Xem lịch âm hôm nay 11/08 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 25/06/2023
Lịch âm 11/08 - Xem lịch âm hôm nay 25/06/2023? Lịch vạn niên 11/08/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
Cùng Tri thức & Cuộc sống tham khảo thông tin ngày âm lịch
hôm nay là ngày gì? Âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.
Lịch âm 11/08 - Xem âm lịch hôm nay Thứ Sáu ngày 11 tháng 08
năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 11/08/2023 để biết
ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay
mang tính tham khảo.
![]() |
Thông tin chung của lịch âm hôm nay ngày
11/08/2023
Dương lịch là: Ngày 11 tháng 08 năm 2023 (Thứ
Sáu).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 06 năm 2023 – Tức
Ngày Tân Sửu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu)
Ngày này tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau
như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác. Xấu
với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa
hàng.
Tiết Khí: Lập Thu
Việc nên làm và không nên làm ngày
11/08/2023
Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt,
người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ
thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các
việc thủy lợi, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót
giường, đi đường thủy.
Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay
11/08/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo
Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo
Kim đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo
Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất,
bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai
bút.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo
Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo
Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng
Đạo.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo
Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng
quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo
Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo
Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo
Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo
Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong
tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo
Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo
Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay
11/08/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tý, Tam hợp: Tị,
Dậu
- Tuổi xung:
Tuổi xung ngày: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh
Mùi, Quý Mùi
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh
Sửu
Sao tốt - sao xấu hôm nay 11/08/2023
Sao tốt:
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim
thần sát
Sao xấu:
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt)
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất
hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình,
thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất
hành
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay
11/08/2023
Ngày xuất hành:
Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tại
Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ.
Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng
lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an.
Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì
cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ.
Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên.
Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên.
Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên
quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích
khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn
lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các.
Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có
lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ.
Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng
lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an.
Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì
cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ.
Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên.
Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên.
Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên
quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích
khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn
lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các.
Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có
lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo).
Thiên Trang(th)
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 11/08 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 25/06/2023
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết