Tên Hán Việt hay cho bé gái, bé trai 2022

Những cái tên Hán Việt không chỉ hay, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp mà còn góp phần bổ khuyết cho những thiếu hụt ở phần tên và họ của các bé. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những tên Hán Việt hay cho bé gái, bé trai 2022 bạn nhé.

Những lưu ý khi đặt tên Hán Việt cho bé

Khi đặt tên Hán Việt cho bé, bạn cần lưu ý một vài điểm sau đây:

  • Tên gọi đặt cho bé phải có ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện được mong ước của cha mẹ hay thể hiện một tương lai sáng sủa cho bé.
  • Tên có vần điệu, khi đọc phải nghe xuôi tai, dễ đọc.
  • Nên đặt tên cho bé tạo từ những bộ thủ đơn giản, dễ hiểu, tránh đặt tên theo các bộ thủ phức tạp.
  • Tránh đặt tên gây hiểu lầm về giới tính.

Tên Hán Việt

Gợi ý những tên Hán Việt hay cho bé gái 2022

  • An: Bình an, may mắn (Hoài An, Gia An, Bảo An)
  • Anh: Thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)
  • Ánh: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
  • Diễm: Đẹp đẽ, tươi đẹp, ý nói con sẽ có một cuộc sống sung túc, hạnh phúc (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)
  • Diệp: Lá cây, ý nói con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển xanh tốt như những chiếc lá (Bích Diệp, Ngọc Diệp)
  • Dung: Hoa phù dung, ý nói con sẽ có một nét đẹp quyến rũ và sang trọng (Mỹ Dung, Thùy Dung, Di Dung)
  • Dương: Cây dương liễu, ý nói con sẽ có một sức sống mãnh liệt như loài dương liễu và vượt lên mọi khó khăn trong cuộc sống (Thùy Dương, Minh Dương)
  • Điệp: Con bươm bướm, loài côn trùng được mệnh danh là loài hoa biết bay, ý muốn con sẽ xinh đẹp và tỏa hương cho đời (Ngọc Điệp, Bích Điệp, Mộng Điệp)
  • Đan: Màu đỏ, màu này gắn liền với lửa và máu, nó biểu tượng cho sức mạnh và quyền lực (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
  • Đoan: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan, Tâm Đoan)
  • Bích: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)
  • Bình: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
  • Cầm: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm, Mộng Cầm)
  • Cẩm: Gấm vóc quý hiếm (Hồng Cẩm)
  • Cát: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)
  • Chi: Cỏ, cỏ thơm (Diệp Chi, Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi, Tú Chi)
  • Cúc: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc)
  • Kiều: Nổi bật, mang một nét đẹp kiêu sa (Thúy Kiều)
  • Kim: Vàng, mong muốn con có một cuộc sống sung túc, giàu sang (Thiên Kim)
  • Khuê: Ngọc quý, ý muốn con sẽ được mọi người trân trọng và yêu quý như một viên ngọc (Minh Khuê, Lan Khuê, Ngọc Khuê, Thục Khuê)
  • Lam: Màu xanh lam, ý muốn con sẽ là nơi để mọi người có thể đặt niềm tin và sự tin tưởng (Thanh Lam, Quỳnh Lam)
  • Lê: Đám đông, hơn nữa nó còn mang ý nghĩa là bé sẽ nhận được sự bảo bọc yêu thương từ mọi người xung quanh (Hiền Lê, Thanh Lê)

  • Lệ: Mỹ lệ, đẹp đẽ, bé sẽ mang một nét đẹp nghiêng nước, nghiêng thành (Cẩm Lệ)
  • Liên: Hoa sen, ý muốn bé sẽ vượt lên mọi khó khăn trên đường đời (Hương Liên, Thùy Liên)
  • Liễu: Cây Liễu, dù có mong manh, dễ vỡ như thế nào đi chăng nữa nhưng bé vẫn kiên trì vượt lên tất cả để có được sự hạnh phúc (Thúy Liễu)
  • Linh: Trong suốt, tinh khôi như những giọt sương ban mai (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)
  • Loan: Vịnh biển, ý muốn bé sẽ được thiên phú cho nhiều tài năng, giúp ích cho đời (Diễm Loan, Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan)
  • Ly: Pha lê, ý muốn bé sẽ luôn an lành và hạnh phúc trong cuộc sống (Mỹ Ly, Phượng Ly, Trúc Ly)
  • Minh: Sáng sủa, thông minh (Thu Minh, Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh, Nguyệt Minh)
  • Mơ: Mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ)

  • My: Núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My)
  • Mỹ: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ)
  • Ngân: Bạc (Thu Ngân, Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)
  • Ngọc: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)

  • Nhàn: Nhàn nhã (Thanh Nhàn)
  • Nhi: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)
  • Nhiên: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)
  • Như: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)
  • Nhung: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)
  • Quế: Cây quế, mong bé sẽ có một cuộc sống vinh hoa phú quý (Ngọc Quế)
  • Quyên: Xinh đẹp như loài chim quyên (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên)
  • Quỳnh: Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh)
  • Uyên: Uyên ương (Bảo Uyên, Thu Uyên)

  • Vân: Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)
  • Vy: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)
  • Xuân: Mùa xuân (Thu Xuân)
  • Xuyên: Dòng sông (Hà Xuyên)
  • Yên: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)
  • Yến: Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến)

Tên Hán Việt cho bé gái

Gợi ý những tên Hán Việt hay cho bé trai 2022

  • Đông: Phía Đông, phương Đông, nó còn có ý nghĩa là người chủ, mong con lớn lên sẽ làm ăn thành đạt (Thanh Đông, Huỳnh Đông, Bảo Đông)
  • Du: Đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)
  • Ca: Bài hát, ca khúc (Khải Ca)
  • Bách: Trăm, ngay thẳng (Đăng Bách)
  • Bằng: Vượt qua trở ngại (Phạm Bằng)
  • Chí: Chí hướng, ý chí (Minh Chí, Quang Chí)
  • Chung: Ý nói sự chung thủy (Bảo Chung)
  • Đại: To lớn, lớn lao (Quang Đại)
  • Định: Chỉ sự yên lặng (Quang Định)
  • Đức: Ơn đức (Phúc Đức, Minh Đức)
  • Hào: Người có tài năng, phóng khoáng (Minh Hào, Gia Hào)
  • Hoàng: Màu vàng, huy hoàng (Mạnh Hoàng, Minh Hoàng)
  • Hưng: Chỉ sự thịnh vượng (Mạnh Hưng)
  • Khôi: Đứng đầu (Minh Khôi, Gia Khôi)
  • Kiên: Kiên cường và vững chãi (Chí Kiên, Đăng Kiên)
  • Lân: Chói sáng, rực rỡ (Mạnh Lân, Minh Lân)
  • Long: Rồng, thuộc về vua chúa (Minh Long, Bảo Long)
  • Phú: Giàu có, sung túc (Quang Phú, Minh Phú)
  • Quý: Sang trọng, quý giá, cao quý (Phú Quý)

Tên Hán Việt cho bé trai

Ngoài ra còn một số tên Hán Việt đẹp và ý nghĩa khác cho bé trai như sau:

  • Trường An: Mong muốn cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc
  • Thiên Ân: Ân đức của trời dành cho gia đình
  • Anh Dũng: Người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
  • Quang Khải: Thông minh, sáng suốt
  • Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
  • Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
  • Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
  • Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
  • Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
  • Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng

Trên đây là những tên Hán Việt hay cho bé gái, bé trai 2022 mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bạn đang xem: Tên Hán Việt hay cho bé gái, bé trai 2022

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết