Tra ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 đến 9 theo phong thủy
Ý nghĩa số điện thoại đang dùng có tốt không? Số đuôi điện thoại đẹp là gì? Đây đều là thắc mắc của rất nhiều người dùng hiện nay. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn cách tra ý nghĩa số điện thoại, ý nghĩa các con số điện thoại. Hãy tham khảo nhé!
Ý nghĩa số điện thoại đang dùng có tốt không? Số đuôi điện thoại đẹp là gì? Đây đều là thắc mắc của rất nhiều người dùng hiện nay. Trong bài viết hôm nay, META sẽ chia sẻ đến bạn cách tra ý nghĩa số điện thoại, ý nghĩa các con số điện thoại. Hãy tham khảo nhé!
Nội dung
Tra ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 đến 9
Để tra ý nghĩa các con số điện thoại sẽ có 2 cách như sau:
Theo phiên âm
Con Số | Tên | Ý nghĩa |
0 | Không | Không có gì, không được gì hoặc tròn trịa, viên mãn |
1 | Nhất | Đứng đầu, duy nhất, độc nhất, chỉ có một |
2 | Nhị | Mãi mãi, hạnh phúc |
3 | Tam | Tài, tài lộc, tài năng, tài hoa |
4 | Tứ | Tử, bốn mùa |
5 | Ngũ | Phúc, số sinh |
6 | Lục | Lộc, lộc tài, lộc vượng |
7 | Thất | Mất, thất bại hoặc phất, sự tăng trưởng một cách nhanh chóng |
8 | Bát | Phát, phát tài, phát lộc, phát triển |
9 | Cửu | Trường cửu, trường thọ, mãi mãi bền vững |
Theo phong thủy
Con số | Ý nghĩa |
0 | Sự khởi đầu, bắt đầu mới, hai bàn tay trắng, chưa có gì trong tay |
1 | Sự mới mẻ, tốt đẹp, thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường hoặc sự cô độc, đơn độc |
2 | Cặp đôi, song hỷ, hạnh phúc, sự cân bằng âm dương, con số may mắn |
3 | Sự ổn định, bền vững, vững chắc như kiềng 3 chân |
4 | Trung hòa, cân bằng |
5 | Con số may mắn trong làm ăn |
6 | Sự thuận lợi, tài lộc, suôn sẻ |
7 | Con số quyền năng, hội tụ sức mạnh của trời đất, xua đuổi sự xui xẻo |
8 | Sự thuận lợi, tài lộc, phát triển trong sự nghiệp |
9 | Sức mạnh, quyền lực |
Tra ý nghĩa số điện thoại, ý nghĩa 2 số cuối điện thoại
Con số | Ý nghĩa |
00 | Khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn |
01 | Sinh ra tất cả |
02 | Mãi mãi bất diệt |
03 | Tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn |
04 | Không tử, không chết |
05 | Phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào |
06 | Không lộc |
07 | Không mất |
08 | Không phát |
09 | Khởi đầu viên mãn, thành công vang dội |
10 | May mắn vẹn toàn |
11 | Song lần nhất, chỉ một mình duy nhất |
12 | Nhất mãi |
13 | Nhất tài |
14 | Sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi |
15 | Sinh phúc |
16 | Sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở |
17 | Phát đạt, thịnh vượng |
18 | Sinh phát, nhất phát |
19 | Một bước lên trời |
20 | Hạnh phúc viên mãn |
21 | Mãi sinh, không bao giờ kết thúc |
22 | Hạnh phúc mãi mãi |
23 |
Mãi tài |
24 |
Hạnh phúc suốt bốn mùa |
25 |
Mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy |
26 |
Mãi lộc, con số đẹp, may mắn |
27 |
Dễ phất, làm gì cũng dễ |
28 |
Mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió |
29 |
Mãi vĩnh cửu |
30 |
Tài lộc viên mãn |
31 |
Tài nhất, tài sinh, khởi đầu tài năng |
32 |
Tài mãi, song tài, đa tài |
33 |
Tam tài, vững chắc kiên định, sung túc dư dả |
34 |
Tài tử, tài hoa hơn người |
35 |
Tài phúc |
36 |
Tài lộc |
37 |
Tài năng phát huy sức mạnh |
38 |
Ông Địa nhỏ |
39 | Thần Tài nhỏ |
40 |
Bình an vượt qua mọi khổ nạn |
41 |
Tử sinh, cái chết được hình thành |
42 |
Niềm tin bền vững |
43 |
Tứ tài, tài năng xuất chúng |
44 |
Tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi |
45 |
Thuận tình thuận lý |
46 |
Bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ |
47 |
Chết mất, lực bất tòng tâm |
48 |
Bốn mùa đều phát đạt |
49 |
Tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thú |
50 |
Hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững |
51 |
Sinh ra là nhất |
52 |
Hạnh phúc mãi mãi,ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh” |
53 |
Phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận |
54 |
Phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm |
55 |
Đại phúc |
56 |
Sinh lộc, phúc lộc |
57 |
Phú quý thịnh vượng |
58 |
Tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt |
59 |
Phúc thọ |
60 |
Phúc lộc viên mãn |
61 |
Lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở |
62 |
Lộc mãi |
63 |
Lộc tài |
64 |
Lộc dư giả 4 mùa |
65 |
Lộc sinh phúc |
66 |
Song lộc, nhiều lộc |
67 |
Lộc phất, lộc đến bất ngờ |
68 |
Lộc phát |
69 |
Lộc dồi dào bất tận |
70 |
An nhàn hạnh phúc |
71 |
Phát triển đến đỉnh cao |
72 |
Phất mãi |
73 |
Như ý cát tường |
74 |
Tài lộc trời ban |
75 |
May mắn bất ngờ |
76 |
Phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng nhanh chóng |
77 |
Thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến |
78 |
Ông Địa lớn |
79 |
Thần Tài lớn |
80 |
Hậu thuẫn vững chắc, phát triển bền vững |
81 |
Khởi đầu thuận lợi, phát đạt |
82 |
Phát mãi |
83 |
Phát tài |
84 |
Phát đạt, phát triển suốt 4 mùa |
85 |
Làm ăn hưng thịnh |
86 |
Phát lộc |
87 |
Thất bại, hao tốn tiền bạc |
88 |
Song phát |
89 |
Phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang |
90 |
Quyền lực vĩnh cửu |
91 | Hao tài tốn của |
92 |
Trường tồn mãi mãi |
93 |
Mãi tài |
94 |
Phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá |
95 |
Trường sinh |
96 | Trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian |
97 | Sức mạnh như vũ bão |
98 | Mãi phát |
99 | Đại trường cửu |
Ý nghĩa 3 số cuối điện thoại
Số thường
Con số | Ý nghĩa |
136 | Sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc |
569 | Phúc lộc thọ (sim tam đa) |
522 | Mãi yêu em |
456 | Bốn mùa sinh lộc, bốn năm đầy lộc |
283 | Mãi phát tài |
286 | Mãi phát lộc |
369 | Tài lộc trường cửu |
468 | Bốn mùa lộc phát |
562 | Sinh lộc mãi |
868 | Phát lộc phát |
389 | Tam bát cửu, đời đời ấm no |
Số tam hoa
Con số | Ý nghĩa |
111 | Tam sinh |
222 | Mãi mãi mãi |
333 | Tam tài, toàn tài |
444 | Tam tử |
555 | Tam phúc |
666 | Tam lộc |
777 | Tam thất |
888 | Tam phát |
999 | Tam cửu |
Ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại
Số thường
Con số | Ý nghĩa |
0404 | Không chết không chết |
0578 | Không năm nào thất bại, không năm nào thất bát |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1314 | Trọn đời trọn kiếp |
1368 | Sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát |
1352 | Trọn đời yêu em |
1486 | Một năm bốn mùa phát lộc |
1569 | Sinh phúc lộc thọ |
1618 | Nhất lộc nhất phát |
1919 | Một bước lên trời, một bước lên mây |
2204 | Mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử |
2283 | Mãi mãi phát tài |
3456 | Bạn bè nể sợ |
4078 | Bốn mùa không thất bát |
4953 | Tai qua nạn khỏi |
8648 | Trường sinh bất tử |
6688 | Song lộc, song phát |
6789 | San bằng tất cả, sống bằng tình cảm |
6979 | Lộc lớn tài lớn |
8386 | Phát tài phát lộc |
9574 | Trường sinh bất tử |
Số tứ quý
Con số | Ý nghĩa |
0000 | Bốn mùa viên mãn |
1111 | Tứ trụ vững chắc |
2222 | Hạnh phúc mãi mãi |
3333 | Toàn tài |
4444 | Bốn mùa phú quý (ngoài ra, 4444 còn được phát âm là "tử tử tử tử" nên có thể là hàng số không may mắn) |
5555 | Sinh đường làm ăn |
6666 | Tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả |
7777 | Bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm |
8888 | Tứ phát, bốn mùa đều phát |
9999 | Tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ |
Trên đây là một số thông tin về tra ý nghĩa số điện thoại, ý nghĩa các con số điện thoại mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Bạn đang xem: Tra ý nghĩa các con số điện thoại từ 0 đến 9 theo phong thủy
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- Tìm hiểu những đường chỉ tay xấu, không nên có
- Quốc hoa của các nước trên thế giới là gì? Có ý nghĩa gì?
- Những câu thả thính nhẹ nhàng hay làm caption, stt Facebook
- Lịch thi đấu, kết quả bán kết Futsal World Cup 2021
- Các khung giờ vàng để đăng video TikTok lên xu hướng
- Ngày đẹp tháng 11 năm 2021: Ngày tốt trong tháng 11 năm 2021 là ngày nào?