Biệt danh hay, Nickname hay, Biệt danh hay cho con trai, con gái

Ngoài tên gọi chính thì hiện nay rất nhiều người còn sở hữu cho mình tên biệt danh hay còn gọi là nickname. Cái tên này sẽ phần nào thể hiện được cá tính, nét tính cách đặc trưng của mỗi người. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tham khảo một số biệt danh hay, nickname hay, biệt danh hay cho con trai, con gái bạn nhé.

Nickname hay, biệt danh hay cho con trai

Nickname hay, biệt danh hay cho con trai dưới đây chắc chắn sẽ là gợi ý lý tưởng dành cho bạn. Hãy tham khảo để có thêm sự lựa chọn cho chính mình nào.

  1. Cu Tí
  2. Cu Tít
  3. Cu Beo
  4. Tèo
  5. Bờm
  6. Sáo
  7. Pháo
  8. Sâu
  9. Sung
  10. Tũn
  11. Tún
  12. Nị
  13. Sữa
  14. Kem
  15. Kẹo
  16. Gạo
  17. Bánh Gạo
  18. Cà Phê
  19. Coca
  20. Pepsi
  21. Bánh Mì
  22. Bia
  23. Sushi
  24. Bún
  25. Nem
  26. Tiger
  27. Bột
  28. Bánh Bao
  29. Bánh Cuốn
  30. Snack
  31. Cốm
  32. Mì tôm
  33. Cà ri
  34. Pizza
  35. Phở
  36. Khoai Lang
  37. Khoai Tây
  1. Sô chu
  2. Bon Bon
  3. Đậu Đậu
  4. Bo Bo
  5. Ú
  6. Mập
  7. Ma Bư
  8. Híp
  9. Mỡ
  10. Tròn
  11. Xoăn
  12. Bự
  13. Tin Tin
  14. Xu Xu
  15. Zin Zin
  16. Tê Giác
  17. Vẹt
  18. Nai
  19. Ốc
  20. Ếch
  21. Nghé
  22. Sưu Tử
  23. Nhím
  24. Voi
  25. Thỏ
  26. Gấu
  27. Cua
  28. Cá Heo
  29. Cá Mập
  30. Múp Míp
  31. Tí Sún
  32. Răng Khểnh
  33. Bé Bự
  34. Rồng
  35. Đậu Đậu
  36. Sơ ri
  37. Quýt 
  38. Cam
  39. Táo

Nickname hay, biệt danh hay cho con gái

Sở hữu nickname hay, biệt danh hay là mong muốn của nhiều bạn gái. Khi sở hữu những biệt danh hay, ý nghĩa chắc hẳn bạn sẽ rất vui đúng không nào? Tham khảo ngay một số biệt danh hay cho con gái dưới đây nhé.

  1. Xuka
  2. Kitty
  3. Elsa
  4. Chie
  5. Pooh
  6. Boo
  7. Mickey
  8. Dory
  9. Pucca
  10. Nene
  11. Bim bim
  12. Tin tin
  13. Chíp chíp
  14. Mi mi
  15. La la
  16. Bon bon
  17. Bìm bìm
  18. Zin zin
  19. Xu xu
  20. Đậu đậu
  21. Anna
  22. Daisy
  23. Elly
  24. Ella
  25. Sunny
  26. Alice
  27. Lyly
  28. Carol
  29. Bella
  30. Nancy
  31. Bún
  32. Bánh Gạo
  33. Gạo
  34. Cốm
  35. Đậu phộng
  36. Thỏ ngọc
  37. Lisa
  38. Xoài non
  39. Công chúa tóc mây
  40. Bánh Cuốn
  1. Còi
  2. Sún
  3. Híp
  4. Xoăn
  5. Sứt
  6. Mập
  7. Phính
  8. Cải
  9. Xoài
  10. Khoai lang
  11. Mít
  12. Cà rốt
  13. Susu
  14. Na
  15. Nấm
  16. Ngô
  17. Đậu
  18. Bưởi
  19. Táo
  20. Cam
  21. Mận
  22. Dừa
  23. Bí ngô
  24. Su hào
  25. Đu đủ
  26. Măng
  27. Mèo
  28. Cún
  29. Sâu
  30. Thỏ
  31. Nhím
  32. Vịt
  33. Nghé Bông
  34. Sóc
  35. Ỉn 
  36. Lọ Lem

 

Những biệt danh cho con gái cá tính

Dưới đây là những biệt danh cho con gái cá tính, đáng yêu để bạn tham khảo:

  1. Điệu
  2. Bà cụ non
  3. Cô chảnh
  4. Bé mập
  5. Bánh bao
  6. Heo sữa
  7. Bà chằn
  8. Gà tồ
  9. Nấm lùn
  10. Múp
  11. Thị Hớn
  12. Thị Cam
  13. Thị Tồ

Những biệt danh cho con trai ngầu 

Những biệt danh cho con trai ngầu dưới đây chắc chắn sẽ làm hài lòng khá nhiều người đấy. Hãy thể hiện cá tính mạnh mẽ của mình bằng những tên biệt danh thật ngầu mà chúng tôi giới thiệu sau đây nhé.

  1. Công tử xóm núi
  2. Thạch đại gia
  3. Cậu vàng
  4. Tóc xoăn
  5. Đông Ki Sốt
  6. Boy tóc xoăn
  7. Boy tóc đỏ
  8. Giáo sư 4 mắt
  9. Boy lạnh lùng
  10. Sói ca
  11. Nhím tóc xù
  12. Xuân tóc đỏ
  13. Hắc công tử
  14. Đại gia tiền lẻ
  15. Siêu nhân

Nickname hay bằng tiếng Anh

Những cái tên tiếng Anh nghe lạ lạ, vui tai cũng là một xu hướng được rất nhiều người lựa chọn làm nickname cho mình. Tuy nhiên, bạn cần tìm những cái tên có ý nghĩa và dễ gọi thôi nhé. Dưới đây là một số ví dụ về nickname hay bằng tiếng Anh cho con trai và con gái.

Biệt danh hay

Nickname hay bằng tiếng Anh cho con gái

  1. Valeria: Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh.
  2. Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường.
  3. Louisa: Chiến binh nổi tiếng.
  4. Edith: Sự thịnh vượng trong chiến tranh.
  5. Matilda: Sự kiên cường trên chiến trường.
  6. Bridget: Người nắm quyền lực/sức mạnh.
  7. Alexandra: Người bảo vệ.
  8. Felicia: May mắn hoặc thành công.
  9. Fawziya: Chiến thắng.
  10. Yashita: Thành công.
  11. Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, cũng có nghĩa là chiến thắng.
  12. Naila: Thành công.
  13. Yashashree: Nữ thần của sự thành công.
  14. Gemma: Một viên ngọc quý.
  15. Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ.
  16. Odette (hay Odile): Sự giàu sang.
  17. Margaret: Ngọc trai.
  18. Felicity: Vận may.
  19. Beatrix: Hạnh phúc, được ban phước.
  20. Jade: Ngọc bích.
  21. Olwen: Được mang đến sự may mắn, sung túc.
  22. Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết.
  23. Amanda: Được yêu thương.
  24. Hypatia: Cao quý nhất.
  25. Elysia: Được ban phước lành.
  26. Mirabel: Tuyệt vời.
  27. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc.
  28. Doris: Xinh đẹp
  29. Amabel/Amanda: Đáng yêu
  30. Rowan: Cô bé tóc đỏ.

Nickname hay bằng tiếng Anh cho con trai

  1. Donald: Người trị vì thế giới.
  2. Roy: Vị vua anh minh.
  3. Victor: Chiến thắng.
  4. Paul: Bé nhỏ, nhún nhường.
  5. John: Thể hiện trí tuệ, sự hiền hậu.
  6. Issac: Tiếng cười.
  7. Daniel: Chúa là người phân xử.
  8. Dai: Tỏa sáng.
  9. Alex: Con vẹt, thể hiện sự hài hước, dí dỏm, đáng yêu.
  10. ​Leo: Chú sư tử dũng mãnh.
  11. Nathan: Món quà mà Chúa trao cho.
  12. Michael: Kẻ nào được như Chúa.
  13. Petter: Đá.
  14. William: Mong muốn bảo vệ.
  15. Mark: Hóm hỉnh, thích vận động, gần gũi.
  16. Henry: Thân thiết, có mưu đồ mạnh mẽ.
  17. Jack: Đáng yêu, thông minh, hiếu động.
  18. Andrew: Mạnh mẽ, hùng dũng.
  19. Brian: Quyền lực, sức mạnh.
  20. Felix: Hạnh phúc, may mắn.

Trên đây là những biệt danh hay, nickname hay, biệt danh hay cho con trai, con gái mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Bạn đang xem: Biệt danh hay, Nickname hay, Biệt danh hay cho con trai, con gái

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết