Xem lịch âm hôm nay 10/8 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 7/7/2024
Lịch âm 10/8- Xem lịch âm hôm nay 7/7/2024? Lịch vạn niên 10/8/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương, động...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 10/8/2/2024 - LỊCH ÂM
10/8
Dương lịch là: Ngày 10 tháng 8 năm 2024 (Thứ
Bảy).
Âm lịch là: Ngày 7 tháng 7 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng cực, đồng hành, dẫn đến
bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho công việc lớn.
Tiết Khí: Lập Thu
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 10/8/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
10/8/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.
- Tuổi xung: Mậu Tý, Canh Tý.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
10/8/2024
Sao tốt:
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ,
trồng cây.
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc,
nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành,
di chuyển, giao dịch.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hỏa: Xấu về việc lợp nhà.
Thụ tử: Xấu cho mọi công việc.
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Phi ma sát: Kỵ cưới hỏi, chuyển về nhà mới.
Bạch hổ: Kỵ an táng, mai táng.
Lỗ ban sát: Kỵ cho việc khởi tạo, động thổ.
Tam nương: Xấu cho mọi công việc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
10/8/2024
Nên: Khởi công tạo tác vạn sự cát lành, chủ về xây dựng, vinh
hoa phú quý, kinh doanh buôn bán thuận lợi, tốt cho xây cất, cưới
gả, giao dịch, lấy giống, gieo trồng, dọn cỏ phá đất, mai
táng.
Không nên: Kỵ đi thuyền.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY 9/8/2024
Ngày xuất hành:
Đường phong: Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý,
có quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành:
Hỷ thần: Tây Nam.
Tài Thần: Đông.
Hạc thần: Tại Thiên
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam.
Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra
đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay 10/8 - Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 7/7/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết