Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 29/9/2024
Lịch âm 29/9 - Xem lịch âm hôm nay 27/8/2024? Lịch vạn niên 29/9/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 29/9/2024 - LỊCH ÂM
29/9
Dương lịch là: Ngày 29 tháng 9 năm 2024 (Chủ
Nhật).
Âm lịch là: Ngày 27 tháng 8 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Bính Thân, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can xung khắc Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến
hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, tốn công sức, vì vậy tránh làm
những công việc lớn.
Tiết Khí: Thu Phân.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY 29/9/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều
tốt.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
29/9/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.
- Tuổi xung: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp
Dần.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
29/9/2024
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc,
nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc.
Cát khánh: Tốt cho mọi việc.
Phúc hậu: Tốt về việc cầu tài lộc, khai trương.
Thiên xá: Tốt cho mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ
động thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng.
Dành cho bạn
Bạch hổ: Kỵ việc an táng, mai táng.
Lôi công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.
Tam nương: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu không vong: Kỵ việc xuất hành, giao dịch, giao tài
vật.
Dương công kỵ: Xấu cho mọi công việc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
29/9/2024
Nên: Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày
này.
Không nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều không thuận, nhất là
cưới gả, xây cất, khai trương, đào kênh, trổ cửa, tháo nước.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
29/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như
ý.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Đông.
- Hạc thần: Tại Thiên.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột
bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 29/9/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết