40 Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa nhất
Bạn đang tìm cho mình những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn để gửi đến những người thân yêu xung quanh mình trong dịp Tết đến Xuân về? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn 40 lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được một câu chúc năm mới tiếng Hàn phù hợp và hay nhất. Hãy tham khảo nhé!
Bạn đang tìm cho mình những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn để gửi đến những người thân yêu xung quanh mình trong dịp Tết đến Xuân về? Trong bài viết dưới đây, META sẽ chia sẻ đến bạn 40 lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được một câu chúc năm mới tiếng Hàn phù hợp và hay nhất. Hãy tham khảo nhé!
Nội dung
Những lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn hay, ý nghĩa
Dưới đây là một số câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa mà chúng tôi tổng hợp được gửi đến bạn. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình một lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn 2022 hay nhất để gửi đến những người thân yêu của mình.
1. 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.
2. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.
3.새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện.
4. 새해에 모든 사업에 성공하십시오.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.
5. 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!
6. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.
7. 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, tình yêu.
8. 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ.
9. 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới bình an, may mắn.
10. 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.
11. 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, hạnh phúc.
12. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn.
13. 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu.
14. 새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한 해 되시길 간절히 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra.
15. 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới.
16. 소망하는 모든 일들이 풍성한 결실을 맺기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, vạn sự như ý.
17. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.
18.새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới sức khoẻ và thành đạt mọi ước nguyện.
19. 새해에 모든 사업에 성공하십시오.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.
20. 새해에는 항상 좋은 일만 가득하시길 바라며 새해 복 많이 받으세요.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, thịnh vượng, mọi việc thuận lợi!
21. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh, thuận hòa.
22. 언제나 웃음과 행복, 사랑이 가득한 한 해 되시기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới luôn ngập tràn tiếng cười, tình yêu.
23. 새해 이루고자 하시는 일을 모두 성취하시는 한 해가 되기를 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới đạt được nhiều thành công, thực hiện được mọi ước mơ.
24. 새해를 맞이하여 행운과 평안이 가득하기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới bình an, may mắn.
25. 새해에는 늘 건강하시고 즐거운 일만 가득하길 기원합니다.
=> => Tạm dịch: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều vui vẻ.
26. 새해 복 많이 받으시고 행복한 일만 가득한 한 해 되세요.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới an khang, hạnh phúc.
27. 새해에는 더욱 건강하고 좋은 일 가득하시길 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới khỏe mạnh, nhiều điều may mắn.
28. 새해에는 늘 행복과 사랑이 가득한 기분 좋은 한 해 되시기를 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới ngập tràn niềm vui, dồi dào sức khỏe, tình yêu.
29. 새해에는 계획하시고 바라시는 일 이루는 한 해 되시길 간절히 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới thành công với những dự định đề ra.
30. 새로운 희망과 행복들이 가득한 한 해 되시길 바랍니다.
=> Tạm dịch: Chúc năm mới, nhiều hạnh phúc và hy vọng mới.
Lời chúc mừng năm mới tiếng Hàn Quốc cho bạn bè
1. 돈도 많이버시고 복도 많이받으시고 운도 많이 좋으시고 항상 건강하세요!
=> Tạm dịch: Chúc bạn kiếm nhiều tiền hơn, nhận nhều phúc hơn, may mắn hơn và luôn khoẻ mạnh.
2. 새해에는 소망 하는 일들이 모두 이루워지고 늘 행복하고 건강하시길~
=> Tạm dịch: Chúc bạn năm mới sẽ đạt được mọi điều mong muốn, luôn hạnh phúc và khoẻ mạnh.
3. 새해에 부자 되세요
=> Tạm dịch: Chúc bạn năm mới phát tài.
4. 좋은일만 가득하길 바랍니다
=> Tạm dịch: Chúc bạn chỉ ngập tràn những việc tốt đẹp.
5. 희망 찬 새해 마음껏 꿈을 펼치세요
=> Tạm dịch: Một năm thoả sức uớc mơ và tràn đầy hy vọng.
6. 새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다
=> Tạm dịch: Chúc bạn năm mới sức khoẻ và đạt được mọi ước nguyện.
7. 새해 가족 모두 화목하시고 건강하시길 기원합니다.
=> Tạm dịch: Chúc cả gia đình năm mới khỏe mạnh và thuận hòa.
8. 미소만 가득하시고 가정의 사랑과 행복이 함께 하시기를 기원합니다
=> Tạm dịch: Năm mới chầu chúc cho bạn ngập tràn tiếng cười, hạnh phúc cùng tình yêu của gia đình.
9. 좋은일만 가득하길 바랍니다
=> Tạm dịch: Chúc bạn chỉ ngập tràn những việc tốt đẹp.
10. 새해 복 많이 받으세요
=> Tạm dịch: Chúc mừng năm mới.
Trên đây là 40 lời chúc mừng năm mời tiếng Hàn mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Bạn đang xem: 40 Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa nhất
Chuyên mục: Quà tặng & Lời chúc
Các bài liên quan
- Những lời chúc cuối năm 2021 dành cho người yêu hay, ý nghĩa
- 29 Tết là ngày mấy Dương lịch 2022? Vào thứ mấy?
- Những câu chúc Tết, chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022
- 15 lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật hay kèm thiệp
- Lời chúc Tết Dương lịch 2022 hay, ý nghĩa mừng năm mới
- Những lời chúc năm mới, chúc Tết cho người yêu 2021 hài hước, hay, ngắn gọn