Có bao nhiêu cung hoàng đạo? Tên, thứ tự các cung hoàng đạo là gì?
Có bao nhiêu cung hoàng đạo? Tên, thứ tự các cung hoàng đạo là gì? chúng tôi mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Có bao nhiêu cung hoàng đạo? Tên, thứ tự các cung hoàng đạo là gì? META mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Nội dung
Cung hoàng đạo là gì? Có bao nhiêu cung hoàng đạo?
Cung hoàng đạo là một trong những yếu tố quan trọng có thể làm ảnh hưởng đến tính cách, cảm xúc, sự nghiệp và công việc... của mỗi người. Theo đó, cung hoàng đạo có nguồn gốc từ rất lâu, khoảng trước Công Nguyên, được các nhà chiêm tinh học và thiên văn học tìm hiểu đúc kết ra.
Theo như nghiên cứu, có 12 cung hoàng đạo ứng với một vòng tròn, tức là một vòng tròn 360o và mỗi cung hoàng đạo sẽ là 30o. Như thế, 12 cung sẽ ứng với 12 tháng trong năm và được chia làm 4 nhóm chính đó là: Đất - nước - lửa - khí. Đồng thời, nó cũng tương ứng với 4 mùa Xuân - Hạ - Thu - Đông, 3 cung đại diện cho mỗi nhóm sẽ có những nét tương đồng nhau.
Ngày nay, việc sử dụng cung hoàng đạo để đoán vận mệnh, tình duyên và sự nghiệp đã không còn xa lạ ở Việt Nam và các nước phương Tây, nhất là với giới trẻ. Vậy tên của các cung hoàng đạo là gì và thứ tự của chúng ra sao? Mời bạn tham khảo tiếp phần dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Tên các cung hoàng đạo, thứ tự các cung hoàng đạo là gì?
1. Bạch Dương
- Tên gọi khác của cung Bạch Dương: Dương Cưu
- Thứ tự: Cung số 1 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Cung số của người chủ nhân, người thủ lĩnh
- Biểu tượng: Con cừu đực
- Đá tượng trưng: Kim cương, hồng ngọc (ruby), ngọc thạch anh đỏ
- Nguyên tố: Lửa
- Kim loại: Sắt
- Màu sắc: Đỏ thắm, cam
- Con số may mắn: 1 và 9
2. Kim Ngưu
- Thứ tự của cung Kim Ngưu: Cung số 2 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức
- Biểu tượng: Con bò đực, hải cẩu
- Màu sắc: Mầu hồng, xanh lục
- Đá may mắn: Ngọc lục bảo, ngọc bích, ngọc lam
- Nguyên tố: Đất
- Con số may mắn: Số 2 và 8
3. Song Tử
- Thứ tự cung Song Tử: Cung thứ 3 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Người không kiên định, hay thay đổi
- Biểu tượng: 2 anh em song sinh
- Đá may mắn: Ngọc bích, quặng Manhetit (quặng sắt từ), ngọc mắt mèo, đá mã não
- Nguyên tố: Không khí
- Màu sắc: Xanh lá cây, xám, xanh da trời
- Kim loại: Thủy ngân
- Con số may mắn: Số 3, 4 và 7
4. Cự Giải
- Thứ tự của cung Cự Giải: Cung thứ 4 trong hoàng đạo
- Biểu tượng: Con cua
- Tính chất chung: Là người thủ lĩnh, chủ nhân
- Đá may mắn: Ngọc trai, ngọc lục bảo, ngọc mắt mèo, đá mặt trăng
- Màu sắc: Xám, bạc, trắng
- Kim loại: Bạc
- Con số may mắn: Số 4 và 6
5. Sư Tử
- Thứ tự của cung Sư Tử: Cung thứ 5 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức
- Biểu tượng: Sư tử
- Đá may mắn: Hồng ngọc, kim cương, đá ruby
- Nguyên tố: Lửa
- Kim loại: Vàng
- Màu sắc: Đỏ, vàng, cam
- Con số may mắn: Số 1, 4 và 6
6. Xử Nữ
- Thứ tự của cung Xử Nữ: Cung thứ 6 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Là người không kiên định, hay thay đổi
- Nguyên tố: Đất
- Biểu tượng: Trinh nữ
- Màu sắc: Những gam màu nhạt hoặc bạc, những vật liệu lung linh (trắng, xanh lá cây, vàng, màu tía phớt xanh, nâu)
- Kim loại: Thủy ngân
- Con số may mắn: Số 2, 5 và 7
7. Thiên Bình
- Thứ tự của cung Thiên Bình: Cung thứ 7 trong hoàng đạo
- Nguyên tố: Không khí
- Biểu tượng: Cái cân
- Đá tượng trưng: Ngọc mắt mèo, đá Sapphire
- Màu sắc: Màu xanh lá cây
- Con số may mắn: Số 1, 2 và 7
8. Thiên Yết
- Thứ tự của cung Thiên Yết: Cung thứ 8 trong hoàng đạo
- Tên gọi khác: Cung Thần Nông, Bọ Cạp, Hổ Cáp, Thiên Hạt
- Biểu tượng: Con bọ cạo
- Đá may mắn: Hoàng ngọc, đá Opal mịn màng và lấp lánh sắc màu
- Nguyên tố: Nước
- Tính chất chung: Sự cố định
- Màu sắc: Màu đỏ, màu hạt dẻ
- Con số may mắn: Số 2, 7 và 9
9. Nhân Mã
- Thứ tự của cung Nhân Mã: Cung số 9 trong hoàng đạo
- Biểu tượng: Người bắn cung
- Tính chất chung: Sự thay đổi
- Đá may mắn: Ngọc lam
- Nguyên tố: Hỏa
- Màu sắc: Màu tím đậm
- Con số may mắn: Số 3, 5 và 8
10. Ma Kết
- Thứ tự của cung Ma Kết: Cung thứ 10 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Cung số của người thủ lĩnh, chủ nhân
- Nguyên tố: Đất
- Biểu tượng: Con dê biển
- Đa may mắn: Ngọc hồng lựu, hổ phách, mã não đen, thạch anh, ngọc bích
- Màu sắc may mắn: Các màu tối, nhất là màu nâu, màu đen, xanh biển, vàng
- Kim loại: Chì
- Con số may mắn: Số 6, 8 và 9
11. Bảo Bình
- Thứ tự của cung Bảo Bình: Cung thứ 11 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Tượng trưng cho những người có tổ chức
- Đặc trưng: Sự bất biên
- Biểu tượng: Người mang nước
- Đá may mắn: Thạch anh tím, ngọc bích, topaze hồng, hổ phách, mã não, khoáng ziricon, moonstone, xaphire xanh thẫm trong suốt, ngọc thạch lựu
- Nguyên tố: Không khí
- Màu sắc: Màu xanh lá cây, đen, xanh da trời, xanh lơ, ngọc lam
- Kim loại: Chì, chất phóng xạ uran
- Con số may mắn: Số 2, 3, 4, 7 và 8
12. Song Ngư
- Thứ tự của cung Song Ngư: Cung thứ 12 trong hoàng đạo
- Tính chất chung: Người không kiên định, hay thay đổi
- Nguyên tố: Nước
- Biểu tượng: Con cá
- Đá: Đá heliotrope màu đỏ ánh xanh, san hô đỏ, lam ngọc, ngọc xanh biển, đá hình mặt trăng
- Màu sắc: Màu tím, xám, xanh dương
- Kim loại: Thiếc
- Con số may mắn: Số 1, 3, 4 và 9
Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết có bao nhiêu cung hoàng đạo rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Bạn đang xem: Có bao nhiêu cung hoàng đạo? Tên, thứ tự các cung hoàng đạo là gì?
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Sao Thổ nghịch hành là gì? Sao Thổ nghịch hành 2022 từ ngày nào?
- Thần Nông là cung gì, tháng mấy? Giải mã cung Thần Nông
- Sinh tháng 12 là cung hoàng đạo gì, thuộc mệnh gì?
- Những con số may mắn của 12 cung hoàng đạo là gì?
- Anime 12 cung hoàng đạo làm avatar dễ thương cho nữ
- 12 cung hoàng đạo chọn màu gì để đem lại may mắn?