Xem lịch âm hôm nay 10/08 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 24/06/2023
Lịch âm 10/08 - Xem lịch âm hôm nay 24/06/2023? Lịch vạn niên 10/08/2023 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương...
Cùng Tri thức & Cuộc sống tham khảo thông tin ngày âm lịch
hôm nay là ngày gì? Âm lịch hôm nay là thứ mấy dưới đây.
Lịch âm 10/08 - Xem âm lịch hôm nay Thứ Năm ngày 10 tháng 08
năm 2023 chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 10/08/2023 để biết
ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay
mang tính tham khảo.
Thông tin chung của lịch âm hôm nay ngày
10/08/2023
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 08 năm 2023 (Thứ
Năm).
Âm lịch là: Ngày 24 tháng 06 năm 2023 – Tức
Ngày Canh Tý, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu)
Ngày này tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi
việc đều tốt. Tuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất
binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố tụng.
Tiết Khí: Lập Thu
Việc nên làm và không nên làm ngày
10/08/2023
Việc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc,
cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may
áo.
Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ,
an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng,
thưa kiện, đóng giường lót giường.
Xem giờ tốt - giờ xấu hôm nay
10/08/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo
Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo
Kim đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo
Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất,
bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai
bút.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo
Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo
Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng
Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo
Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng
quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo
Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo
Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong
tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo
Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo
Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo
Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo
Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
Xem tuổi xung - tuổi hợp âm lịch hôm nay
10/08/2023
- Tuổi hợp: Lục hợp: Sửu. Tam hợp:
Thân,Thìn
- Tuổi xung:
Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân,
Bính Ngọ, Nhâm Ngọ
Tuổi xung tháng: Ất Sửu, Đinh
Sửu
Sao tốt - sao xấu hôm nay 10/08/2023
Sao tốt:
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các
sao xấu
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Hoang vu: Xấu mọi việc
Đại không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Xem ngày giờ xuất hành hôm nay
10/08/2023
Ngày xuất hành:
Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó
thành.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam - Hạc thần: Tại
Thiên
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các.
Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có
lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ.
Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng
lễ mới qua.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an.
Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì
cũng được hanh thông.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ.
Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên.
Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên.
Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên
quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu.
Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn
lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các.
Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có
lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ.
Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng
lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an.
Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì
cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ.
Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên.
Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên.
Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên
quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu.
Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn
lại.
(Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo).
Thiên Trang (TH)
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 10/08 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 24/06/2023
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết