Dịch họ, tên bạn từ tiếng Việt sang Tiếng Trung cực nhanh

Bạn muốn biết tên và họ của mình khi dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào và phát âm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung nhanh chóng nhất, kèm theo bảng tra cứu tên và họ của bạn trong tiếng Trung. Mời bạn cùng tham khảo nhé!

1Công cụ dịch họ, tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Hiện đã có công cụ cho phép bạn dịch ngay họ và tên tiếng Việt của mình sang tiếng Trung cục đơn giản. Cách làm như sau:

Bước 1: Truy cập đường link Công cụ dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung.

Tiếp đó, bạn hãy nhập họ và tên tiếng Việt (có dấu) của mình vào ô rồi nhấn Dịch.

Nhập họ và tên tiếng Việt có dấu và nhấn Dịch

Bước 2: Công cụ sẽ trả về cho bạn kết quả bao gồm tên của bạn sau khi đã được dịch sang tiếng Trung và cách đọc ở bên cạnh. Ngoài ra, bạn còn có thể xem ý nghĩa của từng chữ trong tên của bạn được giải thích bằng tiếng Việt, rất cụ thể và thú vị.

Kết quả sau khi dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

2Dịch tên bạn sang tiếng Trung

Tên tiếng Trung theo vần A

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
A
ÁI Ài
AN an
ANH Yīng
ÁNH Yìng
ẢNH Yǐng
ÂN Ēn
ẤN Yìn
ẨN Yǐn
ÂU

Tên tiếng Trung theo vần B

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
BA
BÁCH Bǎi
BẠCH Bái
BẢO Bǎo
BẮC Běi
BAN Bān
BẢN Běn
BĂNG Bīng
BẰNG Féng
BÁT 八八
BẢY
BÍCH
BIÊN Biān
BÌNH Píng
BÍNH Bǐng
BỐI Bèi
BÙI Péi

Tên tiếng Trung theo vần C

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
CAO Gāo
CẢNH Jǐng
CHÁNH Zhèng
CHẤN Zhèn
CHÂU Zhū
CHI Zhī
CHÍ Zhì
CHIẾN Zhàn
CHIỂU Zhǎo
CHINH Zhēng
CHỈNH Zhěng
CHÍNH Zhèng
CHUẨN Zhǔn
CHUNG Zhōng
CHÚNG Zhòng
CÔNG Gōng
CUNG Gōng
CƯỜNG Qiáng
CỬU Jiǔ

Tên tiếng Trung theo vần D

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
DANH Míng
DẠ
DIỄM Yàn
DIỆP
DIỆU Miào
DOANH Yíng
DOÃN Yǐn
DỤC
DUNG Róng
DŨNG Yǒng
DUY Wéi
DUYÊN Yuán
DỰ
DƯƠNG Yáng
DƯỠNG Yǎng

Tên tiếng Trung theo vần Đ

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
ĐẠI
ĐÀO Táo
ĐAN Dān
ĐAM Dān
ĐÀM Tán
ĐẢM Dān
ĐẠM Dàn
ĐẠT
ĐẮC De
ĐĂNG Dēng
ĐẶNG Dèng
ĐÍCH
ĐỊCH
ĐINH Dīng
ĐÌNH Tíng
ĐỊNH Dìng
ĐIỀM Tián
ĐIỂM Diǎn
ĐIỀN Tián
ĐIỆN Diàn
ĐIỆP Dié
ĐOAN Duān
ĐÔ Dōu
ĐỖ
ĐÔN Dūn
ĐÔNG Tóng
ĐỨC

Tên tiếng Trung theo vần G

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
GẤM Jǐn
GIA Jiā
GIANG Jiāng
GIAO Jiāo
GIÁP Jiǎ

Tên tiếng Trung theo vần H

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
HẠ
HẢI Hǎi
HÀN Hán
HẠNH Xíng
HÀO Háo
HẢO Hǎo
HẠO Hào
HẰNG Héng
HÂN Xīn
HẬU hòu
HIÊN Xuān
HIỀN Xián
HIỆN Xiàn
HIỂN Xiǎn
HIỆP Xiá
HIẾU Xiào
HINH Xīn
HOA Huā
HÒA
HÓA Huà
HỎA Huǒ
HỌC Xué
HOẠCH Huò
HOÀI 怀 Huái
HOAN Huan
HOÁN Huàn
HOẠN Huàn
HOÀN Huán
HOÀNG Huáng
HỒ
HỒNG Hóng
HỢP
HỢI Hài
HUÂN Xūn
HUẤN Xun
HÙNG Xióng
HUY Huī
HUYỀN Xuán
HUYNH Xiōng
HUỲNH Huáng
HỨA 許 (许)
HƯNG Xìng
HƯƠNG Xiāng
HỮU You

Tên tiếng Trung theo vần K

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
KIM Jīn
KIỀU Qiào
KIỆT Jié
KHA
KHANG Kāng
KHẢI 啓 (启)
KHẢI Kǎi
KHÁNH Qìng
KHOA
KHÔI Kuì
KHUẤT
KHUÊ
KỲ

Tên tiếng Trung theo vần L

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
LẠI Lài
LAN Lán
LÀNH Lìng
LÃNH Lǐng
LÂM Lín
LEN Lián
LỄ
LI Máo
LINH Líng
LIÊN Lián Lián
LONG Lóng
LUÂN Lún
LỤC
LƯƠNG Liáng
LY
Li

Tên tiếng Trung theo vần M

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
MẠC
MAI Méi
MẠNH Mèng
MỊCH Mi
MINH Míng
MỔ Pōu
MY Méi
MỸ MĨ Měi

Tên tiếng Trung theo vần N

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
NAM Nán
NHẬT
NHÂN Rén
NHI Er
NHIÊN Rán
NHƯ
NINH É
NGÂN Yín
NGỌC
NGÔ
NGỘ
NGUYÊN Yuán
NGUYỄN Ruǎn
NỮ

Tên tiếng Trung theo vần P

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
PHAN Fān
PHẠM Fàn
PHI Fēi
PHÍ Fèi
PHONG Fēng
PHONG Fēng
PHÚ
PHÙ
PHƯƠNG Fāng
PHÙNG Féng
PHỤNG Fèng
PHƯỢNG Fèng

Tên tiếng Trung theo vần Q

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
QUANG Guāng
QUÁCH Guō
QUÂN Jūn
QUỐC Guó
QUYÊN Juān
QUỲNH Qióng

Tên tiếng Trung theo vần S

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
SANG shuāng
SÂM Sēn
SẨM Shěn
SONG Shuāng
SƠN Shān

Tên tiếng Trung theo vần T

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
TẠ Xiè
TÀI Cái
TÀO Cáo
TÂN Xīn
TẤN Jìn
TĂNG Céng
THÁI tài
THANH Qīng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THẠNH Shèng
THAO Táo
THẢO Cǎo
THẮNG Shèng
THẾ Shì
THI Shī
THỊ Shì
THIÊM Tiān
THỊNH Shèng
THIÊN Tiān
THIỆN Shàn
THIỆU Shào
THOA 釵  Chāi
THOẠI Huà
THỔ
THUẬN 顺  Shùn
THỦY Shùn Shuǐ
THÚY Shuǐ Cuì
THÙY 垂  Chuí
THÙY 署  Shǔ
THỤY Ruì
THU Qiū
THƯ 书  Shū
THƯƠNG 怆  Chuàng
TIÊN 仙  Xian
TIẾN Jìn
TÍN 信  Xìn
TỊNH Jìng
TOÀN Quán
宿 
TÙNG 松  ōng
TUÂN Xún
TUẤN Jùn
TUYẾT Xuě
TƯỜNG 祥  Xiáng
TRANG 妝  Zhuāng
TRÂM Zān
TRẦM Chén
TRẦN 陈  Chén
TRÍ 智  Zhì
TRINH 貞 贞  Zhēn
TRỊNH 郑  Zhèng
TRIỂN 展  Zhǎn
TRÚC Zhú
TRUNG Zhōng
TRƯƠNG Zhāng
TUYỀN Xuán

Tên tiếng Trung theo vần U

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
UYÊN Yuān
UYỂN Yuàn

Tên tiếng Trung theo vần V

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
VĂN Wén
VÂN Yún
VẤN Wèn
Wěi
VINH Róng
VĨNH Yǒng
VIẾT Yuē
VIỆT Yuè
VƯƠNG Wáng
VƯỢNG Wàng
VI Wéi
VY Wéi

Tên tiếng Trung theo vần X

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
XÂM Jìn
XUÂN Chūn
XUYÊN Chuān
XUYẾN Chuàn

Tên tiếng Trung theo vần Y

Tên Tiếng Việt Tên Tiếng Trung Phiên âm
Ý
YÊN Ān
YẾN Yàn

3Dịch họ của bạn sang tiếng Trung

Họ Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
BÙI Péi
BÁCH Péng
BỐI Péng Bèi
CAO Gāo
CÁT
CHU, CHÂU Zhōu
CHIÊM Zhàn
CHÚC Zhù
CHUNG Zhōng
DOÃN Yǐn
DƯƠNG Yáng
ĐÀM Tán
ĐẶNG Dèng
ĐÀO Táo
ĐINH Dīng
ĐỖ
ĐOÀN Duàn
ĐỒNG Tóng
GIANG Jiāng
HÀM Hán
HỒ
HUỲNH Huáng
HỨA
KHỔNG Kǒng
KHÚC
KIM Jīn
LÂM Lín
LĂNG
LIỄU Liǔ
Li
LINH Líng
LƯƠNG Liáng
LƯU Liú
MẠC
MAI Méi
MÔNG Méng
NGUYÊN Yuán
NGUYỄN Ruǎn
NGÔ
NHAN Yán
NÔNG Nóng
Ô
ÔNG Fēng
PHAN Fān
PHẠM Fàn
QUÁCH Guō
QUẢN Guǎn
TẠ Xiè
TĂNG Zēng
THẠCH Shí
THÁI Tài
TÔN Sūn
TỐNG Sòng
TRẦN Chen
TRIỆU Zhào
TRỊNH Zhèng
TRƯƠNG Zhang
VĂN Wén
VÕ, VŨ
VI Wēi
VƯƠNG Wáng
XƯƠNG Chāng

4Một số lưu ý khi dịch tên, họ sang tiếng Trung

Khi dịch tên, họ của mình sang tiếng Trung bạn nên lưu ý một số điều sau:

  • Việc dịch tên tiếng Việt của bạn sang tiếng Trung chỉ mang tính chất tham khảo, giúp bạn hình dung cách viết và cách đọc tên tiếng Việt của mình sang tiếng Trung. Bạn hoàn toàn có thể chọn một tên gọi khác cho mình để thuận tiện trong giao tiếp nhất.
  • Công cụ dịch họ, tên đề cập ở trên có thể sẽ không nhận diện được toàn bộ tên, họ của mỗi cá nhân, vì công cụ được xây dựng dựa trên một số mẫu tên phổ biến có sẵn. Trường hợp bạn không thể tra cứu được họ, tên của mình thì bạn có thể để lại bình luận ở trang công cụ dịch để được hỗ trợ nhé.
  • Bạn có thể tải file danh sách họ, tên tiếng Việt khi dịch qua tiếng Trung kèm với 300 mẫu tên phổ biến trong tiếng Trung để tham khảo tại đây nhé!

Hy vọng sau bài viết này, bạn có thể khám phá được tên, họ của bạn khi dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung là gì nhé!

Bạn đang xem: Dịch họ, tên bạn từ tiếng Việt sang Tiếng Trung cực nhanh

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết