.00 |
Congo - Brazzaville |
GMT + 1.00 |
Congo Dem. Rep. - Kinshasa |
GMT + 1.00 |
Cook Islands - Rarotonga |
GMT - 10.00 |
Costa Rica - San Jose |
GMT - 6.00 |
Cote D'Ivoire - Yamoussoukro |
GMT 0.00 |
Croatia - Zagreb |
GMT + 1.00 |
Cuba - Havanna |
GMT - 5.00 |
Cyprus - Nicosia |
GMT + 2.00 |
Czech Republic - Prague |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ D
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Denmark - Copenhagen |
GMT + 1.00 |
Djibouti - Djibouti |
GMT + 3.00 |
Dominica - Roseau |
GMT - 4.00 |
Dominican Republic - Santo Domingo |
GMT - 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ E
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
East Timor - Dili |
GMT + 9.00 |
Ecuador - Quito |
GMT - 5.00 |
Eqypt - Cairo |
GMT + 2.00 |
El Salvador - San Salvador |
GMT - 6.00 |
Equatorial Guinea - Malabo |
GMT + 1.00 |
Eritrea - Asmera |
GMT + 3.00 |
Estonia - Tallinn |
GMT + 2.00 |
Ethiopia - Addis Ababa |
GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ F
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Fiji - Suva |
GMT 0.00 |
Finland - Helsinki |
GMT + 2.00 |
France - Paris |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ G
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Gabon - Libreville |
GMT + 1.00 |
Gambia - Banjul |
GMT 0.00 |
Georgia - Tbilisi |
GMT + 4.00 |
Germany - Berlin - Berlin |
GMT + 1.00 |
Ghana - Accra |
GMT 0.00 |
Greece - Athens |
GMT + 2.00 |
Grenada - Saint George's |
GMT - 4.00 |
Guatemala - Guatemala |
GMT - 6.00 |
Guinea - Conakry |
GMT 0.00 |
Guinea Bissau - Bissau |
GMT 0.00 |
Guyana - Georgetown |
GMT - 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ H
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Haiti - Port-au-Prince |
GMT - 5.00 |
Honduras - Tegucigalpa |
GMT - 6.00 |
Hungary - Budapest |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ I
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Iceland - Reykjavik |
GMT 0.00 |
India - New Delhi |
GMT + 5.30 |
Indonesia - Java - Jakarta |
GMT + 7.00 |
Iran - Tehran |
GMT + 3.30 |
Iraq - Baghdad |
GMT + 3.00 |
Ireland - Dublin |
GMT 0.00 |
Isle of Man - Douglas |
GMT 0.00 |
Israel - Jerusalem |
GMT + 2.00 |
Italy - Rome |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ J
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Jamaica - Kingston |
GMT - 5.00 |
Japan - Tokyo |
GMT + 9.00 |
Jordan - Amman |
GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ K
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Kazakstan - Astana |
GMT + 6.00 |
Kenya - Nairobi |
GMT + 3.00 |
Kiribati - Tarawa |
GMT + 12.00 |
Kosovo - Pristina |
GMT + 1.00 |
Kuwait - Kuwait City |
GMT + 3.00 |
Kyrgyzstan - Bishkek |
GMT + 5.00 |
Bắt đầu bằng chữ L
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Laos - Vientiane |
GMT + 7.00 |
Latvia - Riga |
GMT + 2.00 |
Lebanon - Beirut |
GMT + 2.00 |
Lesotho - Maseru |
GMT + 2.00 |
Liberia - Monrovia |
GMT 0.00 |
Libya - Tripoli |
GMT + 2.00 |
Liechtenstein - Vaduz |
GMT + 1.00 |
Lithuania - Vilnius |
GMT + 2.00 |
Luxembourg - Luxembourg |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ M
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Macedonia - Skopje |
GMT + 1.00 |
Madagascar - Antananarivo |
GMT + 3.00 |
Malawi - Lilongwe |
GMT + 2.00 |
Malaysia - Kuala Lumpur |
GMT + 8.00 |
Mali - Bamako |
GMT 0.00 |
Malta - Valletta |
GMT + 1.00 |
Mauritania - Nouakchott |
GMT 0.00 |
Mauritius - Port Louis |
GMT + 4.00 |
Mexico - Mexico City |
GMT - 6.00 |
Moldova - Kishinev |
GMT + 2.00 |
Monaco - Monaco |
GMT + 1.00 |
Mongolia - Ulaanbaatar |
GMT + 8.00 |
Morocco - Rabat |
GMT 0.00 |
Mozambique - Maputto |
GMT + 2.00 |
Myanmar - Rangoon |
GMT + 6.30 |
Bắt đầu bằng chữ N
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Namibia - Windhoek |
GMT + 1.00 |
Nauru - Makwa |
GMT + 12.00 |
Nepal - Kathmandu |
GMT + 6.00 |
Netherlands - Amsterdam |
GMT + 1.00 |
New Zealand - Wellington |
GMT + 12.00 |
Nicaragua - Managua |
GMT - 6.00 |
Niger - Niamey |
GMT + 1.00 |
Nigeria - Abuja |
GMT + 1.00 |
Niue - Alofi |
GMT - 11.00 |
North Korea - Pyongyang |
GMT + 9.00 |
Norway - Oslo |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ O
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Oman - Muscat |
GMT + 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ P
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Pakistan - Islamabad |
GMT + 5.00 |
Palau - Koror |
GMT + 9.00 |
Panama - Panama |
GMT - 5.00 |
Papua New Guinea - Port Moresby |
GMT + 10.00 |
Paraguay - Asuncion |
GMT - 4.00 |
Peru - Lima |
GMT - 5.00 |
Philippines - Manilla |
GMT + 8.00 |
Poland - Warsaw |
GMT + 1.00 |
Portugal - Lisbon |
GMT 0.00 |
Puerto Rico - San Juan |
GMT - 4.00 |
Bắt đầu bằng chữ Q
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Qatar - Ad Dawhah |
GMT + 3.00 |
Bắt đầu bằng chữ R
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Reunion (French) - Saint - Denis |
GMT + 4.00 |
Romania - Bucharest |
GMT + 2.00 |
Russia - Moscow |
GMT + 3.00 |
Rwanda - Kigali |
GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ S
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Saint Kitts & Nevis - Basseterre |
GMT - 4.00 |
Saint Lucia - Castries |
GMT - 4.00 |
Saint Vincent & Grenadines - Kingstown |
GMT - 4.00 |
Samoa - Apia |
GMT - 11.00 |
San Marino - San Marino |
GMT + 1.00 |
Sao Tome and Principe - Sao Tome |
GMT 0.00 |
Saudi Arabia - Riyadh |
GMT + 3.00 |
Senegal - Dakar |
GMT 0.00 |
Seychelles - Victoria |
GMT + 4.00 |
Sierra Leone - Freetown |
GMT 0.00 |
Singapore -Singapore |
GMT + 8.00 |
Slovak Republic - Bratislava |
GMT + 1.00 |
Slovenia - Ljubljana |
GMT + 1.00 |
Solomon Islands - Hontara |
GMT + 11.00 |
Somalia - Mogadishu |
GMT + 3.00 |
South Africa - Pretoria |
GMT + 2.00 |
Spain - Madrid |
GMT + 1.00 |
Sri Lanka - Colombo |
GMT + 6.00 |
Sudan - Khartoum |
GMT + 3.00 |
Suriname - Paramaribo |
GMT - 3.00 |
Swaziland - Mbabane |
GMT + 2.00 |
Sweden - Stockholm |
GMT + 1.00 |
Switzerland - Bern |
GMT + 1.00 |
Syria - Damascus |
GMT + 2.00 |
Bắt đầu bằng chữ T
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Taiwan - Taipei |
GMT + 8.00 |
Tajikistan - Dushanbe |
GMT + 5.00 |
Tanzania - Dar es Salaam |
GMT + 3.00 |
Thailand - Bangkok |
GMT + 7.00 |
Togo - Lome |
GMT 0.00 |
Tonga - Nukualofa |
GMT + 13.00 |
Trinidad and Tobago - Port of Spain |
GMT - 4.00 |
Tunisia - Tunis |
GMT + 1.00 |
Turkey - Ankara |
GMT + 2.00 |
Turkmenistan - Ashgabat |
GMT + 5.00 |
Tuvalu - Funafuti |
GMT +12.00 |
Bắt đầu bằng chữ U
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
U.K. - England - London |
GMT 0.00 |
U.S.A. - Washington D.C |
GMT - 5.00 |
Uganda - Kampala |
GMT + 3.00 |
Ukraine - Kiev |
GMT + 2.00 |
United Arab Emirates - Abu Dhabi |
GMT + 4.00 |
Uruguay - Montevideo |
GMT - 3.00 |
Uzbekistan - Tashkent |
GMT + 5.00 |
Bắt đầu bằng chữ V
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Vanuatu - Vila |
GMT + 11.00 |
Vatican City State - Vatican City |
GMT + 1.00 |
Venezuela - Caracas |
GMT - 4.00 |
Vietnam - Hanoi [KSV] |
GMT + 7.00 |
Bắt đầu bằng chữ Y
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Yemen - Sana |
GMT + 3.00 |
Yugoslavia - Serbia - Belgrade |
GMT + 1.00 |
Bắt đầu bằng chữ Z
Tên nước - Thành phố |
Múi giờ |
Zambia - Lusaka |
GMT + 2.00 |
Zimbabwe - Harare |
GMT + 2.00 |
Mọi múi giờ trên Trái Đất đều lấy tương đối so với giờ UTC (xấp xỉ bằng giờ GMT trong lịch sử) đây là múi giờ tại kinh tuyến số 0, đi qua Đài thiên văn Hoàng gia Greenwich, Greenwich, Luân Đôn, Anh.
Giờ phối hợp quốc tế hay UTC, là một chuẩn quốc tế về ngày giờ thực hiện bằng phương pháp nguyên tử. "UTC" không hẳn là một từ viết tắt, mà là từ thỏa hiệp giữa viết tắt tiếng Anh "CUT" (Coordinated Universal Time) và viết tắt tiếng Pháp "TUC" (temps universel coordonné). Nó được dựa trên chuẩn cũ là giờ trung bình Greenwich (GMT, tiếng Anh: Greenwich Mean Time) do hải quân Anh đặt ra vào thế kỷ thứ 19, sau đó được đổi tên thành giờ quốc tế (UT, tiếng Anh: Universal Time). Múi giờ trên thế giới được tính bằng độ lệch âm hay dương so với giờ quốc tế.
Căn cứ vào lý thuyết, giờ GMT là giờ mặt trời, được tính vào giữa trưa. Khi đó vị trí của mặt trời sẽ nằm ở đường kinh tuyến Greenwich. Thực tế, chuyển động của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời không thực sự tròn mà theo hình elíp gần tròn, với tốc độ thay đổi mỗi năm, điều này dẫn đến sự chênh lệch giờ trên trái đất.
Trái Đất tự quay quanh mình cũng không đều, và có xu hướng quay chậm dần vì lực thủy triều của Mặt Trăng. Các đồng hồ nguyên tử cho ta thời gian chính xác hơn sự tự quay của Trái Đất. Ngày 1 tháng 1 năm 1972, một hội nghị quốc tế về thời gian đã thay GMT bằng Giờ Phối hợp Quốc tế (UTC), được giữ bởi nhiều đồng hồ nguyên tử quanh thế giới. UT1 được dùng, thay GMT, để tượng trưng cho "thời gian Trái Đất quay". Giây nhuận được thêm hay bớt vào UTC để giữ nó không khác UT1 nhiều quá 0,9 giây.
Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Đừng quên thường xuyên ghé META.vn để cập nhật nhiều thông tin hữu ích bạn nhé. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!.
>>> Tham khảo những bài viết sau đây:
- Nước nào đông dân nhất thế giới? Trên thế giới có bao nhiêu người?
- Ngày Dân số thế giới là ngày nào? Ý nghĩa ngày Dân số thế giới
- Trên thế giới có bao nhiêu quốc gia (nước) và vùng lãnh thổ?
- Châu Á có bao nhiêu đất nước? Gồm những nước nào?
- Trái đất có bao nhiêu đại dương? Các đại dương trên thế giới
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Bạn đang xem: Múi giờ thế giới và bản đồ múi giờ các nước chuẩn nhất
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Các kiểu tóc đi đám cưới đơn giản mà đẹp, dễ thương
- Sao Thủy nghịch hành là gì? Mùa sao Thủy nghịch hành 2022 khi nào?
- Tự luyến là gì? Dấu hiệu và các meme tự luyến hài hước
- Cách tính múi giờ đơn giản, chính xác nhất
- Múi giờ Việt Nam là số mấy? Ký hiệu múi giờ Việt Nam
- Giờ UTC là gì? Cách đổi giờ UTC sang giờ Việt Nam chính xác nhất