Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 22/10/2024
Lịch âm 22/10 - Xem lịch âm hôm nay 20/9/2024? Lịch vạn niên 22/10/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 22/10/2024 - LỊCH ÂM
22/10
Dương lịch là: Ngày 22 tháng 10 năm 2024 (Thứ
Ba).
Âm lịch là: Ngày 20 tháng 9 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo.
Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến
bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn.
Tiết Khí: Hàn Lộ.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY
22/10/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
22/10/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão.
- Tuổi xung: Ất Sửu, Đinh Sửu.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
22/10/2024
Sao tốt:
U vi tinh: Tốt cho mọi công việc.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Ngũ Hợp: Tốt cho mọi công việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim
thần sát.
Sao xấu:
Địa phá: Kỵ việc xây dựng.
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu cho mọi việc.
Hà khôi: Kỵ việc khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Chu tước: Kỵ việc nhập trạch, khai trương.
Nguyệt hình: Xấu cho mọi việc
Ngũ hư: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.
Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
Trùng tang: Kỵ việc giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Trùng phục: Kỵ việc giá thú, an táng.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
22/10/2024
Nên: Tốt việc khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh
doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn
cỏ phá đất.
Không nên: Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
22/10/2024
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Túc - Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột
bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 22/10/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết