Xem lịch âm hôm nay 21/10 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 07/09/2023
Lịch âm 21/10 - Xem lịch âm hôm nay 07/09/2023? Lịch vạn niên 21/10/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 21/10/2023 - LỊCH ÂM
21/10
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 10 năm 2023 (Thứ
Bảy).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 9 năm Quý Mão (2023)
- Tức ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.
Nhằm ngày: Hắc Đạo Thiên Lao
Trong ngày này dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho
việc lớn.
Tiết Khí: Hàn Lộ
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY
21/10/2023
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão(05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
21/10/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn
- Tuổi xung: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
21/10/2023
Sao tốt
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương
và an táng
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với
Thiên lao
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất
hành
Dân nhật: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ngục: Xấu mọi việc
Thiên hỏa: Xấu về lợp nhà
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Phi ma sát: Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ quỹ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu với giá thú
Tam nương: Xấu mọi việc
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
21/10/2023
Nên: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng.
Không nên: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành,
cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
21/10/2023
Ngày xuất hành:
Thanh Long Kiếp - Ngày này xuất hành thuận lợi, trăm sự được
như ý.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Nam
Tài thần: Tây
Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 21/10 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 07/09/2023
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết