101 Stt Tiếng Trung hay, những câu nói Tiếng Trung hay về cuộc sống

Bạn đang tìm kiếm những stt tiếng Trung, stt bằng tiếng Trung hay nhất?mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để có thêm thật nhiều sự lựa chọn nhé!

Những stt bằng tiếng Trung hay nhất

Tổng hợp những stt tiếng Trung, cap tiếng Trung hay nhất

Dưới đây là một số stt tiếng trung về cuộc sống hay, ý nghĩa nhất mà chúng tôi tổng hợp được gửi đến bạn đọc. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được một câu hay nhất.

1. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自.

Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn.

Tạm dịch: Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân.

2. 要了解一个人,只需要看他的出发点与目的地是否相同,就可以知道他是否真心的。

Yào liǎo jiè yīgè rén, zhǐ xūyào kàn tā de chūfādiǎn yǔ mùdì de shìfǒu xiāngtóng, jiù kěyǐ zhīdào tā shìfǒu zhēnxīn de.

Tạm dịch: Muốn hiểu một người, chỉ cần xem mục đích đến và xuất phát điểm của họ có giống nhau không, thì có thể biết được họ có thật lòng không.

3. 要为成功找方法,不要为失败找理由。

Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.

Tạm dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.

4. 在让别人鄙视之前,我们应该认识到村庄的价值.

Zài ràng biérén bǐshì zhīqián, wǒmen yīnggāi rènshí dào cūnzhuāng de jiàzhí.

Tạm dịch: Chúng ta nên nhận ra những giá trị của bản trước khi để người khác coi thường nó.

5. 拥有一颗无私的爱心,便拥有了一切。

Yǒngyǒu yī kē wúsī de àixīn, biàn yǒngyǒule yīqiè.

Tạm dịch: Có lòng thương yêu vô tư thì sẽ có tất cả.

6. 不要试图像别人的版本,而是要成为自己最好的版本。

Bùyào shì túxiàng biérén de bǎnběn, ér shì yào chéng wéi zìjǐ zuì hǎo de bǎnběn.

Tạm dịch: Thay vì cố gắng để giống với phiên bản của người khác, hãy cố gắng là phiên bản tốt nhất của chính mình.

7. 驾驶是您放松身心的一种方式.

Jiàshǐ shì nín fàngsōng shēnxīn de yī zhǒng fāngshì.

Tạm dịch: Khoan dung là cách bạn chiêu đãi cho tâm hồn được thảnh thơi.

8. 要为成功找方法,不要为失败找理由。

Yào wéi chéng gōng zhǎo fāngfǎ, bù yào wèi shībài zhǎo lǐyóu.

Tạm dịch: Hãy tìm phương pháp để thành công, đừng tìm lí do cho thất bại.

9. 如果心中只是一种淡淡的喜悦和温馨,那就是喜欢。

Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn,nà jiù shì xǐhuān。

Tạm dịch: Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương ấm lan toả khắp nơi, đó là thích.

10. 在生活中,与你在一起的人是真正的友谊.

Zài shēnghuó zhōng, yǔ nǐ zài yīqǐ de rén shì zhēnzhèng de yǒuyì.

Tạm dịch: Trong cuộc sống, những người bên bạn lúc khó khăn mới chính là tình bạn chân thành.

11. 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束.

Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: Jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fumin yuēshù.

Tạm dịch: Có 2 điều giúp bạn sống tốt hơn đó là nghĩ tích cực và ngưng ràng buộc tiêu cực.

12. 要平安,先要心安。

Yào píng’ān, xiān yào xīn ān.

Tạm dịch: Muốn bình an, trước hết phải tâm an.

13. 你现在的气质里,藏着你走过的路,读过的书和爱过的人。

Nǐ xiànzài de qìzhì lǐ, cángzhe nǐ zǒuguò de lù, dúguò de shū hé àiguò de rén.

Tạm dịch: Đến nơi nên đến, đọc sách nên đọc và yêu người nên yêu.

14. 聪明人装傻很容易,傻人装聪明却很容易被人看穿。

Cōngmíng rén zhuāng shǎ hěn róngyì, shǎ rén zhuāng cōngmíng què hěn róngyì bèi rén kàn chuān.

Tạm dịch: Người thông minh giả ngu rất dễ, người ngu giả thông minh rất dễ bị người khác phát hiện.

15. 坚强,独立,是唯一的选择!

Jiānqiáng, dúlì, shì wéiyī de xuǎnzé!

Tạm dịch: Kiên cường, độc lập, đây là sự lựa chọn duy nhất.

16. 生活中的艰难障碍也是你经历的荆棘.

Shēnghuó zhōng de jiānnán zhàng’ài yěshì nǐ jīnglì de jīngjí

Tạm dịch: Khó khăn rào cản trong cuộc sống cũng chính là chông gai mà bạn đi qua.

17. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第个我.

Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì gè wǒ.

Tạm dịch: Có thể em chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của anh ,nhưng anh sẽ không thể tìm thấy người thứ 2 như em!

18. 我相信,真正在乎我的人是不会被别人抢走的。

Wǒ xiāngxìn, zhēnzhèng zàihū wǒ de rén shì bù huì bèi biérén qiǎng zǒu de

Tạm dịch: Tôi tin rằng người thật sự quan tâm mình sẽ chẳng bao giờ bị cướp mất, dù đó là tình bạn hay tình yêu.

19. 多数人的失败不是因为他们的无能,而是因为心志不专一。

Duōshù rén de shībài bùshì yīnwèi tāmen wúnéng, ér shì yīn wéi xīnzhì bù zhuānyī.

Tạm dịch: Phần lớn người ta thất bại không phải do họ không có khả năng, mà là vì ý chí không kiên định.

20. 些因为缘分而来的东西,终有缘尽而别的时候。

Nàxiē yīnwèi yuánfèn ér lái de dōngxī, zhōng yǒuyuán jìn ér bié de shíhòu.

Tạm dịch: Những thứ mà đến bởi duyên phận, rồi cũng phải biệt li khi duyên tàn.

Những câu nói hay bằng tiếng Trung về cuộc sống

Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống

1. 舌无骨却能折断骨。

Shé wú gǔ què néng zhéduàn gǔ.

Tạm dịch: Lưỡi không xương nhưng có thể bẻ gãy xương.

2. 不管追求什么目标,都应坚持不懈。

Bùguǎn zhuīqiú shénme mùbiāo, dōu yīng jiānchí bùxiè.

Tạm dịch: Bất luận là theo đuổi mục tiêu nào, cũng phải kiên chì đến cùng.

3. 靠山山倒,靠人人老,靠自己最好。

Kào shān shān dǎo, kào rén rén lǎo, kào zìjǐ zuì hǎo.

Tạm dịch: Dựa vào núi thì núi đổ, dựa vào người thì người già, dựa vào bản thân là tốt nhất.

4. 一件坏事的影响,可能是你用十件好事都无法弥补的。

Yī jiàn huài shì de yǐngxiǎng, kě néng shì nǐ yòng shí jiàn hǎo shì dōu wú fǎ míbǔ de.

Tạm dịch: Ảnh hưởng của một việc xấu, có thể bạn phải dùng đến mười việc tốt cũng không bù đắp lại được.

5. 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人。

Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén.

Tạm dịch: Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.

6. 每一种创伤,都是一种成熟。

Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú.

Tạm dịch: Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

7. 你永远要感谢给你逆境的众生。

Nǐ yǒngyuǎn yào gǎnxiè gěi nǐ nìjìng de zhòngshēng.

Tạm dịch: Bạn hãy luôn cảm ơn những ai đem đến nghịch cảnh cho mình.

8. 你什么时候放下,什么时候就没有烦恼。

Nǐ shén me shí hòu fàng xià, shén me shí hòu jiù méi yǒu fán nǎo.

Tạm dịch: Khi nào bạn có thể buông bỏ, khi đó bạn sẽ không còn phiền não.

9. 乐观的人看见玫瑰的美,悲观的人只在意它有刺。

Lèguān de rén kàn jiàn méiguī dì měi, bēiguān de rén zhǐ zàiyì tā yǒu cì.

Tạm dịch: Người lạc quan nhìn thấy vẻ đẹp của hoa hồng, người bi quan chỉ để ý đến gai nhọn của nó.

10. 不论生活多么艰辛,感谢您今天清醒.

Bùlùn shēnghuó duōme jiānxīn, gǎnxiè nín jīntiān qīngxǐng.

Tạm dịch: Dù cuộc sống có khó khăn chông gai đến đâu thì hãy cảm ơn vì ngày hôm nay bạn vẫn được thức dậy.

11. 如果你的爱不够坚强,你的爱人最好的朋友就会成为一个巨大的障碍。

rúguǒ nǐ de ài bùgòu jiānqiáng, nǐ de àirén zuì hǎo de péngyǒu jiù huì chéngwéi yīgè jùdà de zhàng'ài.

Tạm dịch: Bạn thân của người yêu là một rào cản rất lớn nếu như tình yêu của bạn không đủ mạnh nó sẽ đổ vỡ.

12. 一个人最幸福的时刻,就是找对了人,他(她)从容你的习惯,并爱着你的一切。

Yīgè rén zuì xìngfú de shíkè, jiùshì zhǎo duìle rén, tā cóngróng nǐ de xíguàn, bìng àizhe nǐ de yīqiè.

Tạm dịch: Khoảnh khắc hạnh phúc nhất của một con người, chính là lúc tìm đúng được đối tượng(cần tìm), anh(cô) ta phục tùng thói quen của bạn, đồng thời yêu mọi thứ của bạn.

13. 爸妈年纪大,你也不年轻 努力学干啥,那孝字未通.

bā mā nián jì dà , nǐ yě bù nián qīng , nǔ lì xué gàn shá , nà xiào zì wèi tōng.

Tạm dịch: Bố mẹ nay đã già, con không còn trẻ nữa. Gắng học để làm chi, chữ hiếu kia còn đó.

14. 爸妈没本事,你要靠自己.做人要厚道,别伤害他人.

bà mā méi běn shì, nǐ yào kào zì jǐ. zuò rén yào hòu dào, bié shāng hài tā rén.

Tạm dịch: Cha mẹ không có tài, con nên tự lập nhé. Làm người cần giữ đức, chớ hại một người nào.

15. 关了灯全都一样,心里的伤无法分享。

Guān le dēng quán dōu yí yàng, xīn lǐ de shāng wú fǎ fēn xiǎng.

Tạm dịch: Khi tắt đèn mọi thứ giống như nhau, vết thương lòng làm sao chia sẻ.

16. 你努力不一定会成功,但你不努力一定会失败。

nǐ nǔ lì bù yí dung4 huì chéng gōng, dàn nǐ bù nǔ lì yí dìng huì shī bài.

Tạm dịch: Bạn cố gắng chưa chắc đã thành công, nhưng bạn không cố gắng thì chắc chắn bạn sẽ thất bại.

17. 幸福不是要达成目标,而是要在男朋友征服旅途中的感觉.

Xìngfú bùshì yào dáchéng mùbiāo, ér shì yào zài nán péngyǒu zhēngfú lǚtú zhōng de gǎnjué.

Tạm dịch: Hạnh phúc không phải là bạn chạm tay vào đích mà là cảm nhận khi bạn trai qua hành trình chinh phục.

18. 有两点可以帮助您更好地生活:积极思考和停止负面约束.

Yǒu liǎng diǎn kěyǐ bāngzhù nín gèng hǎo dì shēnghuó: Jījí sīkǎo hé tíngzhǐ fumin yuēshù.

Tạm dịch: Có 2 điều giúp bạn sống tốt hơn đó là nghĩ tích cực và ngưng ràng buộc tiêu cực.

19. 艰辛有一天的荣耀,努力从未白费 您需要的不仅仅是尝试对自己感到自信.

Jiānxīn yǒu yītiān de róngyào, nǔlì cóng wèi báifèi nín xūyào de bùjǐn jǐn shì chángshì duì zìjǐ gǎndào zìxìn.

Tạm dịch: Có vất vả mới có ngày vinh quang, nỗ lực chưa bao giờ là vô ích bạn cần nhiều hơn sự cố gắng thay vì vỗ ngực tự tin về bản thân.

20. 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱.

Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò.

Tạm dịch: Đừng ngược đãi bản thân và yếu đuối khi người ghét bạn vẫn đang rất mạnh mẽ.

Danh ngôn, châm ngôn bằng tiếng Trung về cuộc sống

Châm ngôn, danh ngôn tiếng Trung về cuộc sống

1. 当你快乐时,你要想这快乐不是永恒的。当你痛苦时,你要想这痛苦也不是永恒的。

Dāng nǐ kuàilè shí, nǐ yào xiǎng zhè kuàilè bùshì yǒnghéng de. Dāng nǐ tòngkǔ shí, nǐ yào xiǎng zhè tòngkǔ yě bùshì yǒnghéng de

Tạm dịch: Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn.

2. 有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人

Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén

Tạm dịch: Đôi khi,người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.

3. 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。

Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxī

Tạm dịch: Sở dĩ người ta đau khổ chính vì mãi đeo đuổi những thứ sai lầm.

4. 有些事,做了才知道。有些事,做错了才知道。有些事,长大了才知道。

Yǒuxiē shì, zuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zuò cuòle cái zhīdào. Yǒuxiē shì, zhǎng dàle cái zhīdào

Tạm dịch: Có những việc phải làm rồi ta mới biết,có những chuyện làm sai rồi ta mới nhận ra ,có những điều phải trưởng thành rồi ta mới hiểu.

5. 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人。

Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén

Tạm dịch: Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nghĩ nhớ đến người bạn không hề yêu thích.

6. 每一种创伤,都是一种成熟。

Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú

Tạm dịch: Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành.

7. 时间总会过去的,让时间流走你的烦恼吧!

Shíjiān zǒng huì guòqù de, ràng shíjiān liú zǒu nǐ de fánnǎo ba

Tạm dịch: Thời gian sẽ trôi qua, để thời gian xóa sạch phiền não của bạn đi.

8. 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。

Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo

Tạm dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

9. 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。

Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.

Tạm dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quen đi tình yêu.

10. 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。

Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.

Tạm dịch: Nếu hai người định mệnh ở bên nhau, họ sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau.

11. 活着一天,就是有福气,就该珍惜。当我哭泣我没有鞋子穿的时候,我发现有人却没有脚。

Huózhe yītiān, jiùshì yǒu fúqi, jiù gāi zhēnxī. Dāng wǒ kūqì wǒ méiyǒu xiézi chuān de shíhòu, wǒ fāxiàn yǒurén què méiyǒu jiǎo.

Tạm dịch: Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân.

12. 人生的真理,只是藏在平淡无味之中。

Rénshēng de zhēnlǐ, zhǐshì cáng zài píngdàn wúwèi zhī zhōng.

Tạm dịch: Chân lý của nhân sinh chỉ là giấu trong cái bình thường đơn điệu.

13. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。

Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.

Tạm dịch: Thượng đế sắp đặt ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là có lí do tốt hơn.

14. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。

Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī.

Tạm dịch: Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng,nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.

15. 如果你不给自己烦恼,别人也永远不可能给你烦恼。

Rú guǒ nǐ bù jǐ zì jǐ fán nǎo, bié rén yě yǒng yuǎn bù kě néng gěi nǐ fán nǎo.

Tạm dịch: Nếu như bạn không tự đem lại phiền não cho mình, người khác mãi mãi chẳng thể đem đến phiền não cho bạn.

16. 认识自己,降伏自己,改变自己,才能改变别人。

Rèn shì zì jǐ, xiáng fú zì jǐ, gǎi biàn zì jǐ, cái néng gǎi biàn bié rén.

Tạm dịch: Nhận thức bản thân, hàng phục bản thân, thay đổi bản thân, mới có thể thay đổi được người khác.

17. 要改变命运,先改变性格。

Yào gǎibiàn mìngyùn, xiān gǎibiàn xìnggé.

Tạm dịch: Muốn thay đổi vận mệnh, trước tiên phải thay đổi tính cách.

18. 你的生活是你自己的决定,它不存在于别人的唇上.

nǐ de shēnghuó shì nǐ zìjǐ de juédìng, tā bù cúnzài yú biérén de chún shàng.

Tạm dịch: Cuộc sống của bạn là do chính bạn quyết định, nó không tồn tại trên môi của kẻ khác.

19. 保护我们自己的政治也是我们尊重理性而非保守的方式.

Bǎohù wǒmen zìjǐ de zhèngzhì yěshì wǒmen zūnzhòng lǐxìng ér fēi bǎoshǒu de fāngshì.

Tạm dịch: Bảo vệ chính kiến của bản thân cũng chính là cách mà chúng ta tôn trọng lý trí của mình nhưng không phải là bảo thủ.

20. 付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁.

Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng.

Tạm dịch: Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình thương bạn sẽ nhận lại sự thoải mái mà an nhiên trong tâm hồn.

>> Tham khảo thêm:

Trên đây là 101 stt tiếng Trung mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Bạn đang xem: 101 Stt Tiếng Trung hay, những câu nói Tiếng Trung hay về cuộc sống

Chuyên mục: Giải trí

Chia sẻ bài viết