Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa
Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Trong bài viết hôm nay, META.vn xin chia sẻ đến các bạn tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa
Việc đặt tên cho con gái đối với người Trung Quốc nói chung rất quan trọng. Người Trung Quốc thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa và hy vọng cô con gái nhỏ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người Việt chúng ta cũng rất thích tìm tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nữ để đặt cho cô công chúa nhỏ của mình. Tên tiếng Trung cho nữ hay cần đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt ngữ nghĩa và sự may mắn trong tên. Ngoài ra, tên con gái Trung Quốc hay và ý nghĩa khi phát âm không được có sự đồng âm với các từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung Quốc.
Mời các bạn tham khảo nhé!.
Tên tiếng Trung |
Tên chữ Hán |
Ý nghĩa của tên |
Cẩn Mai |
瑾梅 |
瑾 trong ngọc đẹp, 梅 trong hoa mai |
Di Giai |
怡佳 |
Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
Giai Kỳ |
佳琦 |
Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý và đẹp |
Hải Quỳnh |
海琼 |
琼 trong một loại ngọc đẹp |
Hâm Đình |
歆婷 |
歆 trong vui vẻ, 婷 trong tươi đẹp, xinh đẹp |
Hân Nghiên |
欣妍 |
Xinh đẹp, vui vẻ |
Hi Văn |
熙雯 |
Đám mây xinh đẹp |
Họa Y |
婳祎 |
Thùy mị và xinh đẹp |
Kha Nguyệt |
珂玥 |
珂 trong ngọc thạch, 玥 trong ngọc trai thần |
Lộ Khiết |
露洁 |
Trong trắng tinh khiết và đơn thuần như giọt sương |
Mộng Phạn |
梦梵 |
梵 trong thanh tịnh |
Mỹ Lâm |
美琳 |
Xinh đẹp, lương thiện và hoạt bát |
Mỹ Liên |
美莲 |
Xinh đẹp như hoa sen |
Ninh Hinh |
宁馨 |
Ấm áp và yên lặng |
Nghiên Dương |
妍洋 |
Biển xinh đẹp |
Ngọc Trân |
玉珍 |
Trân quý như ngọc |
Nguyệt Thiền |
月婵 |
Xinh đẹp hơn Điêu Thuyền và dịu dàng hơn ánh trăng |
Nhã Tịnh |
雅静 |
Điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
Như Tuyết |
茹雪 |
Xinh đẹp trong trắng và thiện lương như tuyết |
Nhược Vũ |
若雨 |
Giống như mưa, duy mĩ và đầy ý thơ |
Quân Dao |
珺瑶 |
珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
Tịnh Hương |
静香 |
Điềm đạm, nho nhã và xinh đẹp |
Tịnh Kỳ |
静琪 |
An tĩnh và ngoan ngoãn |
Tịnh Thi |
婧诗 |
Người con gái có tài |
Tú Ảnh |
秀影 |
Thanh tú và xinh đẹp |
Tuyết Lệ |
雪丽 |
Đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn |
雪娴 |
Nhã nhặn, thanh tao và hiền thục |
Tư Duệ |
思睿 |
Người con gái thông minh |
Thanh Hạm |
清菡 |
Thanh tao như đóa sen |
Thanh Nhã |
清雅 |
Nhã nhặn và thanh tao |
Thần Phù |
晨芙 |
Hoa sen lúc bình minh |
Thi Hàm |
诗涵 |
Có tài văn chương và có nội hàm |
Thi Nhân |
诗茵 |
Nho nhã và lãng mạn |
Thi Tịnh |
诗婧 |
Xinh đẹp như thi họa |
Thịnh Hàm |
晟涵 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
Thịnh Nam |
晟楠 |
晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố và vững chắc |
Thư Di |
书怡 |
Dịu dàng nho nhã và được lòng người |
Thường Hi |
嫦曦 |
Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
Uyển Dư |
婉玗 |
Xinh đẹp và ôn thuận |
Uyển Đình |
婉婷 |
Hòa thuận, tốt đẹp và ôn hòa |
Vũ Đình |
雨婷 |
Thông minh, dịu dàng và xinh đẹp |
Vũ Gia |
雨嘉 |
Thuần khiết và ưu tú |
Y Na |
依娜 |
Phong thái xinh đẹp |
Nguyệt Thảo |
月 草 |
Ánh trăng sáng trên thảo nguyên |
Hiểu Khê |
曉 溪 |
Chỉ sự thông tuệ và hiểu rõ mọi thứ |
Tử Yên |
子 安 |
Cuộc đời bình yên và không sóng gió |
Bội Sam |
琲 杉 |
Bảo bối quý giá như miếng ngọc bội |
Tiêu Lạc |
逍 樂 |
Âm thanh tự tại và phiêu diêu |
Châu Sa |
珠 沙 |
Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả |
Y Cơ |
医 机 |
Tâm hướng thiện và chuyên chữa bệnh cứu người |
Tư Hạ |
思 暇 |
Vô tư, vô lo vô nghĩ, lòng không vướng bận điều gì và tâm không toan tính |
Hồ Điệp |
蝴 蝶 |
Hồ bươm bướm, giữa chốn bồng lai tiên cảnh |
Tĩnh Anh |
靜 瑛 |
Lặng lẽ tỏa sáng như ánh ngọc |
Á Hiên |
亚 轩 |
Khí chất hiên ngang, thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao và vươn xa hơn |
Bạch Dương |
白 羊 |
Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo, đáng được âu yếm và che chở |
Thục Tâm |
淑 心 |
Cô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì và nhẹ nhàng |
Uyển Đồng |
婉 瞳 |
Người sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển |
Tú Linh |
秀 零 |
Mưa lác đác trên ruộng lúa, dự là vụ mùa bội thu giống với mong muốn thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa |
Giai Tuệ |
佳 慧 |
Tài chí, thông minh hơn người |
Cẩn Y |
谨 意 |
Đây là người có suy nghĩ chu đáo và cẩn thận |
Hiểu Tâm |
晓 心 |
Người sống tình cảm và hiểu người khác |
Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!.
>>> Xem thêm:
- Tên tiếng Trung Quốc hay cho nam ý nghĩa nhất
- Tên FB hay - Đặt tên Facebook hay bằng tiếng Việt, tiếng Anh, Hàn độc lạ
- Đặt tên con trai họ Nguyễn - Tên con trai họ Nguyễn hay hợp mệnh
- Đặt tên con trai, tên con trai đẹp hay và ý nghĩa
- Đặt tên con gái, tên con gái đẹp hay và ý nghĩa theo phong thủy
- Tên biệt danh hay trên Facebook, cách đặt biệt danh FB hay, chất
- Những tên tiếng Hàn hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Bạn đang xem: Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa
Chuyên mục: Giải trí
Các bài liên quan
- 100+ Tên tiếng Pháp hay cho nữ, nam ý nghĩa nhất
- Các app học tiếng Trung miễn phí tốt nhất cho người mới bắt đầu
- Truyện ngược là gì? List truyện ngôn tình ngược hay, full đáng đọc nhất
- List truyện ngôn tình ngược nặng, ngược luyến tàn tâm hay
- Những bản nhạc không lời hay nhất thế giới hiện nay
- List truyện ngôn tình ngược tâm nữ chính, nam chính hay đáng đọc