Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 21/10/2024
Lịch âm 21/10- Xem lịch âm hôm nay 19/9/2024? Lịch vạn niên 21/10/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 21/10/2024 - LỊCH ÂM
21/10
Dương lịch là: Ngày 21 tháng 10 năm 2024 (Thứ
Hai).
Âm lịch là: Ngày 19 tháng 9 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo.
Là ngày khá tốt (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên
can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở
ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Hàn Lộ.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY
21/10/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những
việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công
văn, học hành khai bút.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu
bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị
đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
21/10/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.
- Tuổi xung: Giáp Tý, Bính Tý.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
21/10/2024
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú.
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc.
Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Tam hợp: Tốt cho mọi công việc.
Đại hồng sa: Tốt cho mọi công việc.
Ngũ Hợp: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động
thổ. Trừ được các sao xấu
Sao xấu:
Cô thần: Xấu với việc giá thú.
Sát chủ: Xấu cho mọi việc.
Lỗ ban sát: Kỵ việc khởi tạo.
Không phòng: Kỵ việc giá thú.
Cửu thổ quỷ: Xấu về việc động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất
hành, giao dịch.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất
hành.
Xích khẩu: Kỵ việc giá thú, giao dịch, yến tiệc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
21/10/2024
Nên: Sao Tâm là hung tú, mọi việc phải thận trọng, giữ
gìn.
Không nên: Kỵ giao dịch, ký kết, hôn nhân bất lợi, tranh
chấp thua thiệt, xây cất, chôn cất đều không tốt.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
21/10/2024
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng
đều may.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Đông Nam.
- Tài Thần: Bắc.
- Hạc thần: Đông.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu
tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ
tốt hơn cuối giờ.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 21/10/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết