Bảng chữ cái tiếng Pháp đầy đủ và cách đọc, phát âm

Bên cạnh tiếng Anh được nhiều người tìm học bởi là thứ ngôn ngữ quốc tế thì tiếng Pháp cũng là ngoại ngữ được sử dụng rộng rãi trên nhiều quốc gia. Thế nên, không ít người tìm học tiếng Pháp với mong muốn nắm bắt nhiều cơ hội nhiều hơn trong sự nghiệp, và học ngôn ngữ bao giờ việc đầu tiên cần biết là hiểu về bảng chữ cái cũng như cách đọc mặt chữ. Bài viết dưới đây củaxin chia sẻ những thông tin bảng chữ cái tiếng Pháp cũng như cách phát âm của nó nhé!    

Bên cạnh tiếng Anh được nhiều người tìm học bởi là thứ ngôn ngữ quốc tế thì tiếng Pháp cũng là ngoại ngữ được sử dụng rộng rãi trên nhiều quốc gia. Thế nên, không ít người tìm học tiếng Pháp với mong muốn nắm bắt nhiều cơ hội nhiều hơn trong sự nghiệp, và học ngôn ngữ bao giờ việc đầu tiên cần biết là hiểu về bảng chữ cái cũng như cách đọc mặt chữ.

Bảng chữ cái tiếng Pháp

Bảng chữ cái tiếng Pháp đầy đủ

Là ngôn ngữ chính thức tại 28 quốc gia và được sử dụng phổ biến ở nhiều tổ chức quốc tế, tiếng Pháp thu hút lượng lớn người học với mục đích để phát triển bản thân, nắm bắt nhiều cơ hội để làm việc và du lịch khắp năm châu. Và giống với những ngoại ngữ khác, bao giờ việc học tiếng là phải biết về bảng chữ cái nước đó. Và bảng chữ cái tiếng Pháp sẽ có 26 ký tự với 6 nguyên âm và 20 phụ âm:

Bảng chữ cái tiếng Pháp

Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách phát âm

Chữ cái

Cách đọc

Chữ cái

Cách đọc

Aa

a

Nn

en (nờ)

Bb

Oo

O

Cc

Pp

Dd

đê

Qq

quy (đọc trong môi)

Ee

ơ

Rr

e rờ hoặc e grờ

Ff

ép (phờ)

Ss

ét xờ (không cong lưỡi)

Gg

giê (đọc cong lưỡi)

Tt

Hh

at sờ (cong lưỡi)

Uu

uy (đọc tròn môi)

Ii

i

Vv

Jj

gi

Ww

đúp lơ vê

Kk

ka

Xx

ích(x)

Ll

eo (lờ)

Yy

y(cơ grếch)

Mm

em ( mờ)

Zz

dét(đờ)

Ngoài ra, tiếng Pháp còn có những ký tự đặc biệt có dấu: ç é à è ù œ ï â ê î ô û ë ü. Các bạn phát âm là: Đọc chữ cái + dấu, với các dấu bạn đọc như dưới đây:

  • Huyền \ (à, è, ù) - Accent grave - đọc giống át-xăng g-ra-v(ơ) (đi với các nguyên âm A, E, U)
  • Sắc / (é) - Accent aigu - đọc giống át-xăng te-ghi (đọc chữ ghi kéo hai đầu mép lại) (đi với nguyên âm E)
  • Mũ ^ (â, ê, î, ô, û) - Accent circonflexe - đọc giống át-xăng xia-côông-ph-léch-x(ơ)  (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
  • Dấu móc dưới chữ C (ç) - Cédille - đọc giống xê-đi-d(ơ) (đi với phụ âm C)
  • Dấu hai chấm phía trên chữ (ï hoặc chữ ë, ü) - Tréma - đọc giống t-rê-ma (đi với  các nguyên âm E, I, U)

Vd: ë sẽ đọc giống như ơ tré-ma.

Một điểm nữa mà người học cần chú ý là trong quá trình học, đôi lúc bạn sẽ thấy những từ có chứa ký tự lạ ‘œ’ như: œil, cœur, bœuf… Thực ra ký tự ‘œ’ là cách viết gộp của 2 chữ cái ‘o’ và ‘e’. Ký tự ‘œ’ này đọc giống âm ‘ơ’ trong tiếng Việt, nhưng kéo dài giọng hơn 1 chút, đầu lưỡi cong lên, môi tròn.

Hướng dẫn cách đọc bảng chữ cái tiếng Pháp

>>> Tham khảo những bài viết khác:

Trên đây là nội dung về bảng chữ cái tiếng Pháp cũng như cách phát âm của các chữ cơ bản, mong rằng thông tin của chúng tôi là hữu ích cho các bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng.

Bạn đang xem: Bảng chữ cái tiếng Pháp đầy đủ và cách đọc, phát âm

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết