[Quy đổi] 1GB bằng bao nhiêu MB, KB, byte?
1GB bằng bao nhiêu MB, KB, byte? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm. Hãy đọc bài viết sau đây của chúng tôi để tìm hiểu rõ hơn về vấn đề này các bạn nhé!
1GB bằng bao nhiêu MB, KB, byte? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm.
Tìm hiểu đôi chút về đơn bị đo lường bộ nhớ
GB và MB là những thuật ngữ khá quen thuộc mà bạn thường thấy hằng ngày trong cuộc sống, ví dụ như khi bạn sử dụng các gói dữ liệu Internet, hay khi tham khảo mua các thiết bị điện tử, thiết bị số hoặc khi làm việc ở văn phòng.
GB là viết tắt của Gigabyte, đây là bội số của đơn vị byte. Trong đó, byte là một đơn vị kỹ thuật số thường được dùng để mã hóa một ký tự văn bản trong máy tính. Do đó, byte còn được xem là một đơn vị bộ nhớ có thể định địa chỉ nhỏ nhất trong nhiều kiến trúc máy tính khác nhau. Các tiền tố GB là 10 mũ 9 trong hệ thống đơn vị đo lường quốc tế (SI - International System of Units), do vậy, 1GB = 1.000.000.000 byte. Lưu ý: GB khác với Gb, GB là Gigabyte, trong đó Gb là Gigabit.
MB là viết tắt của Megabyte, đây cũng là bội số của đơn vị byte nhằm biểu thị thông tin kỹ thuật số trong máy tính. Các tiền tố MB là 10 mũ 6 trong hệ thống đơn vị đo lường quốc tế (SI), do vậy, 1MB = 1.000.000 byte. Lưu ý: MB khác với Mb, MB là Megabyte, trong đó Mb là Megabit.
Nói một đơn giản hơn thì GB và MB là những đơn vị để biểu thị dung lượng bộ nhớ như RAM, ổ cứng, thẻ nhớ, các gói Internet 3G, 4G… của các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, máy tính bảng, máy ảnh, máy nghe nhạc... Những đơn vị này sẽ giúp bạn biết được thiết bị đó có khả năng chứa nhiều hay ít dữ liệu. Ví dụ: Mỗi tấm ảnh chụp của bạn có dung lượng là 2MB chẳng hạn thì một chiếc USB hoặc thẻ nhớ có 1GB dữ liệu sẽ chứa được hơn 500 tấm ảnh.
1GB bằng bao nhiêu MB, KB, byte?
Theo hệ thống đơn vị đo lường quốc tế (SI) thì 1GB = 1024 MB. Sau đây là bảng quy đổi một số đơn vị đo lường bộ nhớ dữ liệu thông dụng nhất. Các bạn tham khảo nhé!
Đơn vị |
Giá trị quy đổi |
1 byte |
8 bits |
1KB (Kilobyte) |
1024B (bytes) |
1MB (Megabyte) |
1024KB (Kilobytes) |
1GB (Gigabyte) |
1024MB (Megabytes) |
1TB (Terabyte) |
1024GB (Gigabytes) |
1PB (Petabyte) |
1024TB (Terabytes) |
1EB (Exabyte) |
1024PB (Petabytes) |
1ZB (Zettabyte) |
1024EB (Exabytes) |
1YB (Yottabyte) |
1024ZB (Zettabytes) |
Hy vọng, những thông tin vừa rồi là hữu ích đối với bạn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm theo dõi bài viết!.
>>> Xem thêm:
- USB Type C là gì?
- Hướng dẫn cách sử dụng thẻ nhớ
- Định dạng thẻ nhớ là gì? Cách định dạng thẻ nhớ điện thoại
- Tại sao thẻ nhớ bị lỗi? Cách khắc phục lỗi thẻ nhớ máy ảnh, điện thoại
- Thẻ nhớ class 10 là gì? Tốc độ thẻ nhớ class 10 bao nhiêu?
Nếu bạn có nhu cầu mua các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy - điện lạnh, thiết bị văn phòng, y tế & sức khỏe, thiết bị số - phụ kiện… thì bạn hãy truy cập website META.vn để đặt hàng online, hoặc bạn có thể liên hệ đặt mua trực tiếp các sản phẩm này tại:
Bạn đang xem: [Quy đổi] 1GB bằng bao nhiêu MB, KB, byte?
Chuyên mục: Tra cứu thông tin
Các bài liên quan
- 1 Byte bằng bao nhiêu Bit, KB, MB, GB? Tìm hiểu Byte là gì
- 1 feet bằng bao nhiêu m, cm? Đổi feet sang m, cm chuẩn nhất
- Cách quan tâm crush qua tin nhắn khiến người ấy rung rinh
- Cách vẽ sơ đồ tư duy trong Word, PowerPoint nhanh, tiện đơn giản, đẹp
- Cách để biết ai vào Facebook của mình bằng điện thoại iPhone, Android
- Bệnh lậu là bệnh gì? Nguyên nhân, biểu hiện của bệnh lậu thế nào?