1 số điện (1kWh điện) bao nhiêu tiền?

1 số điện bao nhiêu tiền? 1kWh bao nhiêu tiền? Đây là những câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Hãy đọc bài viết sau đây của chúng tôi để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này các bạn nhé!

1 số điện bao nhiêu tiền? 1kWh bao nhiêu tiền? Đây là những câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm.

1 số điện bao nhiêu tiền?

1 số điện bao nhiêu tiền?

1 số điện bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào bậc giá. Hiện có 6 bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá mới (2021) như sau:

  • Bậc 1: Từ 0 - 50kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh).
  • Bậc 2: Từ 51 - 100kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh).
  • Bậc 3: Từ 101 - 200kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).
  • Bậc 4: Từ 201 - 300kWh: 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh).
  • Bậc 5: Từ 301 - 400kWh: 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh).
  • Bậc 6: Từ 401kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).

Bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt của EVN mới nhất năm 2021

Các ngành sản xuất

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện
(đồng/kWh)

Cấp điện áp từ 110kV trở lên

 

a) Giờ bình thường

1.536

b) Giờ thấp điểm

970

c) Giờ cao điểm

2.759

Cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV

 

a) Giờ bình thường

1.555

b) Giờ thấp điểm

1.007

c) Giờ cao điểm

2.871

Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV

 

a) Giờ bình thường

1.611

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.964

Cấp điện áp dưới 6kV

 

a) Giờ bình thường

1.685

b) Giờ thấp điểm

1.100

c) Giờ cao điểm

3.076

Lưu ý: Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

Khối hành chính, sự nghiệp 

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện
(đồng/kWh)

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

Cấp điện áp từ 6kV trở lên

1.659

Cấp điện áp dưới 6kV

1.771

Chiếu sáng công cộng, đơn vị hành chính sự nghiệp

 

Cấp điện áp từ 6kV trở lên

1.827

Cấp điện áp dưới 6kV

1.902

Kinh doanh

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện
(đồng/kWh)

Cấp điện áp từ 22kV trở lên

 

a) Giờ bình thường

2.442

b) Giờ thấp điểm

1.361

c) Giờ cao điểm

4.251

Cấp điện áp từ 6kV đến dưới 22kV

 

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.547

c) Giờ cao điểm

4.400

Cấp điện áp dưới 6kV

 

a) Giờ bình thường

2.666

b) Giờ thấp điểm

1.622

c) Giờ cao điểm

4.587

Sinh hoạt

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện
(đồng/kWh)

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.678

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.734

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.014

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.536

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.834

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

Quy định về giờ bán lẻ điện sinh hoạt

Giờ bình thường

Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7:

  • Từ 4h00 đến 9h30.
  • Từ 11h30 đến 17h00.
  • Từ 20h đến 22h.

Ngày Chủ nhật: Từ 04h00 đến 22h00.

Giờ cao điểm

Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7:

  • Từ 09h30 đến 11h30.
  • Từ 17h đến 20h.

Ngày Chủ nhật không có giờ cao điểm.

Giờ thấp điểm

Tất cả các ngày trong tuần và bắt đầu từ 22h đến 4h sáng ngày hôm sau.

Nguồn tham khảo: Trang thông tin điện tử Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN).

Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!.

>>> Xem thêm:

Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:

Bạn đang xem: 1 số điện (1kWh điện) bao nhiêu tiền?

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết