Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 31/10/2024
Lịch âm 31/10- Xem lịch âm hôm nay 29/9/2024? Lịch vạn niên 31/10/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 27/10/2024 - LỊCH ÂM
27/10
Dương lịch là: Ngày 27 tháng 10 năm 2024 (Chủ
Nhật).
Âm lịch là: Ngày 25 tháng 9 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo.
Là ngày khá tốt, có Địa Chi sinh xuất Thiên Can. Trong ngày
này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng
thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Sương Giáng.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY
27/10/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
27/10/2024
- Tuổi hợp: Sửu. Tam hợp: Thân, Thìn.
- Tuổi xung: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
27/10/2024
Sao tốt:
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương
và an táng.
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với
Thiên lao.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Phổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất
hành.
Dân nhật: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Thiên ngục: Xấu cho mọi công việc.
Thiên hoả: Xấu về việc lợp nhà.
Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành
Phi ma sát: Kỵ việc giá thú, nhập trạch.
Ngũ quỹ: Kỵ việc xuất hành.
Quả tú: Xấu với việc giá thú.
Xích khẩu: Kỵ việc giá thú, giao dịch, yến tiệc.
Dương công kỵ: Xấu mọi việc
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
27/10/2024
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày
này.
Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là
cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
27/10/2024
Ngày xuất hành:
Chu tước: Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Đông Nam.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Thiên Trang (TH)
Bạn đang xem: Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 31/10/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết