Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10
Intel vừa mới giới thiệu dòng chip thế hệ thứ 10 ở thị trường Việt Nam. Những cải tiến tích cực ở dòng chip thế hệ mới này nhằm đảm bảo cho 1 chiếc laptop mỏng nhẹ có thể thực hiện tốt các tác vụ tương đương như những chiếc laptop đồ họa kĩ thuật mạnh mẽ, hiệu năng cao.
Xem nhanh
1Intel Gen 10 là gì?
So với những thế hệ Core i thế hệ trước thì lần này Intel Gen 10 tập trung nâng cấp nhiều về công nghệ ở dòng Ice Lake, là dòng chip có kích thước 10nm đầu tiên của Intel cũng như được tích hợp nhiều tính năng tiện ích khác, bên cạnh là dòng Comet Lake với nhiều sự cải tiến cũng ra mắt trong dịp này.
2Intel Gen 10 dòng Ice Lake
Sản xuất với kiến trúc rút gọn hơn 10nm, với quy trình này các con chip sẽ có hiệu năng tốt hơn cũng như mức năng lượng tiêu thụ hiệu quả và tiết kiệm hơn.
Tích hợp sẳn card đồ họa Iris Plus ở một số dòng chip dựa trên kiến trúc đồ họa thế hệ mới sẽ tăng gấp đôi hiệu năng xử lý để mang đến những hiệu ứng đồ họa bắt mắt hơn. Intel công bố hiệu năng chơi game của Ice Lake nhanh hơn 2 lần và vẫn chiến tốt nhiều tựa game phổ biến như CS:GO, PUBG ở mức setting trung bình.
Ice Lake sử dụng kiến trúc Sunny Cove hoàn toàn mới bên cạnh công nghệ Deep Learning Boost giúp cho khả năng xử lý các tác vụ đồ họa một cách thông minh hơn như: render video, tự nhận diện vật thể khi tách nền...
Đáng chú ý, chip Ice Lake sẽ hỗ trợ cổng Thunderbolt 3 (cổng USB type C) và công nghệ Wi-Fi 6. Hai cải tiến này giúp việc truyền tải dữ liệu có dây lẫn không dây trở nên nhanh chóng hơn.
2.1 Intel Core i3 Gen 10 Ice Lake
Intel Core i3 Ice Lake có 3 phiên bản với 3 mã model tương ứng là i3-1000G4 / i3-1000G1 / i3-1005G1, cả 3 model đều được trang bị 2 nhân 4 luồng cho tốc độ xử lý nhanh hơn thế hệ trước.
Chip Intel Core i3-1000G4 sẽ đi kèm với chip đồ họa Iris Plus Gen 11 cho khả năng xử lý các tác vụ đồ họa nhanh hơn. Trong khi đó hai phiên bản thấp hơn có mã model là i3-1000G1 và i3-1005G1 sẽ đi kèm với chip đồ họa UHD Graphics Gen 11 có tốc độ xử lý đồ họa thấp hơn so với Iris Plus.
Chip Intel Core i3-1005G1 sẽ có xung nhịp là 1.2 GHz, trong khi đó 2 model còn lại là i3-1000G4 và i3-1000G1 sẽ có xung nhịp CPU là 1.1 GHz nên sẽ đáp ứng tốt các tác vụ văn phòng thường ngày.
2.2 Intel Core i5 Gen 10 Ice Lake
Intel Core i5 Ice Lake sẽ được chia thành 2 phiên bản là Core i5 có công suất cao và mẫu còn lại có công suất thấp hơn, cả hai phiên bản đều được trang bị 4 nhân 8 luồng cho tốc độ truy xuất nhanh.
Mẫu Core i5 công suất thấp được chia thành 2 model là i5-1030G7 và i5-1030G4 có xung nhịp xử lý lầm lượt là 800 GHz và 700 GHz.
Cả 2 model này đều được trang bị GPU Iris Plus Gen 11 cho khả năng xử lý đồ họa tốt.
Mẫu Core i5 có công suất cao sẽ được chia thành 3 model là i5-1035G7 / i5-1035G4 và i5-1035G1.
Đối với hai model i5-1035G7 / i5-1035G4 sẽ được trang bị GPU Iris Plus Gen 11, trong khi đó model i5-1035G1 chỉ được trang bị GPU UHD Graphics Gen 11.
3 model Core i5-1035G7 / i5-1035G4 và i5-1035G1 sẽ có xung nhịp CPU lần lượt là 1.2 GHz / 1.1 GHz và 1.0 GHz cho tốc độ xử lý nhanh hơn thế hệ trước và cũng giảm được lượng điện tiêu thụ đáng kể.
Dòng Intel Core i5 10th đều có xung nhịp GPU cao 1.050 MHz nên sẽ dễ dàng xử lý các tác vụ đồ họa từ chỉnh sửa ảnh hay chơi các tựa game như Liên Minh Huyền Thoại ở mức đồ họa trung bình.
2.3 Intel Core i7 Gen 10 Ice Lake
Dòng Intel Core i7 Ice Lake cũng được chia thành 2 mẫu là Core i7 có tốc độ xử lý cao và mẫu còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn.
Đối với dòng Core i7 có tốc độ xử lý cao sẽ được chia thành 2 model là i7-1068G7 và i7-1065G7. Hai model này có tốc độ xử lý cao lên đến 2.3 GHz với model i7-1068G7 và 1.3 GHz với model i7-1065G7.
Mẫu Core i7 có tốc độ xử lý thấp hơn có mã model là i7-1060G7 với tốc độ xử lý trung bình 1.0 GHz, đáp ứng vừa đủ các tác vụ nặng như Photoshop hay chơi các tựa game nhập vai ở mức đồ họa trung bình.
Dòng Intel Core i7 10th Ice Lake được trang bị chip Iris Plus Gen 11 đi kèm, cho khả năng xử lý các tác vụ đồ họa như chỉnh sửa ảnh, video hay chơi các tựa game Liên Minh Huyền Thoại, các tựa game nhập vai một cách trơn tru, mượt mà.
3Intel Gen 10 dòng Comet Lake
Những con chip thế hệ 10 ở dòng Comet Lake hiện tại chúng vẫn được sản xuất trên tiến trình cũ 14nm, tuy nhiên chúng vẫn được nâng cấp mạnh mẽ hơn để có thể đảm bảo được một số tiêu chí của chiếc laptop mỏng nhẹ vẫn có thể xử lý được những tác vụ nặng nề.
Đánh dấu sự nâng cấp xung nhịp và bộ nhớ cache so với thế hệ thứ 8, về cơ bản thì vẫn sử dụng card đồ họa tích hợp UHD Graphics 620 một số dòng sử dụng card đồ họa UHD Graphics 920, nổi bật là có bổ sung thêm một con chip i7 6 nhân 12 luồng.
Tương tự như dòng Ice Lake thì tốc độ kết nối sẽ được cải thiện đáng kể với việc trang bị chuẩn kết nối Wi-Fi 6 và cổng thunderbolt 3.
Các con chip thuộc dòng Comet Lake-U sẽ dành cho các mẫu laptop siêu nhỏ gọn nhưng vẫn mạnh mẽ với hiệu năng cao, xung nhịp tăng, trong khi Comet Lake-Y lại hướng đến các laptop cơ bản với sức mạnh vừa phải, ít sinh nhiệt, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
3.1 Intel Core i3 Gen 10 Comet Lake
Core i3 10th Comet Lake sẽ có 2 model là i3-10110U và i3-10110Y, hai model này có tốc độ xử lý lần lượt là 1.1 GHz và 1.0 GHz.
Dòng Intel Core i3 10th Comet Lake được trang bị 2 nhân 4 luồng cho tốc độ xử lý không được cao.
3.2 Intel Core i5 Gen 10 Comet Lake
Giống như dòng Intel Core i5 Ice Lake, dòng Intel Core i5 10th Comet Lake cũng được chia thành 2 mẫu tốc độ xử lý cao và tốc độ xử lý thấp.
Với dòng Intel Core i5 có tốc độ xử ly thấp sẽ có mã 2 model là i5-10310Y và i5-10210Y với công suất hoạt động tối đa là 1.1 GHz và 1.0 GHz, công suất tỏa nhiệt tối đa là 7W, đáp ứng ổn các tác vụ hằng ngày như Word, Excel, Chrome,...
Với dòng Core i5 có tốc độ xử lý cao sẽ có mã model là i5-10210U được trang bị 4 nhân 8 luồng, với công suất hoạt động tối đa 1.6 GHz, công suất tỏa nhiệt 15W cho khả năng xử lý trơn tru mọi tác vụ hằng ngày và đáp ứng các tác vụ chỉnh sửa ảnh ở mức ổn.
3.3 Intel Core i7 Gen 10 Comet Lake
Tương tự như dòng Core i7 Ice Lake, dòng i7 Comet Lake cũng được chia thành 2 mẫu có tốc độ xử lý cao và mẫu còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn.
Dòng i7 có tốc độ xử lý cao có tốc độ xử lý nhanh lên đến 1.8 GHz và được chia thành 2 model là i7-10710U và i7-10510U.
Phiên bản Core i7 còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn với mã model là i7-10510Y với tốc độ xung nhịp tối đa 1.2 GHz, Turbo Boost 4.5 GHz cho khả năng xử các tác vụ từ cơ bản đến nâng cao ở mức tốt.
4Thông số kỹ thuật các phiên bản dòng Intel Core Ice Lake và Intel Core Comet Lake
4.1 Intel Core Comet Lake
Phiên bản | Nhân/luồng | Xung nhịp | Turbo Boost | Card đồ họa tích hợp | Xung GPU | Bộ đệm L3 | TDP tiêu chuẩn | Bộ nhớ hỗ trợ | Dung lượng bộ nhớ |
i7-10710U | 6/12 | 1.1 GHz | 4.7 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.150 MHz | 12 MB | 15 W | LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 | 64 GB |
i7-10510U | 4/8 | 1.8 GHz | 4.9 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.150 MHz | 8 MB | 15 W | LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 | 64 GB |
i5-10210U | 4/8 | 1.6 GHz | 4.2 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.100 MHz | 6 MB | 15 W | LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 | 64 GB |
i3-10110U | 2/4 | 1.1 GHz | 4.1 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.000 MHz | 4 MB | 15 W | LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 | 64 GB |
i7-10510Y | 4/8 | 1.2 GHz | 4.5 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.150 MHz | 8 MB | 7 W | LPDDR3-2133 | 16 GB |
i5-10310Y | 4/8 | 1.1 GHz | 4.1 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.050 MHz | 6 MB | 7 W | LPDDR3-2133 | 16 GB |
i5-10210Y | 4/8 | 1.0 GHz | 4.0 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.050 MHz | 6 MB | 7 W | LPDDR3-2133 | 16 GB |
i3-10110Y | 2/4 | 1.0 GHz | 4.0 GHz | UHD Graphics Gen 9.5 | 1.000 MHz | 4 MB | 7 W | LPDDR3-2133 | 16 GB |
4.2 Intel Core Ice Lake
Phiên bản | Nhân/luồng | Xung nhịp | Turbo Boost | Card đồ họa tích hợp | Xung GPU | Bộ đệm L3 | TDP tiêu chuẩn | Bộ nhớ hỗ trợ | Dung lượng bộ nhớ |
i7-1068G7 | 4/8 | 2.3 GHz | 4.1 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.100 MHz | 8 MB | 28 W | LPDDR4X-3733, DDR4-3200 | 64 GB |
i7-1065G7 | 4/8 | 1.3 GHz | 3.9 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.100 MHz | 8 MB | 15 W | LPDDR4X-3733, DDR4-3200 | 64 GB |
i5-1035G7 | 4/8 | 1.2 GHz | 3.7 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.050 MHz | 6 MB | 15 W | LPDDR4X-3733, DDR4-3200 | 64 GB |
i5-1035G4 | 4/8 | 1.1 GHz | 3.7 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.050 MHz | 6 MB | 15 W | LPDDR4X-3733, DDR4-3200 | 64 GB |
i5-1035G1 | 4/8 | 1.0 GHz | 3.6 GHz | UHD Graphics Gen 11 | 1.050 MHz | 6 MB | 15 W | LPDDR4X-3733, DDR4-3200 | 64 GB |
i3-1005G1 | 2/4 | 1.2 GHz | 3.4 GHz | UHD Graphics Gen 11 | 900 MHz | 4 MB | 15 W | LPDDR4X-3733, DDR4-3200 | 64 GB |
i7-1060G7 | 4/8 | 1.0 GHz | 3.8 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.100 MHz | 8 MB | 9 W | LPDDR4X-3733 | 32 GB |
i5-1030G7 | 4/8 | 800 GHz | 3.5 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.050 MHz | 6 MB | 9 W | LPDDR4X-3733 | 32 GB |
i5-1030G4 | 4/8 | 700 GHz | 3.2 GHz | Iris Plus Gen 11 | 1.050 MHz | 6 MB | 9 W | LPDDR4X-3733 | 32 GB |
i3-1000G4 | 2/4 | 1.1 GHz | 3.2 GHz | Iris Plus Gen 11 | 900 MHz | 4 MB | 9 W | LPDDR4X-3733 | 32 GB |
i3-1000G1 | 2/4 | 1.1 GHz | 3.2 GHz | UHD Graphics Gen 11 | 900 MHz | 4 MB | 9 W | LPDDR4X-3733 | 32 GB |
Với CPU Intel Gen 10 rõ ràng hãng đã có 1 bước đủ xa cho quá trình tối ưu hóa chip cho laptop hiện đại. Không cần chần chừ thêm nữa, bạn nên sắm ngay 1 chiếc laptop mới sở hữu con chip này để tự mình trải nghiệm sự ưu việt này, đảm bảo thích từ khi mở máy nhé.
Bạn đang xem: Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10
Chuyên mục: Điện thoại & Máy tính
Các bài liên quan
- Intel Core i7 1185G7 có mạnh không?
- Intel Iris Xe Graphics là gì? Có những nổi bật như thế nào?
- Tìm hiểu về bộ CPU laptop Intel Core i7 - 1165G7
- Tìm hiểu về Chip Intel Core i7 10750H, ưu nhược điểm là gì?
- Tìm hiểu về vi xử lý Intel Core i5-10300H, ưu nhược điểm là gì?
- Tìm hiểu về vi xử lý (chip) Snpadragon 865: Mạnh và nhanh cỡ nào, thiết bị nào được trang bị?