Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 14/10/2024
Lịch âm 14/10 - Xem lịch âm hôm nay 12/9/2024? Lịch vạn niên 14/10/2024 - Âm lịch hôm nay bao nhiêu âm là ngày tốt hay xấu? Xem ngày giờ, hướng tốt xấu để xuất hành, khai trương,...
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY 14/10/2024 - LỊCH ÂM
14/10
Dương lịch là: Ngày 14 tháng 10 năm 2024 (Thứ
Hai).
Âm lịch là: Ngày 12 tháng 9 năm Giáp Thìn
(2024) - Tức ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn.
Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo.
Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên
khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc sẽ ít
gặp trở ngại.
Tiết Khí: Hàn Lộ.
XEM GIỜ TỐT - GIỜ XẤU HÔM NAY
14/10/2024
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Sửu (01h-03h): Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên
quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học
hành khai bút.
- Giờ Thìn (07h-09h): Mọi việc đều tốt.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các
giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Mùi (13h-15h): Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho
việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Tuất (19h-21h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Hợi (21h-23h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn
bắn tế tự.
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những
việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mão (05h-07h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm
nhà, tang lễ.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Dậu (17h-19h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện
tụng.
XEM TUỔI XUNG - TUỔI HỢP ÂM LỊCH HÔM NAY
14/10/2024
- Tuổi hợp: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão.
- Tuổi xung: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị.
SAO TỐT - SAO XẤU NGÀY HÔM NAY
14/10/2024
Sao tốt:
Thiên thành: Tốt cho mọi việc.
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc.
Kính tâm: Tốt đối với việc tang lễ.
Hoàng ân: Tốt cho mọi công việc.
Ngọc đường: Tốt cho mọi công việc.
Nguyệt đức hợp: Tốt cho mọi công việc, chỉ kỵ tố tụng.
Thiên quý: Tốt cho mọi việc.
Thiên ân: Tốt cho mọi việc.
Trực tinh: Tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ
Kim thần sát.
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây
dựng.
Hoang vu: Xấu cho mọi việc.
VIỆC NÊN LÀM VÀ KHÔNG NÊN LÀM HÔM NAY
14/10/2024
Nên: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà
cửa, che mái dựng hiên, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm,
chặt cỏ phá đất, sắm áo, làm thuỷ lợi.
Không nên: Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, hạ thủy thuyền
mới.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH HÔM NAY
14/10/2024
Ngày xuất hành:
Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, việc lớn khó thành.
Hướng xuất hành:
- Hỷ thần: Tây Nam.
- Tài Thần: Tây Nam.
- Hạc thần: Đông Bắc.
Giờ xuất hành:
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may
mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy
tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam.
Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài
đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt
hơn cuối giờ.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó
thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ,
chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung
đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều
may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi
chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi,
ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây,
Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh
thông.
Lưu ý: Các thông tin bài viết LỊCH ÂM HÔM NAY mang tính tham
khảo.
Theo Baoquocte.vn
Bạn đang xem: Tra cứu âm lịch hôm nay ngày 14/10/2024
Chuyên mục: Phong thủy
Chia sẻ bài viết