1hm bằng bao nhiêu m, dm, cm? Quy đổi hm chuẩn nhất

1hm bằng bao nhiêu m? Bảng quy đổi hm như thế nào cho chuẩn?mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!

Tìm hiểu 1hm bằng bao nhiêu m

1hm bằng bao nhiêu m?

Hm (là tên viết tắt của Hectomet) là đơn vị đo lường trong hệ đo lường quốc tế. Cụ thể, hm là đơn vị đo độ dài thuộc hệ mét, được dùng bởi văn phòng cân đo quốc tế. Hay hm là đơn vị thuộc hệ đo lường quốc tế SI. Vậy, 1hm bằng bao nhiêu m? Theo bảng đo lường độ dài, 1hm = 100m.

Vậy, 1hm bằng bao nhiêu km, dm, cm, mm?

1hm bằng bao nhiêu km?

1hm = 0,1km

1hm bằng bao nhiêu dm?

1hm = 1000dm

1hm bằng bao nhiêu cm?

1hm = 10000cm

1hm bằng bao nhiêu mm?

1hm = 100000mm

Bảng quy đổi hm chuẩn nhất

Sau đây là bảng quy đổi hm chuẩn nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn đọc.

hm cm dm m km
1 10000 1000 100 0,1
2 20000 2000 200 0,2
3 30000 3000 300 0,3
4 40000 4000 400 0,4
5 50000 5000 500 0,5
6 60000 6000 600 0,6
7 70000 7000 700 0,7
8 80000 8000 800 0,8
9 90000 9000 900 0,9
10 100000 100 1000 1

>> Tham khảo thêm:

Mong rằng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây đã giúp bạn biết 1hm bằng bao nhiêu m rồi. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!

Bạn đang xem: 1hm bằng bao nhiêu m, dm, cm? Quy đổi hm chuẩn nhất

Chuyên mục: Tra cứu thông tin

Chia sẻ bài viết